Phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
Bản in
Mẫu phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên
Mẫu phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên là mẫu phiếu được lập ra để cá nhân từng học sinh, sinh viên nhận xét về quá trình học tập của mình trong suốt kỳ học, năm học. Mẫu nêu rõ nội dung đánh giá bao gồm ý thức học tập, ý thức chấp hành nội quy, tham gia công tác đoàn thể…. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về mẫu phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên tại đây.
Đơn xin xác nhận là sinh viên
Giấy xác nhận vay vốn sinh viên
Bản cam kết chấp hành luật an toàn giao thông của học sinh – sinh viên
Phiếu đánh giá điểm rèn luyện học sinh số 1
Mẫu phiếu tự đánh giá rèn luyện của học sinh, sinh viên
Nội dung Phiếu đánh giá rèn luyện của học sinh:
BỘ TƯ PHÁP TRƯỜNG …………….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ RÈN LUYỆN CỦA HỌC SINH
(Căn cứ Quy chế đánh giá kết quả rèn luyện của học sinh, sinh viên, ban hành kèm theo Quyết định số 60/2007/QĐ-BGD&ĐT ngày 16/10/2007 của Bộ trưởng Bộ GD&ĐT và Quyết định số 72/QĐ-TCLTN ngày 6/12/ 2011 của Hiệu trưởng Trường ……………………….)
Họ và tên: ………………………………………..Ngày sinh:…………………………..
MSHS: ……………………………….Lớp: ……………………Khóa:………………….
Khoa: ………………….Học kỳ: ………………..Năm học:……………………………
Hộ khẩu thường trú:………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
STT |
NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ |
Mức điểm |
HS tự cho điểm |
Tập thể cho điểm |
I |
Đánh giá về ý thức học tập: |
0 – 30 |
||
1 |
Đi học đầy đủ đúng giờ, nghiêm túc trong giờ học (Tham gia đầy đủ, đúng giờ các buổi học, thảo luận: 4 điểm; Nghỉ học không lý do, bỏ giờ 1 lần giảm 1 điểm; từ lần thứ 2 trừ 4 điểm; đi học muộn 1 lần trừ 1 điểm). |
0 – 4 |
||
2 |
Chuẩn bị bài đầy đủ, tích cực tham gia phát biểu ý kiến xây dựng bài trong giờ học, giờ thảo luận (Chuẩn bị bài đầy đủ và tích cực tham gia phát biểu ý kiến: 4 điểm; Chuẩn bị bài đầy đủ: 2 điểm; Không chuẩn bị bài: 0 điểm) |
0 – 4 |
||
3 |
Thực hiện Quy chế đào tạo: Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra (Nếu vi phạm: 0 điểm) |
0 – 6 |
||
4 |
Không phải thi lại môn nào (Nếu thi lại 1 môn trừ 1 điểm) |
0 – 8 |
||
5 |
Kết quả học tập (tính điểm thi lần 1) |
0 – 6 |
||
Có điểm TBCHT dưới 5,0 |
0 |
|||
Có điểm TBCHT từ 5,0 – cận 6,0 |
3 |
|||
Có điểm TBCHT từ 6,0 – cận 7,0 |
4 |
|||
Có điểm TBCHT từ 7,0 – cận 8,0 |
5 |
|||
Có điểm TBCHT từ 8,0 trở lên |
6 |
|||
6 |
Tham gia nghiên cứu khoa học: Đăng ký và tham gia hoạt động NCKH và thi Olympic (Những HS đạt giải sẽ được thưởng điểm theo quy định của Hiệu trưởng) |
2 |
||
CỘNG MỤC I |
30 |
|||
II |
Đánh giá về ý thức và kết quả chấp hành nội quy, quy chế trong trường |
0 – 25 |
||
1 |
Thực hiện Quy định về học sinh: Thực hiện Quy định văn hoá học đường tại trường và chấp hành pháp luật về trật tự an toàn giao thông… (Gương mẫu, tích cực tham gia và vận động mọi người tham gia hưởng ứng thực hiện: 5 điểm; Bình thường: 3 điểm; Vi phạm: 0 điểm) |
