Dành cho giáo viênTài liệu

Mẫu học bạ tiểu học mới nhất

Mẫu học bạ tiểu học mới theo Thông tư 27
123

Mẫu học bạ tiểu học mới theo Thông tư 27

Bản in

Hoatieu.vn xin gửi tới thầy cô mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04/09/2020 để thầy cô cùng tham khảo. Mẫu nêu rõ thông tin của học sinh, thông tin quá trình học tập và kèm theo đó là nội dung hướng dẫn ghi học bạ. Mời thầy cô cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu học bạ mới tại đây.

1. Mẫu học bạ mới theo Thông tư 27/2020/TT-BGDĐT

Mẫu học bạ theo thông tư 27

HỌC BẠ

Họ và tên học sinh: …………………………………………… Giới tính:………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: …………………… Dân tộc: ……………………. Quốc tịch: …………..

Nơi sinh: …………………………………………………. Quê quán: ………………………………………

Nơi ở hiện nay: ………………………………………………………………………………………………..

Họ và tên cha: …………………………………………………………………………………………………

Họ và tên mẹ:…………………………………………………………………………………………………..

Người giám hộ (nếu có):…………………………………………………………………………………….

………, ngày….tháng…năm….
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học/ chuyển đến
20…. – 20….
20…. – 20….
20…. – 20….
20…. – 20….
20…. – 20….

Họ và tên học sinh………………………………….……… Lớp: ………………………..

Chiều cao:……………………………….. Cân nặng: ……………………………………

Số ngày nghỉ phép: ……………………….Số ngày nghỉ không phép

1. Các môn học và hoạt động giáo dục

Môn học và hoạt động giáo dục

Mức đạt được

Điểm KT ĐK

Nhận xét

Tiếng Việt

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

Toán
Ngoại ngữ 1
……………
Lịch sử & Địa lý
Khoa học
Tin học và Công nghệ
Đạo đức
Tự nhiên và xã hội
Giáo dục thể chất
Nghệ thuật (Âm nhạc)
Nghệ thuật (Mĩ thuật)
Hoạt động trải nghiệm
Tiếng dân tộc

Trường: ………………………………………………..… Năm học 20…. – 20……..

2. Những phẩm chất chủ yếu

Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét
Yêu nước

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

Nhân ái
Chăm chỉ
Trung thực
Trách nhiệm

3. Những năng lực cốt lõi

3.1. Những năng lực chung

Năng lực Mức đạt được Nhận xét
Tự chủ và tự học

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

Giao tiếp và hợp tác
Giải quyết vấn đề và sáng tạo

3.2: Những năng lực đặc thù

Năng lực Mức đạt được Nhận xét
Ngôn ngữ

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

……………………………………………………….

Tính toán
Khoa học
Công nghệ
Tin học
Thẫm mĩ
Thể chất

4. Đánh giá kết quả giáo dục: …………………………………………………………

5. Khen thưởng:…………………………………………………………………………….

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học……………………

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

….……………………………………………………………………………………………

….ngày …tháng…năm 20….

Xác nhận của Hiệu trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

Giáo viên chủ nhiệm
(Ký và ghi rõ họ tên)

2. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 27

Học bạ dùng để ghi kết quả tổng hợp đánh giá cuối năm học của học sinh. Khi ghi Học bạ, giáo viên cần nghiên cứu kĩ Thông tư số 27/2020/TT-BGDĐT ngày 04 tháng 09 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành quy định đánh giá học sinh tiểu học.

1. Trang 3, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.

2. Mục “1. Các môn học và hoạt động giáo dục”

– Trong cột “Mức đạt được”: Ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Hoàn thành tốt”; H nếu học sinh đạt mức “Hoàn thành” hoặc C nếu học sinh ở mức “Chưa hoàn thành”.

