Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu giấy đi đường 2021 số C16-HD, 04 LDTL, C06-HD mới nhất

Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 107, Thông tư 133, Thông tư 200
263

Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 107, Thông tư 133, Thông tư 200

Mẫu Giấy đi đường mới nhất 2021 được ban hành kèm theo thông tư 107/2017/TT-BTC,Thông tư 200/2014/TT-BTC,Thông tư 133/2016/TT-BTC và Quyết định 19/2006/QĐ-BTC,của Bộ Tài Chính.

Mẫu giấy đi đường 2021 là căn cứ để các cán bộ và người lao động làm các thủ tục cần thiết khi đi công tác và thanh toán công tác phí. Bạn có thể tải miễn phí mẫu giấy đi đường về, tham khảo sử dụng với đầy đủ các thông tin dành cho chuyến công tác như: tiền ứng, số ngày công tác, độ dài chặng đường…

1. Mẫu giấy đi đường, thông hành mùa dịch Covid

Mời bạn tham khảo ở bài viết:

Mới đây Hà Nội vừa ban hành giấy đi đường trong thời gian giãn cách dành cho lực lượng công vụ, y tế, công nhân, lao động hiện đang sinh sống tại khu vực Hà Nội trong thời gian thành phố thực hiện giãn cách xã hội. Mẫu kèm theo Công văn 2434/UBND-KT 2021. Mời các bạn tham khảo và tải về tại đây.

ỦY BAN NHÂN DÂN
XÃ/PHƯỜNG ….

(Hoặc Công ty, đơn vị sử dụng lao động)

Số: …..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2021

GIẤY ĐI ĐƯỜNG
Về việc tham gia giao thông trong thời gian giãn cách

1. Họ và tên:……………………………… ; Giới tính:……………………..

2. Sinh ngày…. tháng. năm…………. ;

3. Số CCCD/CMND:…………………… ; Ngày cấp:………………… ; Nơi cấp:………..

4. Số điện thoại:…………………. ;

5. Địa chỉ thường trú:……………………………………;

6. Nơi làm việc:…………………………………….. ;

7. Địa chỉ cơ quan:…………………………………………;

8. Chức vụ/Vị trí công tác:…………………………….;

Mục đích tham gia giao thông: ………….. hiện đang trên đường di chuyển từ nhà đến nơi làm việc (hoặc ngược lại) để thực hiện công việc chuyên môn được giao.

Giấy đi đường có hiệu lực kể từ ngày ký, chỉ có giá trị trong thời gian giãn cách xã hội.

Công ty/Người lao động cam đoan những nội dung nêu trên đúng sự thật, chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về việc chấp hành nghiêm quy định về phòng, chống dịch Covid-19 và Chỉ thị số 17/CT-UBND ngày 23/7/2021 của UBND Thành phố.

(Xuất trình kèm theo Căn cước công dân/Chứng minh nhân dân; Văn bản của Công ty, đơn vị sử dụng lao động)

T.M ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
CHỦ TỊCH

(Hoặc xác nhận của cơ quan, đơn vị)

Link tải mẫu: Giấy đi đường

2. Mục đích lập giấy đi đường

Giấy đi đường là căn cứ để cán bộ và người lao động làm thủ tục cần thiết khi đến nơi công tác và thanh toán công tác phí, tàu xe sau khi về doanh nghiệp.

3. Cách viết giấy đi đường

Sau khi có lệnh cử cán bộ, người lao động đi công tác, bộ phận hành chính làm thủ tục cấp giấy đi đường. Người đi công tác có nhu cầu ứng tiền tàu xe, công tác phí… mang giấy đi đường đến phòng kế toán làm thủ tục ứng tiền.

Khi đi công tác về người đi công tác xuất trình giấy đi đường để phụ trách bộ phận xác nhận ngày về và thời gian được hưởng lưu trú. Sau đó đính kèm các chứng từ trong đợt công tác (như vé tàu xe, vé phà, hóa đơn thanh toán tiền phòng nghỉ…) vào giấy đi đường và nộp cho phòng kế toán để làm thủ tục thanh toán công tác phí, thanh toán tạm ứng. Sau đó chuyển cho kế toán trưởng duyệt chi thanh toán.

Giấy đi đường và các chứng từ liên quan được lưu ở phòng kế toán.

4. Mẫu C16- HD: Giấy đi đường theo Thông tư 107/2017/TT-BTC

Đơn vị:………….

Bộ phận:……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Mẫu: C16- HD

Mã QHNS:….

=========&=========

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Họ và tên:……………………………………………………………………………………….

Chức vụ: :……………………………………………………………………………………….

