Biểu mẫu chất thải nguy hại
Mẫu chứng từ chất thải nguy hại 2018
Chứng từ CTNH chính là văn bản để doanh nghiệp xác nhận khối lượng đã giao, đơn vị vận chuyển xác nhận khối lượng đã nhận và đơn vị xử lý xác nhận khối lượng đã xử lý. Mời các bạn tham khảo mẫu chứng từ chất thải nguy hại được ban hành kèm theo Thông tư 36/2015/TT-BTNMT.
Đơn đề nghị cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy nổ
Mẫu bản khai hàng hóa nguy hiểm
Mẫu đơn đăng ký hành nghề quản lý chất thải nguy hại
Nội dung của mẫu chứng từ chất thải nguy hại
TỈNH/THÀNH PHỐ CHỨNG TỪ CHẤT THẢI NGUY HẠI …………………………………………….. Số:………………………… |
||||||||
1. Chủ nguồn thải:……………………………………………………………..…Mã số QLCTNH:……………………………. Địa chỉ văn phòng:………………………………………………………………………………. ĐT: ……………………… Địa chỉ cơ sở:……………………………………………………………………………………. ĐT: ……………………… |
||||||||
2. Chủ xử lý CTNH 1:…………………………………………………….Mã số QLCTNH:……………………………. Địa chỉ văn phòng:……………………………………………………………………………… ĐT: ……………………… Địa chỉ cơ sở/đại lý:……………………………………….………………………………………ĐT: …………………….. |
||||||||
3. Chủ xử lý CTNH 2 :……………………………………………………Mã số QLCTNH: …………………………………. Địa chỉ văn phòng:…………………………………………………………………………. ĐT: ……………………… Địa chỉ cơ sở:…………………………………………………………………………………….. ĐT: ……………………… |
||||||||
4. Kê khai CTNH chuyển giao (sử dụng thêm trang phụ lục cho bảng dưới đây nếu không ghi đủ) |
||||||||
Số TT |
Tên CTNH |
Trạng thái tồn tại |
Mã CTNH |
Số lượng (kg) |
Phương pháp xử lý # |
|||
Rắn |
Lỏng |
Bùn |
||||||
# Ghi lần lượt ký hiệu của phương pháp xử lý đã áp dụng đối với từng CTNH: TC (Tận thu/tái chế); TH (Trung hòa); PT (Phân tách/chiết/lọc/kết tủa); OH (Oxy hóa); SH (Sinh học); ĐX (Đồng xử lý); TĐ (Thiêu đốt); HR (Hóa rắn); CL (Cô lập/đóng kén); C (Chôn lấp); SC (Sơ chế); Khác (ghi rõ tên phương pháp). |
||||||||
5. Xuất khẩu CTNH (nếu có) Nước nhập khẩu:……………………………. Cửa khẩu nhập…………………………. Số hiệu phương tiện:…………….. Ngày xuất cảng:…………………Cửa khẩu xuất: ……………………………………. |
||||||||
7. Xác nhận việc tiếp nhận đủ số lượng và loại CTNH như kê khai ở mục 4 |
||||||||
7.1. Họ tên người nhận thay mặt chủ xử lý CTNH 1:…………………….. Ký:…………………Ngày:………………… |
||||||||
7.2. Họ tên người nhận thay mặt chủ xử lý CTNH 2:…………………………. Ký:………………Ngày:…………………. |
||||||||
6. Chủ nguồn thải xác nhận đã thống nhất để kê khai chính xác các thông tin ở mục 1-4 (hoặc 5) …………………, ngày……..tháng……. năm……… (ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
8. Chủ xử lý CTNH (cuối dùng) xác nhận đã hoàn thành việc xử lý an toàn tất cả CTNH bằng các phương pháp như kê khai ở mục 4 ……………………, ngày……..tháng……. năm……… (ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu) |
|||||||
@Liên số: 1¨ – 2¨ 2S¨ – 2T¨ – 3¨ – 3S¨ – 3T¨ – 4¨ – 5¨ |