– Trong cột “Điểm KTĐK” đối với các môn học có Bài kiểm tra định kì: ghi điểm số của bài kiểm tra cuối năm học; đối với học sinh được kiểm tra lại, ghi điểm số của bài kiểm tra lần cuối.

– Trong cột “Nhn xét“: Ghi những điểm nổi bật về sự tiến bộ, năng khiếu, hứng thú học tập đối với các môn học, hoạt động giáo dục của học sinh; nội dung, kĩ năng chưa hoàn thành trong từng môn học, hoạt động giáo dục cần được khắc phục, giúp đỡ (nếu có).

3. Mục “2. Những phẩm chất chủ yếu” và mục “3. Những năng lực cốt lõi”

– Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng nội dung đánh giá về phẩm chất, năng lực: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.

– Trong cột “Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về phẩm chất: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất chủ yếu của học sinh.

Ví dụ: Đi học đầy đủ, đúng giờ, mạnh dạn trình bày ý kiến cá nhân; biết giữ lời hứa; tôn trọng và biết giúp đỡ mọi người;..

– Trong cột “Nhận xét” tương ứng với nội dung đánh giá về năng lực: ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế hoặc khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực chung, năng lực đặc thù của học sinh.

Ví dụ: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; chủ động, phối hợp trong học tập; có khả năng tự học; …; sử dụng ngôn ngữ lưu loát trong cuộc sống và học tập, biết tư duy, lập luận và giải quyết được một số vấn đề toán học quen thuộc;…

4. Mục “4. Đánh giá kết quả giáo dục”

Ghi một trong bốn mức: “Hoàn thành xuất sắc”, “Hoàn thành tốt”, “Hoàn thành hoặc “Chưa hoàn thành”.

5. Mục “5. Khen thưởng”

Ghi những thành tích mà học sinh được khen thưởng trong năm học.

Ví dụ: Đạt danh hiệu Học sinh xuất sắc; Đạt danh hiệu Học sinh Tiêu biểu hoàn thành tốt trong học tập và rèn luyện; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện;…

6. Mục “6. Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học”.

Ghi Hoàn thành chương trình lớp……/chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp……/chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp.

Ví dụ: – Hoàn thành chương trình lớp 2; Được lên lớp 3.

– Hoàn thành chương trình tiểu học.

Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.

3. File học bạ tiểu học theo thông tư 22

Hoatieu xin chia sẻ đến các bạn đọc mẫu sổ học bạ tiểu học theo Thông tư 22 dạng file PDF bản màu, thuận tiện cho các thầy cô giáo in ra và sử dụng. Các thầy cô có thể in rời từng trang để thay thế nếu lỡ viết sai. Ngoài ra các bạn có thể tham khảo các mẫu nhận xét học bạ học sinh tiểu học theo Thông tư 22 đã được Hoatieu tổng hợp và chia sẻ theo đường link bên dưới:

Mẫu sổ học bạ tiểu học

Mẫu sổ học bạ tiểu học

Mẫu sổ học bạ tiểu học

Mẫu sổ học bạ tiểu học

4. Mẫu học bạ theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT

Mẫu học bạ mới

Nội dung cơ bản của mẫu học bạ mới theo Thông tư 22/2016/TT-BGDĐT như sau:

HỌC BẠ

Họ và tên học sinh: ………………………….. Giới tính: ……………………………………………..

Ngày, tháng, năm sinh: ……………… Dân tộc: ………………. Quốc tịch: ………………………

Nơi sinh: …………………………………………………. Quê quán: ………………………………….

Nơi ở hiện nay: …………………………………………………………………………………………….

Họ và tên cha: ………………………………………………………………………………………………

Họ và tên mẹ: ……………………………………………………………………………………………….

Người giám hộ (nếu có): ………………………………………………………………………………….

……………., ngày….tháng…năm….
HIỆU TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

QUÁ TRÌNH HỌC TẬP

Năm học Lớp Tên trường Số đăng bộ Ngày nhập học/chuyển đến
20…. – 20….
20…. – 20….
20…. – 20….
20…. – 20….
20…. – 20….

