Bản in
Mẫu báo cáo số liệu về lĩnh vực vật liệu xây dựng là gì? Mẫu bản báo cáo gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu báo cáo số liệu về lĩnh vực vật liệu xây dựng là gì?
Mẫu báo cáo số liệu về lĩnh vực vật liệu xây dựng là mẫu bản báo cáo được lập ra để báo cáo về số liệu về lĩnh vực vật liệu xây dựng. Mẫu nêu rõ nội dung báo cáo, thông tin số liệu lĩnh vực vật liệu xây dựng…
2. Mẫu báo cáo số liệu về lĩnh vực vật liệu xây dựng
BÁO CÁO
CÁC SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
(số liệu kèm theo Báo cáo về các hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi Bộ Xây dựng)
TT |
Chủng loại vật liệu xây dựng |
Đơn vị tính |
Tổng số cơ sở sản xuất |
Tổng công suất |
Ghi chú |
|
Thiết kế |
Thực tế |
|||||
1 |
Xi măng |
Triệu tấn |
||||
2 |
Gạch ốp lát |
Triệu m2 |
||||
3 |
Sứ vệ sinh |
Triệu SP |
||||
4 |
Kính xây dựng |
triệu m2 (QTC) |
||||
5 |
Vôi công nghiệp |
Tấn |
||||
6 |
Vật liệu xây |
Tỷ viên |
||||
– |
Vật liệu xây nung |
Tỷ viên |
||||
– |
Vật liệu xây không nung |
Tỷ viên |
||||
7 |
Tấm lợp fibro xi măng |
triệu m2 |
||||
8 |
Đá ốp lát |
m2 |
||||
9 |
Đá xây dựng |
m3 |
||||
10 |
Cát xây dựng |
m3 |
Mẫu báo cáo số liệu về lĩnh vực vật liệu xây dựng
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Để lại một bình luận