Được cử đi công tác tại:……………………………………………………………………

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số…….. ngày….. tháng…… năm……

Từ ngày……… tháng…….. năm……… đến ngày……… tháng…….. năm……..

Ngày…… tháng…… năm……

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước:

Lương………………………đ

Công tác phí……………..đ

Cộng………………………..đ

Nơi đi

Nơi đến

Ngày

Phương

tiện sử dụng

Số ngày

công tác

Lý do

lưu trú

Chứng nhận của cơ quan nơi công tác

(Ký tên, đóng dấu)

A

1

2

3

4

B

Nơi đi………

Nơi đến……

Nơi đi………

Nơi đến……

Nơi đi………

Nơi đến……

1 – Tiền vé tàu, xe, máy bay:

Theo mức khoán:…………………………………………………………………………….

Theo thực tế: ………………………………………………………………………………….

2 – Tiền thuê phương tiện đi lại:

Theo mức khoán:…………………………………………………………………………….

Theo thực tế: ………………………………………………………………………………….

3 – Phụ cấp lưu trú:…………………………………………………………………………..

4 – Tiền phòng ở:

Theo mức khoán:…………………………………………………………………………….

Theo thực tế:…………………………………………………………………………………..

Ngày ….. tháng ……. năm ………

Duyệt

Duyệt

Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp …….. ngày

Số tiền được thanh toán là:………..

Người đi công tác

Phụ trách bộ phận

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

5. Mẫu số 04-LĐTL: Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 133/2016/TT-BTC

Đơn vị: …….

Bộ phận: …..

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Mẫu số 04-LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày
26/8/2016 của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số: ………………

Cấp cho: …………………………………………………………………………………………………

Chức vụ: ………………………………………………………………………………………………..

Được cử đi công tác tại: …………………………………………………………………………….

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số ………….. ngày ……….. háng ………… năm ……….

Từ ngày……….tháng…….năm………. đến ngày………tháng……..năm……

Ngày….tháng…..năm….
Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước

Lương ………………………….đ

Công tác phí ………………….đ

Cộng ……………………………đ

Nơi đi
Nơi đến
Ngày Phương tiện sử dụng Độ dài chặng đường Số ngày công tác Lý do lưu trú Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
1 2 3 4 5 6 7

Nơi đi…..
Nơi đến…

Nơi đi…..
Nơi đến……
– Vé người ……………………………………….vé x…………………đ = ………………………đ
– Vé cước ………………………………………..vé x…………………đ = ………………………đ
– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại ……………vé x…………………đ = ………………………đ
– Phòng nghỉ …………………………………….vé x…………………đ = ………………………đ

1- Phụ cấp đi đường: Cộng …………………………………..đ

2- Phụ cấp lưu trú: ………………………………………………đ

Tổng cộng ngày công tác: …………………………………….đ

Ngày…….tháng…….năm……
Duyệt
Số tiền được thanh toán là …………………….
Người đi công tác
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

6. Mẫu 04 – LĐTL: Mẫu giấy đi đường theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Mẫu số: 04 – LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

Đơn vị:…………….…..

Bộ phận:……………….

Mẫu số: 04-LĐTL
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

——————-

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Cấp cho:………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ:……………………………………………………………………………………………………..

Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số………………… ngày …. tháng …. năm ….

Từ ngày ….. tháng …..năm ……. đến ngày….. tháng…. năm…….

Ngày …. tháng ….. năm …..

Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước

Lương…………………………………….đ

Công tác phí…………………………….đ

Cộng………………………………………đ

Nơi đi…
Nơi đến…
Ngày Phương tiện sử dụng Độ dài chặng đường Số ngày công tác Lý do lưu trú Chứng nhận của cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
1 2 3 4 5 6 7
Nơi đi…
Nơi đến…
Nơi đi…
Nơi đến…

– Vé người………………………………………. vé x…………………đ = ………………………đ

– Vé cước ………………………………………. vé x…………………đ = ………………………đ

– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại……………. vé x…………………đ = ………………………đ

– Phòng nghỉ…………………………………….. vé x………………….đ = ……………………..đ

1- Phụ cấp đi đường: Cộng………………………………………………………………………..đ

2- Phụ cấp lưu trú: ………………………………………………………………………………….đ

Tổng cộng ngày công tác:………………………………………………………………………….đ

Ngày …. tháng …. năm …
Duyệt
Số tiền được thanh toán là………………………
Người đi công tác
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

7. Mẫu giấy đi đường theo quyết định 19/2006/QĐ-BTC

Đơn vị:………

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Mẫu số: C06- HD

Bộ phận: …….

Mã ĐV có QH với NS:………

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
=========&=========

(Ban hành theo QĐ số: 19/2006/QĐ-BTC ngày 30/03/2006 của Bộ trưởng BTC và sửa đổi, bổ sung theo TT số 185/2010/TT- BTC ngày 15/11/2010 của Bộ Tài chính)

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số: …………………….

