Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Tờ khai quyết toán thuế TNCN mới nhất

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân 2017

Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu 05/QTT-TNCN: Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân. Đây là mẫu được ban hành kèm theo Thông tư số 92/2015/TT-BTC ngày 15/6/2015 của Bộ Tài chính. Mẫu bao gồm thông tin: Kỳ tính thuế, người nộp thuế, mã số thuế…. Mời các bạn tham khảo.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)

[01] Kỳ tính thuế:………..Năm………..

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:……………..

[04] Tên người nộp thuế:…………….…………………….……………………………………..

[05] Mã số thuế:

[06] Địa chỉ: ……………..………………………………………………………………………………………

[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………….

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: ……………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..………………………………………………………………………..

[13] Mã số thuế:

[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: …………………………………………………….

[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: …………………………………..

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………………

I. NGHĨA VỤ KHẤU TRỪ THUẾ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TRẢ THU NHẬP

Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam (VNĐ)

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số người lao động:

[21]

Người

Trong đó: Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[22]

Người

2

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế [23]=[24]+[25]

[23]

Người

2.1

Cá nhân cư trú

[24]

Người

2.2

Cá nhân không cư trú

[25]

Người

3

Tổng số cá nhân thuộc diện được miễn, giảm thuế theo Hiệp định tránh đánh thuế hai lần

[26]

Người

4

Tổng số cá nhân giảm trừ gia cảnh

[27]

Người

5

Tổng thu nhập chịu thuế (TNCT) trả cho cá nhân [28]=[29]+[30]

[28]

VNĐ

5.1

Cá nhân cư trú

[29]

VNĐ

5.2

Cá nhân không cư trú

[30]

VNĐ

6

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế [31]=[32]+[33]

[31]

VNĐ

6.1

Cá nhân cư trú

[32]

VNĐ

6.2

Cá nhân không cư trú

[33]

VNĐ

7

Tổng số thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đã khấu trừ [34]=[35]+[36]

[34]

VNĐ

7.1

Cá nhân cư trú

[35]

VNĐ

7.2

Cá nhân không cư trú

[36]

VNĐ

8

Tổng số thuế được giảm do làm việc tại khu kinh tế [37]=[38]+[39]

[37]

VNĐ

8.1

Cá nhân cư trú

[38]

VNĐ

8.2

Cá nhân không cư trú

[39]

VNĐ

9

Tổng TNCT từ tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[40]

VNĐ

10

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ trên tiền phí mua bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác của doanh nghiệp bảo hiểm không thành lập tại Việt Nam cho người lao động

[41]

VNĐ

II. NGHĨA VỤ QUYẾT TOÁN THAY CHO CÁ NHÂN

STT

Chỉ tiêu

Mã chỉ tiêu

Đơn vị tính

Số người/

Số tiền

1

Tổng số cá nhân ủy quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay

[42]

Người

2

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[43]

VNĐ

3

Tổng số thuế TNCN phải nộp

[44]

VNĐ

4

Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN

[45]

VNĐ

5

Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa

[46]

VNĐ

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

Mẫu tờ khai quyết toán thuế TNCN

Tờ khai quyết toán thuế thu nhập cá nhân

Ngoài ra các bạn có thể tham khảo một số biểu mẫu quyết toán thuế TNCN dưới đây:

Bảng kê thông tin người phụ thuộc giảm trừ gia cảnh

Bản cam kết thu nhập cá nhân

Mẫu giấy ủy quyền quyết toán thuế thu nhập cá nhân


Comments

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *