Mẫu kế hoạch cá nhân theo tháng
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT năm học 2017-2018 là mẫu bản kế hoạch được cá nhân giáo viên THPT lập ra để lên kế hoạch dạy và học cho năm học mới. Mẫu kế hoạch nêu rõ thông tin của người lập kế hoạch, nội dung kế hoạch cá nhân… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT tại đây.
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THCS năm học 2017-2018
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên Mầm non năm học 2017-2018
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên Tiểu học năm học 2017-2018
Mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT năm học 2017-2018
Nội dung cơ bản của mẫu kế hoạch cá nhân của giáo viên THPT năm học 2017-2018 như sau:
TỔ:…………………….. |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
……….., ngày…tháng…năm…. |
KẾ HOẠCH CÁ NHÂNNăm học ………………..
Phần I. THÔNG TIN CÁ NHÂN
Họ và tên: ………………………………………………………..Nhóm chuyên môn: …………
Ngày tháng năm sinh: ……………………………………..Năm vào ngành: ……………….
Trình độ đào tạo: ………………………………………………Môn đào tạo: ………………….
Thâm niên công tác: ……………. Danh hiệu thi đua cao nhất đạt được: ……………
Xếp loại Chuẩn nghề nghiệp năm học 2016-2017: ……………………………………….
Xếp loại BDTX năm học 2016-2017: …………………………………………………………..
Phần II. KẾ HOẠCH CÁ NHÂN
1. Những căn cứ xây dựng kế hoạch:
– Căn cứ Công văn số …………………… ngày…tháng…năm…. của Sở Giáo dục và Đào tạo …………………về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục trung học năm học 2017-2018;
– Công văn số ……………………. ngày…tháng….năm…. của Sở Giáo dục và Đào tạo ………………. về việc thực hiện nhiệm vụ BDTX năm học 2017-2018;
– Căn cứ Kế hoạch số …………………. ngày…tháng…năm… của Trường THPT …………………. về công tác chuyên môn năm học 2017-2018;
– Căn cứ vào năng lực cá nhân và yêu cầu của nhiệm vụ được giao, nhu cầu phát triển của bản thân,
2. Mục tiêu chung:
– Hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
– Đáp ứng Chuẩn nghề nghiệp, yêu cầu của nhiệm vụ được giao, phát triển bản thân.
3. Nội dung
3.1. Đặc điểm tình hình
3.1.1. Năng lực của cá nhân
a) Thuận lợi
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Khó khăn:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.1.2 Công việc được giao:
Giảng dạy: Môn: …………………………. Các lớp:
Môn: …………………………. Các lớp:
Kiêm nhiệm:
3.1.3. Đánh giá về đặc điểm tình hình các mặt công việc:
a) Đánh giá học sinh chủ nhiệm và giảng dạy:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Đánh giá đặc điểm tình hình công tác được phân công phụ trách:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2. Kế hoạch cụ thể của năm học:
3.2.1. Công tác rèn luyện, tự rèn luyện về đạo đức, tư tưởng:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2.2. Giáo dục cho học sinh về đạo đức, tư tưởng chính trị:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2.3. Công tác giảng dạy ( biện pháp cụ thể, chỉ tiêu):
a) Soạn giáo án và tổ chức hoạt động dạy học trên lớp:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Kiểm tra, đánh giá, xếp loại học sinh:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c) Bồi dưỡng HSG; Phụ đạo học sinh yếu; Ôn, luyện cho học sinh thi THPT Quốc gia:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
d) Sử dụng thiết bị dạy học ( Máy chiếu, thí nghiệm biểu diễn, thí nghiệm thực hành, …)
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
g) Làm đồ dùng dạy học:
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.2.4 Thực hiện quy chế chuyên môn (qua sổ điểm, sổ đầu bài, sổ theo dõi sử dụng TBDH, hồ sơ chuyên môn cá nhân,…)
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
3.3. Chỉ tiêu phấn đấu:
– Đăng ký danh hiệu thi đua: ………………………………………………………………………………………….
– Đăng ký chất lượng môn giảng dạy:
TT |
Lớp |
Sĩ số |
Môn |
Tốt |
Khá |
T. bình |
Yếu |
Kém |
Ghi chú |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||||
1 |
||||||||||||||
2 |
||||||||||||||
3 |
||||||||||||||
4 |
||||||||||||||
5 |
||||||||||||||
6 |
||||||||||||||
7 |
||||||||||||||
8 |
||||||||||||||
9 |
||||||||||||||
10 |
||||||||||||||
11 |
||||||||||||||
12 |
||||||||||||||
13 |
||||||||||||||
14 |
||||||||||||||
15 |
||||||||||||||
16 |
||||||||||||||
17 |
Công tác kiêm nhiệm:
Công tác bồi dưỡng HSG cấp tỉnh:
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………….
3.4. Kế hoạch bồi dưỡng thường xuyên
Công tác tự bồi dưỡng, tự học, viết SKKN:
– Chuyên đề tự bồi dưỡng: …………………………………………………………………………………………..
