Văn bản pháp luật

Khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định

Thời gian cố định trích khấu hao tài sản
316

Thời gian cố định trích khấu hao tài sản

Khung thời gian trích khấu hao các loài tài sản cố định

Để xác định được thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định của Doanh nghiệp khi tính trích khấu hao, các bạn phải dựa vào Khung thời gian trích khấu hao các loại tài sản cố định theo quy định tại Phụ lục I của Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính.

Bảng trích khấu hao tài sản cố định

Bảng phân bố khấu hao tài sản cố định và chi phí trả trước

Cách tính khấu hao tài sản cố định theo đường thẳng

PHỤ LỤC I.

KHUNG THỜI GIAN TRÍCH KHẤU HAO CÁC LOẠI TÀI SẢN CỐ ĐỊNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số 45/2013/TT-BTC ngày 25/ 04/2013 của Bộ Tài chính)

Danh mục các nhóm tài sản cố định Thời gian trích
khấu hao tối thiểu (năm)
Thời gian trích
khấu hao tối đa (năm)
A – Máy móc, thiết bị động lực

1. Máy phát động lực

8 15
2. Máy phát điện, thuỷ điện, nhiệt điện, phong điện, hỗn hợp khí 7 20
3. Máy biến áp và thiết bị nguồn điện 7 15
4. Máy móc, thiết bị động lực khác 6 15
B – Máy móc, thiết bị công tác
1. Máy công cụ 7 15
2. Máy móc thiết bị dùng trong ngành khai khoáng 5 15
3. Máy kéo 6 15
4. Máy dùng cho nông, lâm nghiệp 6 15
5. Máy bơm nước và xăng dầu 6 15
6. Thiết bị luyện kim, gia công bề mặt chống gỉ và ăn mòn kim loại 7 15
7. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các loại hoá chất 6 15
8. Máy móc, thiết bị chuyên dùng sản xuất vật liệu xây dựng, đồ sành sứ, thuỷ tinh 10 20
9. Thiết bị chuyên dùng sản xuất các linh kiện và điện tử, quang học, cơ khí chính xác 5 15
10. Máy móc, thiết bị dùng trong các ngành sản xuất da, in văn phòng phẩm và văn hoá phẩm 7 15
11. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành dệt 10 15
12. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành may mặc 5 10
13. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành giấy 5 15
14. Máy móc, thiết bị sản xuất, chế biến lương thực, thực phẩm 7 15
15. Máy móc, thiết bị điện ảnh, y tế 6 15
16. Máy móc, thiết bị viễn thông, thông tin, điện tử, tin học và truyền hình 3 15
17. Máy móc, thiết bị sản xuất dược phẩm 6 10
18. Máy móc, thiết bị công tác khác 5 12
19. Máy móc, thiết bị dùng trong ngành lọc hoá dầu 10 20
20. Máy móc, thiết bị dùng trong thăm dò khai thác dầu
khí.
7 10

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm