Biên bản nghiệm thu công trình xây dựng
Bản in
Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng là mẫu biên bản nghiệm thu được lập ra khi nghiệm thu công việc xây dựng công trình. Mẫu biên bản nghiệm thu công trình nêu rõ thông tin công trình, dự án, thành phần tham gia nghiệm thu, thời gian nghiệm thu, đánh giá công việc xây dựng… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng tại đây.
1. Nghiệm thu công trình là gì?
Nghiệm thu công trình chính là khâu kiểm định, kiểm tra và thu nhận công trình sau khi đã hoàn thành. Nói một cách dễ hiểu, đây là bước kiểm tra chất lượng công trình để đảm bảo đã đạt yêu cầu để đưa vào sử dụng. Quá trình nghiệm thu phải được thực hiện bởi cơ quan chức năng có thẩm quyền, dựa vào bản vẽ và các số đo chất lượng công trình đã được thi công để lấy căn cứ quyết định công trình có đủ chất lượng, kỹ thuật để được đưa vào sử dụng hay chưa.
2. Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————————–
……….. , ngày ……. tháng …… năm ……….
BIÊN BẢN NGHIỆM THU HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH ĐỂ BÀN GIAO ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
1. Tên công trình:………………………………………………………………………………………..
2. Địa điểm xây dựng:………………………………………………………………………………….
3. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
Đại diện Chủ đầu tư (chủ cơ sở sản xuất):
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: ………………………………………….
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Đại diện đơn vị tư vấn giám sát (nếu có):
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Đại diện đơn vị cung ứng, chuyển giao, lắp đặt công nghệ:
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
Đại diện đơn vị thi công xây dựng (nếu có):
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: ………………………………………….
– Ông ……………………………………………. – chức vụ: …………………………………………
4. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu:…………..giờ, ngày ………tháng ………. năm …………………………………………
Kết thúc:…………..giờ, ngày ………tháng ………. năm ……………………………………….
Tại:……………………………………………………………………………………………………………
5. Đánh giá công trình xây dựng đã thực hiện:
a) Tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
– Các tài liệu gồm có:
b) Chất lượng hạng mục công trình xây dựng, công trình xây dựng (đối chiếu với thiết kế, tiêu chuẩn xây dựng, chỉ dẫn kỹ thuật): [ Nêu rõ chất lượng của từng hạng mục (lò gạch) theo tiêu chuẩn xây dựng, đánh giá mức độ đảm bảo an toàn khi vận hành sản xuất…]
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
c) Các ý kiến khác: [Nêu các vấn đề cần lưu ý hoặc các tồn tại cần khắc phục khi vận hành sản xuất, thời gian bảo hành, bảo trì…]
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
6. Kết luận: [Chấp nhận nghiệm thu hoàn thành hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng để đưa vào sử dụng. Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện bổ sung và các ý kiến khác nếu có]
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Các bên trực tiếp nghiệm thu chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định nghiệm thu này.
ĐẠI DIỆN CHỦ ĐẦU TƯ (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ CUNG ỨNG, CHUYỂN GIAO, LẮP ĐẶT THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
ĐẠI DIỆN TƯ VẤN GIÁM SÁT (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
ĐẠI DIỆN ĐƠN VỊ THI CÔNG (Ký tên, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân) |
Hồ sơ nghiệm thu gồm:
– Biên bản nghiệm thu hoàn thành xây dựng công trình hoặc hạng mục công trình và các phụ lục kèm theo biên bản này, nếu có;
– Các tài liệu làm căn cứ để nghiệm thu.
3. Mẫu Biên bản nghiệm thu công trình mới nhất
Nội dung cơ bản của Mẫu biên bản nghiệm thu công việc xây dựng như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
———————–
BIÊN BẢN
NGHIỆM THU CÔNG VIỆC XÂY DỰNG
SỐ: ………………………..
Công trình: ……………………………………………………………………………………………….
Hạng mục: ……………………………………………………………………………………………….
1. Đối tượng nghiệm thu: ……………………(Ghi rõ tên công được nghiệm thu)…………..
2. Thành phần trực tiếp nghiệm thu:
● Đại diện Ban quản lý Dự án (hoặc nhà thầu Tư vấn giám sát)
– Ông: ……………………………………… Chức vụ: ………………………………………………..
● Đại diện Nhà thầu thi công: ……………………………(Ghi tên nhà thầu)…………………….
– Ông: …………………………………… Chức vụ: ……………………………………………………
3. Thời gian nghiệm thu:
Bắt đầu: …..giờ ….. ngày….tháng….năm….
Kết thúc: ……giờ ….. ngày…..tháng….năm…..
Tại công trình: ……………………………………………………………………………………………..
4. Đánh giá công việc xây dựng đã thực hiện:
a. Về tài liệu làm căn cứ nghiệm thu:
(Ghi rõ các tiêu chuẩn, qui phạm áp dụng)
b. Về chất lượng công việc xây dựng:
(Ghi rõ chất lượng công tác xây dựng có đạt hạy không đạt theo yêu cầu của bản vẽ thiết kế và các tiêu chuẩn, qui phạm áp dụng hay không)
c. Các ý kiến khác nếu có:
5. Kết luận:
(Cần ghi rõ chấp nhận hay không chấp nhận nghiệm thu để cho triển khai các công việc tiếp theo. Hoặc ghi rõ những sai sót (nếu có) cần phải sửa chữa, hoàn thiện trước khi triển khai các công việc tiếp theo).
CÁN BỘ GIÁM SÁT THI CÔNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
Liệt kê tất cả các kết quả thí nghiệm vật liệu đưa vào sử dụng cho hạng mục được nghiệm thu, số phiếu thí nghiệm và do phòng thí nghiệm nào thực hiện; hoặc giấy chứng nhận xuất xưởng vv…
* Gia công lắp đặt cốt thép gồm các kết quả thí nghiệm: Kéo thép, mối hàn, mối nối vv…
* Bê tông hoặc BTCT gồm các kết quả thí nghiệm: Xi măng, cát, đá, nước, cấp phối, vv…
* Xây lát gồm các kết quả thí nghiệm: Rọ đá, thảm đá, đá hộc, vải lọc, vv…
– Thi công đắp đất, cát công trình gồm: Thí nghiệm tại hiện trường (để xác định chiều dày lớp đắp, xác định số lượt đầm theo điều kiện thực tế, xác định độ ẩm tốt nhất của vật liệu đắp).
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Xây dựng – Nhà đất trong mục biểu mẫu nhé.