– Đề tài SKKN: …………………………………………………………………………………………………………….
– Đăng ký thi GV dạy giỏi cấp trường: ………………………………………………………………………..
– Đăng kí học tập nâng cao trình độ:…………………………………………………………………………….
a) Nội dung 1 (30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ năm học theo cấp học
Nội dung |
Hình thức học |
Mục tiêu đạt được |
Hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ Giáo dục Trung học năm học 2017-2018 |
Tập trung, tự học |
– Nắm vững các nhiệm vụ trọng tâm và nhiệm vụ cụ thể của Giáo dục Trung học năm học 2017-2018. – Xây dựng được kế hoạch cá nhân dựa trên hướng dẫn thực hiện NVNH của BGD, HD thực hiện KH của trường, của tổ. – Thực hiện nghiêm túc kế hoạch đề ra. |
Hướng dẫn công tác thanh tra, kiểm tra năm học 2017-2018 |
Tập trung, tự học |
– Nắm được nhiệm vụ của công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ trường học. – Đóng góp, xây dựng Kế hoạch Kiểm tra nội bộ của trường. – Thực hiện nghiêm túc Kế hoạch đã xây dựng |
Kế hoạch chuyên môn năm học 2017-2018 của trường THPT …………………. |
Tập trung, tự học |
– Nắm vững mục tiêu, nhiệm vụ giáo dục của trường, của tổ, nhóm chuyên môn, của từng cá nhân. – Thực hiện nghiêm túc kế hoạch của trường. |
Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b) Nội dung 2(30 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ phát triển giáo dục địa phương theo năm học
Nội dung thứ 1: 3 tiết/năm
Nội dung thứ 2 ->5: Tổng 25 tiết/năm
Nội dung thứ 5: 2 tiết/năm.
Nội dung |
Hình thức học |
Mục tiêu đạt được |
Phát triển Chương trình nhà trường phổ thông |
tự học |
– Nắm vững nội dung chương trình. – Cùng với tổ, nhóm CM xây dựng chương trình PTNT. – Thực hiện chương trình đã xây dựng. |
Đổi mới dạy học và kiểm tra, đánh giá kết quả học sinh theo định hướng phát triển năng lực |
Tập trung, tự học |
– Cùng với tổ, nhóm chuyên môn xây dựng KH CM của tổ trong dạy học và kiểm tra đánh giá học sinh theo hướng phát triển năng lực. – Xây dựng được KH CM cá nhân theo tinh thần trên. – Tích cực thực hiện kế hoạch đề ra. |
Nâng cao hiệu quả sinh hoạt tổ/ nhóm chuyên môn theo các chuyên đề NCBH, dạy học theo chủ đề môn học. |
Tập trung, tự học |
– Cùng với tổ, nhóm chuyên môn xây dựng được kế hoạch nâng cao hiệu quả sinh hoạt tổ chuyên môn. – Tích cực thực hiện kế hoạch đề ra. |
Nâng cao năng lực cho giáo viên ngoại ngữ đáp ứng yêu cầu triển khai đề án 2020 |
Tự học |
– GV NN thi đạt chuẩn C1. |
Tham gia sinh hoạt chuyên môn trên “Trường học kết nối” |
Tự học |
– Trao đổi, sinh hoạt chuyên môn với đồng nghiệp qua trang mạng. – Giao nhiệm vụ học tập và kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ của học sinh qua trang mạng. |
Giáo dục các vấn đề liên quan đến an ninh biển đảo |
Tập trung, tự học |
– Cập nhật các thông tin liên quan đến vấn đề an ninh biển đảo. – Vận dụng trong dạy học các bộ môn có liên quan. – Vận dụng trong tổ chức sinh hoạt tập thể, HĐ NGLL. |
Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
c) Nội dung 3(60 tiết): Bồi dưỡng đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên
Thuộc khối kiến thức tự chọn nhằm đáp ứng nhu cầu phát triển nghề nghiệp liên tục của giáo viên (60 tiết/ năm học).
4 môđun trong số các mô đun đã được chọn để tự học, tự bồi dưỡng là:
Mô đun chọn |
Hình thức học (Tập trung/Tự học) |
Mục tiêu đạt được |
………… |
||
………… |
||
………… |
||
………… |
Điều chỉnh: (thời gian, nội dung):
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………………………..
II/ KẾ HOẠCH HÀNG THÁNG:
Tháng |
Nội dung |
Thời gian |
Điều chỉnh |
9/2017 |
|||
10/2017 |
|||
11/2017 |
|||
12/2017 |
|||
01/2018 |
|||
02/2018 |
|||
03/2018 |
|||
04/2018 |
|||
05/2018 |
|||
06/2018 |
…….., ngày…tháng…năm… |
||
Tổ trưởng (Nhóm trưởng) chuyên môn |
Người lập kế hoạch |
Duyệt của Ban Giám hiệu |