Họ và tên học sinh…………………………………………. Lớp: ……………………………………..

Chiều cao: …………….. Cân nặng: ………………Sức khỏe: ……………………………………..

Số ngày nghỉ: ………….Có phép: ……………….Không phép: ……………………………………

1. Các môn học và hoạt động giáo dục

Môn học và hoạt động giáo dục Nhận xét Mức đạt được Điểm KTĐK
Tiếng Việt
Toán
Tự nhiên và Xã hội/ Khoa học
Lịch sử và Địa lí

Ngoại ngữ ……..

Tin học
Tiếng dân tộc
Đạo đức
Âm nhạc
Mĩ thuật
Thủ công/Kĩ thuật
Thể dục

Trường: ……………………………………………… Năm học 20…. – 20….

2. Các năng lực, phẩm chất

Năng lực Mức đạt được Nhận xét
Tự phục vụ, tự quản
Hợp tác
Tự học, giải quyết vấn đề
Phẩm chất Mức đạt được Nhận xét
Chăm học, chăm làm
Tự tin, trách nhiệm
Trung thực, kỉ luật
Đoàn kết, yêu thương

Khen thưởng: ……………………………………………………………………………………………

Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học: …………………………………….

…………………., ngày…tháng…năm…
Xác nhận của Hiệu trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
Giáo viên chủ nhiệm
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

5. Hướng dẫn ghi học bạ theo Thông tư 22

1. Trang 1, thông tin ghi theo giấy khai sinh của học sinh.

2. Mục “1. Các Môn học và hoạt động giáo dục”

3. Mục “2. Các năng lực, phẩm chất”

– Trong cột “Nhận xét” tương ứng với cột “Năng lực”: Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số năng lực của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng năng lực, có thể là:

Ví dụ cách ghi vào cột “Nhận xét”: Biết vệ sinh thân thể, ăn mặc gọn gàng; mạnh dạn giao tiếp trong hợp tác; có khả năng tự học;…

– Trong cột “Nhận xét” tương ứng với cột “Phẩm chất”: Ghi các biểu hiện, sự tiến bộ, ưu điểm, hạn chế, góp ý và khuyến nghị (nếu có) về sự hình thành và phát triển một số phẩm chất của học sinh. Một số biểu hiện đối với từng phẩm chất, có thể là:

Ví dụ cách ghi vào cột “Nhận xét”: Đi học đầy đủ; mạnh dạn khi thực hiện nhiệm vụ học tập; biết giữ lời hứa; biết giúp đỡ, tôn trọng mọi người;…

– Trong cột “Mức đạt được” tương ứng với từng nội dung của cột “Năng lực” và cột “Phẩm chất”: ghi kí hiệu T nếu học sinh đạt mức “Tốt”, Đ nếu học sinh đạt mức “Đạt” hoặc C nếu học sinh ở mức “Cần cố gắng”.

4. Mục “Khen thưởng”

Ghi lại những thành tích mà học sinh đạt được. Ví dụ: Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ học tập và rèn luyện; Có thành tích trong học tập môn Tiếng Việt; Có tiến bộ vượt bậc về tự phục vụ và tự quản; Đạt giải Nhì hội giao lưu An toàn giao thông cấp huyện/tỉnh/quốc gia.

5. Mục “Hoàn thành chương trình lớp học/chương trình tiểu học”

Ghi Hoàn thành chương trình lớp……/chương trình tiểu học hoặc Chưa hoàn thành chương trình lớp……/chương trình tiểu học; Được lên lớp hoặc Chưa được lên lớp. Ví dụ:

Học bạ được nhà trường bảo quản và trả lại cho học sinh khi học sinh chuyển trường, học xong chương trình tiểu học.

Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục Dành cho giáo viên của Hoatieu nhé.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm