Mẫu văn bản
Bản in
Mẫu số 01-2/TTĐB: Bảng kê hóa đơn hàng hóa mua vào chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
PHỤ LỤC
|
|
BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN HÀNG HOÁ MUA VÀO
CHỊU THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT
(Kèm theo Tờ khai TTĐB mẫu số 01/TTĐB ngày….. tháng….. năm……..)
[01] Kỳ tính thuế: tháng………. năm………..
____________________
[02] Tên người nộp thuế:…………………………………………………………………………….
[03] Mã số thuế: |
|
|
[04] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………
[05] Mã số thuế: |
|
|
I. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu mua vào:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Chứng từ hoặc biên lai nộp thuế TTĐB |
Tên nguyên liệu đã nộp thuế TTĐB |
Số lượng đơn vị nguyên liệu mua vào
|
Thuế TTĐB đã nộp
|
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu mua vào
|
Số thuế TTĐB đã khấu trừ các kỳ trước |
Số thuế TTĐB chưa được khấu trừ đến kỳ này |
||
Ký hiệu |
Số |
Ngày, tháng, năm phát hành |
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8)=(7)/(6) |
(9) |
(10) |
Tổng cộng |
II. Bảng tính thuế TTĐB của nguyên liệu được khấu trừ:
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
STT |
Mặt hàng |
Số lượng |
Tên nguyên liệu chịu thuế TTĐB đầu vào |
Lượng nguyên liệu trên 1 đơn vị sản phẩm tiêu thụ |
Thuế TTĐB trên 1 đơn vị nguyên liệu đầu vào
|
Tổng thuế TTĐB |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(3)x(5)x(6) |
Tổng cộng |
Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.
NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ Họ và tên:……. Chứng chỉ hành nghề số:……. |
Ngày …….tháng …….năm ……. NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có) |