Bản in
Mẫu kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất là gì? Mẫu kết quả giao đất, cho thuê đất gồm những nội dung nào? Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
Nếu bạn muốn Tải bài viết này về máy tính hoặc điện thoại, vui lòng kéo xuống cuối bài viết
1. Định nghĩa mẫu kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất là gì?
Mẫu kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất là mẫu bản kết quả được lập ra để ghi chép về kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất. Mẫu nêu rõ thông tin kết quả… Mẫu được ban hành theo Thông tư 29/2019/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và môi trường.
2. Mẫu kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
Kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Kèm theo Báo cáo số …./…. ngày…tháng…năm… của UBND tỉnh/thành phố…)
STT |
Chỉ tiêu |
Kết quả thực hiện KHSDĐ hàng năm cấp tỉnh |
Tổng cộng toàn tỉnh |
Thẩm quyền cấp tỉnh |
Thẩm quyền cấp huyện |
Ghi chú |
|||
Tổng số trường hợp |
Diện tích (ha) |
Số trường hợp |
Diện tích (ha) |
Số trường hợp |
Diện tích (ha) |
||||
I |
Giao đất không thu tiền sử dụng đất vào các mục đích (1+2) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
||||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||
II |
Giao đất có thu tiền sử dụng đất vào các mục đích (1+2) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
||||||||
– Thông qua đấu giá |
|||||||||
– Không qua đấu giá |
|||||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||
– Thông qua đấu giá |
|||||||||
– Không qua đấu giá |
|||||||||
III |
Cho thuê đất vào các mục đích (1+2) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
1 |
Đất nông nghiệp |
||||||||
– Thông qua đấu giá |
|||||||||
– Không qua đấu giá |
|||||||||
2 |
Đất phi nông nghiệp |
||||||||
– Thông qua đấu giá |
|||||||||
– Không qua đấu giá |
|||||||||
IV |
Cho phép chuyển mục đích (1+2+….+8) |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
||
1 |
Chuyển đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối; |
||||||||
2 |
Chuyển đất trồng cây hàng năm khác sang đất nuôi trồng thủy sản nước mặn, đất làm muối, đất nuôi trồng thủy sản dưới hình thức ao, hồ, đầm; |
||||||||
3 |
Chuyển đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất sang sử dụng vào mục đích khác trong nhóm đất nông nghiệp; |
||||||||
4 |
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp; |
||||||||
5 |
Chuyển đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất sang đất phi nông nghiệp được Nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc thuê đất; |
||||||||
6 |
Chuyển đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở; |
||||||||
7 |
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp, đất sử dụng vào mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ; |
||||||||
8 |
Chuyển đất thương mại, dịch vụ, đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp. |
Mẫu kết quả giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.
Để lại một bình luận