Cấp cho:………………………………………………………………………………………………………

Chức vụ: ……………………………………………………………………………………………………..

Được cử đi công tác tại:…………………………………………………………………………………

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số………. ngày……… tháng……… năm…………

Từ ngày……… tháng…….. năm……… đến ngày……… tháng…….. năm……………………

Ngày…… tháng…… năm……

Thủ trưởng đơn vị

(Ký, họ tên, đóng dấu)

Tiền ứng trước

Lương………………………đ

Công tác phí……………..đ

Cộng………………………..đ

Nơi đi 
Nơi đến

Ngày

Phương tiện sử dụng

Số ngày 
công tác

Lý do lưu trú

Chứng nhận của cơ quan nơi công tác (Ký tên, đóng dấu)

A

1

2

3

4

B

Nơi đi…

Nơi đến…

Nơi đi…

Nơi đến…

Nơi đi…

Nơi đến…

Nơi đi…

Nơi đến…

– Vé người…………………………………..vé

x………………….đ = ………………………..đ

– Vé cước ………………………………….. vé

x………………….đ = ………………………..đ

– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại…… vé

x………………….đ = ………………………..đ

– Phòng nghỉ……………………………….vé

x………………….đ = ………………………..đ

1- Phụ cấp đi đường: cộng……………………………………………..đ

2- Phụ cấp lưu trú………………………………………………………….đ

Tổng cộng ngày công tác:………………………………………………đ

Ngày … tháng … năm …

Duyệt

Duyệt

Thời gian lưu trú được hưởng phụ cấp……………ngày

Số tiền được thanh toán là:……………..

Người đi công tác

Phụ trách bộ phận

Kế toán trưởng

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

(Ký, họ tên)

8. Mẫu giấy đi đường viết sẵn – Hướng dẫn viết giấy đi đường

CÔNG TY TNHH ……………
Bộ phận: Tài chính – Marketing
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY ĐI ĐƯỜNG

Số: 22/GĐĐ

Cấp cho: Nguyễn Văn B

Chức vụ: Trưởng phòng Nhân sự

Được cử đi công tác tại: Công ty Cổ phần thương mại ABC

Theo công lệnh (hoặc giấy giới thiệu) số 22 ngày 30 tháng 6 năm 2021

Từ ngày 30 tháng 6 năm 2021 đến ngày 04 tháng 7 năm 2021

Ngày … tháng …. năm 2021

Người duyệt
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Nguyễn Văn A

Tiền ứng trước

Lương: 10.000.000 VNĐ

Công tác phí 5.000.000 VNĐ

Cộng 15.000.000 VNĐ

Nơi đi

Nơi đến

Ngày Phương tiện sử dụng Độ dài chặng đường Số ngày công tác Lý do lưu trú Chứng nhận của cơ quan (Ký tên, đóng dấu)
1 2 3 4 5 6 7

Nơi đi: Phòng 22, tầng 2209 Toà nhà H, phường K, quận L, Thành phố P;

Nơi đến: Số 1190 đường LVT, phường LXT, quận BT, Thành phố LM

Ngày đi: 30/6/2021

Ngày đến: 30/6/2021

Ô tô công ty 105 km 06 ngày Nghiên cứu mở rộng thị trường

Nơi đi…

Nơi đến…

– Vé người 02 vé x 300.000 VNĐ = 600.000 VNĐ

– Vé cước 0 vé x 0 VNĐ = 0 VNĐ

– Phụ phí lấy vé bằng điện thoại 0 vé x 0 VNĐ = 0 VNĐ

– Phòng nghỉ 01 vé x 6.000.000 VNĐ = 6.000.000 VNĐ

1- Phụ cấp đi đường: 4.000.000 VNĐ

2- Phụ cấp lưu trú: 4.000.000 VNĐ

Tổng cộng: 14.600.000 VNĐ

Ngày 04 tháng 7 năm 2021

Duyệt

Số tiền được thanh toán là: 14.600.000

Người đi công tác
(Ký, họ tên)
Phụ trách bộ phận
(Ký, họ tên)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)

9. Lưu ý khi lập và sử dụng giấy đi đường

Trên đây là Mẫu giấy đi đường 2021 mới nhất dành cho người dân sử dụng trong thời gian giãn cách xã hội và tình hình phức tạp như hiện nay. Nhờ có giấy này các bạn có thể đi qua được các chốt kiểm dịch của lực lượng chức năng kiểm soát.

Mời các bạn xem thêm các biểu mẫu Thuế – Kế toán – Kiểm toán trong mục biểu mẫu.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm