- 1. Quy định khai trình lao động 2021 mới nhất
- 1.1. Không cần phải khai trình lao động lần đầu với doanh nghiệp đăng ký sau 15/10/2020
- 1.2. Thay đổi thời gian báo cáo tình hình thay đổi lao động định kỳ
- 1.3. Mẫu khai trình lao động định kỳ
- 1.4. Mức phạt khi không khai trình lao động hoặc khai trình sai quy định
- 2. Báo cáo tình hình sử dụng lao động năm 2021
- 3. Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm)
Bản in
Hoatieu.vn xin gửi đến bạn đọc mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) để bạn đọc tham khảo. Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) nêu rõ thông tin số lao động đầu kỳ, số lao động giảm trong kỳ và số lao động tính đến cuối kỳ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động mới nhất ban hành theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP.
1. Quy định khai trình lao động 2021 mới nhất
1.1. Không cần phải khai trình lao động lần đầu với doanh nghiệp đăng ký sau 15/10/2020
Vừa qua, Mẫu giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp có thay đổi.
Cụ thể, doanh nghiệp phải sử dụng mẫu theo Nghị định số 122/2020/NĐ-CP có hiệu lực từ 15/10/2020. Mẫu giấy đăng ký mới này đã bao gồm nội dung khai trình việc sử dụng lao động rồi ⇒ Đây được xem như là 1 dạng hồ sơ phối hợp, liên thông thủ tục, nên doanh nghiệp không cần khai trình lần đầu nữa.
Như vậy, doanh nghiệp không cần phải khai trình việc sử dụng lao động nếu đăng ký thành lập theo mẫu biểu của Nghị định 122/2020/NĐ-CP nữa.
1.2. Thay đổi thời gian báo cáo tình hình thay đổi lao động định kỳ
Thời gian khai trình theo định kỳ thay đổi như sau:
(Trước đây là phải trước 25/05 và trước 25/11 hằng năm)
1.3. Mẫu khai trình lao động định kỳ
Doanh nghiệp thực hiện khai báo thông tin theo Mẫu số 01/PLI Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 145/2020/NĐ-CP thay cho mẫu số 07 ban hành kèm theo Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH
1.4. Mức phạt khi không khai trình lao động hoặc khai trình sai quy định
Theo Điều 7 Nghị định 28/2020/NĐ-CP thì doanh nghiệp vi phạm khai báo sử dụng lao động khi có một trong những hành vi sau:
Nếu doanh nghiệp có dấu hiệu vi phạm khai báo sử dụng lao động thì sẽ bị phạt hành chính từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng. Đồng thời, doanh nghiệp phải đảm bảo thực hiện khai trình lại theo đúng quy định.
2. Báo cáo tình hình sử dụng lao động năm 2021
Mẫu số 01/PLI
TÊN DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …/…. |
……, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
Kính gửi (1): …………………………………………………
1. Thông tin chung về doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức: Tên doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức; địa chỉ, điện thoại, fax, email, website, mã số giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; lĩnh vực hoạt động, ngành, nghề kinh doanh chính.
2. Thông tin tình hình sử dụng lao động của đơn vị:
STT |
Họ tên |
Mã số BHXH |
Ngày tháng năm sinh |
Giới tính |
Số CCCD/ CMND/ Hộ chiếu |
Cấp bậc, chức vụ, chức danh nghề, nơi làm việc |
Vị trí việc làm (2) |
Tiền lương |
Ngành/nghề nặng nhọc, độc hại |
Loại và hiệu lực hợp đồng lao động |
Thời điểm đơn vị bắt đầu đóng BHXH |
Thời điểm đơn vị kết thúc đóng BHXH |
Ghi chú |
|||||||||||||
Nhà quản lý |
Chuyên môn kỹ thuật bậc cao |
Chuyên môn kỹ thuật bậc trung |
Khác |
Hệ số/ Mức lương |
Phụ cấp |
Ngày bắt đầu HĐLĐ không xác định thời hạn |
Hiệu lực HĐLĐ xác định thời hạn |
Hiệu lực HĐLĐ khác (dưới 1 tháng, thử việc) |
||||||||||||||||||
Chức vụ |
Thâm niên VK (%) |
Thâm niên nghề (%) |
Phụ cấp lương |
Các khoản bổ sung |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
Ngày bắt đầu |
Ngày kết thúc |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
… |
||||||||||||||||||||||||||
Tổng |
ĐẠI DIỆN DOANH NGHIỆP, CƠ QUAN, TỔ CHỨC |
3. Mẫu báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm
Hằng năm, doanh nghiệp phải lập báo cáo tình hình sử dụng lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) được ban hành theo Thông tư 23/2014/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội, chậm nhất là trước ngày 25/5 và 25/11.
Nơi nộp: Phòng LĐTBXH nơi công ty trú đóng.
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm (cuối năm) – Mẫu số 07: Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2014/TT-BLĐTBXH ngày 29 tháng 8 năm 2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 03/2014/NĐ-CP.
Mời các bạn tham khảo bản text của Bản báo cáo tình hình thay đổi về lao động 6 tháng đầu năm (hoặc cuối năm)
TÊN DOANH NGHIỆP | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————— |
Số: ………………………….. | ……….., ngày … tháng … năm ……… |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH THAY ĐỔI VỀ LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM ………….. (HOẶC CUỐI NĂM …………….)
Kính gửi: Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội quận/huyện/thị xã/thành phố…………..
(hoặc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố……………)
Loại hình doanh nghiệp (Doanh nghiệp tư nhân, Công ty hợp danh, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên, Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, Công ty cổ phần):………………………….
Báo cáo tình hình thay đổi về lao động của đơn vị như sau:
I. Số lao động đầu kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
II. Số lao động tăng trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
III. Số lao động giảm trong kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Lý do giảm | |||||||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | Nghỉ hưu | Đơn phương chấm dứt Hợp đồng lao động /Hợp đồng làm việc |
Kỷ luật sa thải | Thỏa thuận chấm dứt | Lý do khác | ||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
IV. Số lao động cuối kỳ
Tổng số | Trong đó lao động nữ | Trình độ chuyên môn kỹ thuật | Loại hợp đồng lao động | Ghi chú | |||||||
Đại học trở lên | Cao đẳng/ Cao đẳng nghề | Trung cấp/ Trung cấp nghề | Sơ cấp nghề | Dạy nghề thường xuyên | Chưa qua đào tạo | Không xác định thời hạn | Xác định thời hạn | Theo mùa vụ hoặc theo công việc nhất định dưới 12 tháng | |||
x | x | x | x | x | x | x | x | x | x | x |
Thủ trưởng đơn vị (Chữ ký, dấu) Họ và tên |
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục việc làm – nhân sự trong mục biểu mẫu nhé.