Lịch thi chứng chỉ hành nghề thuế 2016
Lịch thi chứng chỉ hành nghề thuế
Lịch thi chứng chỉ hành nghề thuế năm 2016 được tổ chức thi vào tháng 10/2016. Thiquocgia.vn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài viết dưới đây về hồ sơ dự thi, địa điểm, thời gian, hình thức dự thi chứng chỉ hành nghề thuế 2016 để có thể đăng ký thi đúng hạn và đúng thủ tục.
Mẫu Tờ khai thuế GTGT
Mẫu số 01/GTGT: Tờ khai thuế GTGT
Mẫu số 06/GTGT: Đăng ký áp dụng phương pháp tính thuế GTGT
Lịch thi chứng chỉ hành nghề thuế 2016
Theo Quyết định số 1042/QĐ-TCT ngày 13/6/2016 của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế về việc thành lập Hội đồng thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế năm 2016. Hội đồng thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế năm 2016 thông báo về việc tổ chức kỳ thi hành nghề thuế năm 2016. Thiquocgia.vn mời các bạn tham khảo về Lịch thi chứng chỉ hành nghề thuế 2016 như sau:
1. Đối tượng dự thi
Là người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam từ 01 năm trở lên và có đủ các điều kiện sau:
– Có lý lịch rõ ràng, không thuộc các trường hợp sau:
– Có bằng cao đẳng trở lên thuộc các chuyên ngành kinh tế, tài chính, kế toán, kiểm toán, luật (chuyên ngành pháp luật kinh tế) và đã có thời gian làm việc trong lĩnh vực này từ hai (02) năm trở lên tính đến ngày nộp hồ sơ đăng ký dự thi.
– Nộp đầy đủ hồ sơ dự thi và lệ phí thi theo quy định tại Điểm 2 và Điểm 8 Thông báo này.
2. Hồ sơ dự thi
2.1. Người dự thi đăng ký dự thi lần đầu
2.1.1. Trường hợp người dự thi thuộc diện phải thi 2 môn (có thể đăng ký dự thi 2 môn hoặc 1 môn), hồ sơ gồm:
(1) Đơn đăng ký dự thi cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế (mẫu số 05 ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC, đính kèm thông báo này).
(2) Sơ yếu lý lịch có dán ảnh, đóng dấu giáp lai ảnh, giáp lai hồ sơ và xác nhận của cơ quan, đơn vị nơi người đăng ký dự thi đang công tác hoặc Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú (mẫu số 02 kèm theo Thông báo này).
(3) Bằng tốt nghiệp từ cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành nêu tại Điểm 1 Thông báo này (bản sao có chứng thực; bản dịch ra tiếng Việt có công chứng đối với Bằng tốt nghiệp do nước ngoài cấp).
(4) Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu (đối với người nước ngoài) còn thời hạn sử dụng (bản sao có chứng thực).
(5) Giấy xác nhận số năm công tác chuyên môn của đơn vị mà người dự thi đã công tác tại đó (mẫu số 03 kèm theo Thông báo này) hoặc sổ bảo hiểm xã hội của người dự thi (bản sao có chứng thực).
(6) Một (01) ảnh mầu cỡ 3×4 và hai (02) ảnh mầu cỡ 4 x 6 chụp trong thời gian sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ dự thi; hai (02) phong bì có dán tem và ghi rõ họ, tên, địa chỉ người nhận.
2.1.2. Trường hợp người dự thi thuộc diện được miễn 01 môn thi theo quy định tại điểm 1, điểm 2 Điều 14 Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính, hồ sơ gồm:
(1) Các giấy tờ nêu tại Mục (1), (2), (3), (4), (6), Điểm 2.1.1 Thông báo này.
(2) Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn môn thi theo quy định:
a) Miễn môn thi Kế toán:
b) Miễn môn thi Pháp luật về thuế:
– Chứng chỉ hành nghề hành nghề Luật sư (bản sao có chứng thực) do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Bộ Tư pháp và bằng tốt nghiệp đại học chuyên ngành pháp luật kinh tế (bản sao có chứng thực) đối với người đã được cấp chứng chỉ hành nghề Luật sư.
– Giấy xác nhận số năm công tác chuyên môn của đơn vị mà người dự thi đã công tác tại đó (mẫu số 03 kèm theo Thông báo này) và Quyết định nghỉ hưu, nghỉ việc hoặc chuyển công tác (bản sao có chứng thực) đối với:
2.2. Người dự thi đăng ký dự thi lại các môn chưa đạt hoặc đăng ký thi các môn chưa thi
2.2.1. Trường hợp đăng ký dự thi lại môn thi chưa đạt hoặc dự thi 1 môn chưa thi, hồ sơ gồm:
(1) Các giấy tờ nêu tại Mục (1), (6), Điểm 2.1.1 Thông báo này.
(2) Bản chụp chứng nhận điểm thi của các kỳ thi trước do Hội đồng thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế cấp.
2.2.2. Trường hợp đăng ký dự thi lại 1 môn chưa đạt hoặc 1 môn chưa thi và thuộc diện được miễn 01 môn thi theo quy định tại điểm 1, điểm 2 Điều 14 Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính, hồ sơ gồm:
(1) Các giấy tờ nêu tại Mục (1), (2), Điểm 2.2.1 Thông báo này.
(2) Giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được miễn môn thi theo quy định tại Mục (2) Điểm 2.1.2 Thông báo này.
3. Môn thi, hình thức thi, thời gian thi, ngôn ngữ thi
– Môn thi gồm:
– Hình thức thi: thi viết.
– Thời gian thi: 180 phút/môn thi.
– Ngôn ngữ thi: Tiếng Việt.
4. Thời gian tổ chức thi. Tháng 10/2016
5. Địa điểm tổ chức thi
– Khu vực miền Bắc và miền Trung: tại tỉnh Thừa Thiên – Huế.
– Khu vực miền Nam: tại thành phố Hồ Chí Minh.
Thí sinh tự lựa chọn khu vực dự thi để đăng ký trong Đơn đăng ký dự thi.
6. Thời hạn nộp hồ sơ dự thi
– Thời hạn nộp hồ sơ trực tiếp: từ ngày 01/8/2016 đến ngày 5/8/2016 (Buổi sáng: Từ 8h00′ đến 11h30′; Buổi chiều: Từ 13h00′ đến 17h00′.
– Thời hạn nộp hồ sơ qua đường bưu chính chậm nhất trước 17h00 ngày 5/8/2016 (tính theo dấu bưu chính nơi gửi)
7. Địa điểm nộp hồ sơ dự thi
7.1. Hồ sơ nộp trực tiếp
7.2. Hồ sơ nộp qua đường bưu chính: Tổng cục Thuế (Trường Nghiệp vụ Thuế), Tòa nhà VTC Online, 18 Tam Trinh, quận Hai Bà Trưng, thành phố Hà Nội. (Ngoài phong bì đề nghị ghi rõ Hồ sơ dự thi cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế năm 2016).
8. Lệ phí thi
– Thí sinh nộp lệ phí thi khi đến nhận phòng thi và làm các thủ tục trước ngày thi.
Để lại một bình luận