0 – 5 |
||
2 |
Thực hiện quy chế nội trú, ngoại trú học sinh – Học sinh không báo nơi cư trú theo quy định: 0 điểm – Học sinh ngoại trú: cuối học kỳ có thông báo của công an nơi cư trú về hành vi vi phạm pháp luật: 0 điểm – Học sinh nội trú: cuối học kỳ có nhận xét tốt của Ban quản lý nội trú: 5 điểm; Bình thường: 3 điểm; Nếu có vi phạm và bộ phận QLNT có văn bản xử lý: 0 điểm. |
0 – 5 |
||
3 |
Đóng học phí, lệ phí đầy đủ và đúng thời gian quy định (Nếu vi phạm: 0 điểm) |
0 – 5 |
||
4 |
Giữ gìn và bảo vệ môi trường, bảo vệ tài sản (Nếu vi phạm: 0 điểm) |
0 – 5 |
||
5 |
Thực hiện tốt nếp sống văn hoá: không nói tục, không hút thuốc lá, uống rượu, tệ nạn xã hội (Có ý thức tốt: 3 điểm; Bình thường 2 điểm; Vi phạm : 0 điểm) |
0 – 3 |
||
6 |
Thực hiện tốt nội quy, quy định của thư viện (Nếu vi phạm: 0 điểm) |
0 – 2 |
||
CỘNG MỤC II |
25 |
|||
III |
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị – xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội |
0 – 20 |
||
1 |
Tham gia và vận động mọi người tham gia tuyên truyền, hưởng ứng thực hiện các hoạt động chính trị – xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội do các cấp tổ chức (Xung phong, gương mẫu: 8 điểm; Bình thường: 5 điểm; Không tham gia: 0 điểm) |
0 – 8 |
||
2 |
Tham gia sinh hoạt lớp, Đoàn TN (Vắng mặt 1 lần trừ 4 điểm; lần thứ 2 trừ 8 điểm) |
0 – 8 |
||
3 |
Được biểu dương, khen thưởng do có thành tích tham gia tích cực các hoạt động chính trị – xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống các tệ nạn xã hội trong và ngoài trường (từ cấp trường hoặc BCH đoàn thanh niên trường trở lên: 4 điểm; BCH hội SV, BCH liên chi đoàn: 2 điểm) |
2 – 4 |
||
CỘNG MỤC III |
20 |
|||
IV |
Đánh giá về phẩm chất công dân và quan hệ với cộng đồng |
0 – 15 |
||
1 |
Tham gia học tập, tuyên truyền và chấp hành các chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước; giữ gìn an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội (Gương mẫu, tích cực: 6 điểm; Bình thường: 4 điểm; Không tham gia hoặc vi phạm: 0 điểm) |
0 – 6 |
||
2 |
Có mối quan hệ tốt với mọi người xung quanh, bản thân tu dưỡng phấn đấu tốt có tác dụng tích cực đối với tập thể, quan hệ tốt với địa phương nơi cư trú (Gương mẫu, tích cực: 6 điểm; Bình thường: 4 điểm; Không có ý thức xây dựng tập thể lớp, Đoàn TN, không thực hiện quy định của địa phương nơi cư trú, không tham gia sinh hoạt lớp, Đoàn TN theo quy định hoặc gây mất đoàn kết: 0 điểm) |
0 – 6 |
||
3 |
Có hành động giúp đỡ bạn bè trong học tập, trong cuộc sống được tập thể lớp xác nhận |
0 – 3 |
||
CỘNG MỤC IV |
15 |
|||
V |
Đánh giá về ý thức và kết quả tham gia phụ trách lớp, các đoàn thể, tổ chức khác trong trường |
0 – 10 |
||
1 |
Tham gia đảm nhiệm công tác BCS lớp, BCH Chi Đoàn, Đội Thanh niên xung kích và tự quản (Xuất sắc: 10 điểm; Tốt: 9 điểm; Khá: 8 điểm; Trung bình: 6 điểm; Không hoàn thành nhiệm vụ: 0 điểm – Nếu 1 người giữ nhiều vị trị công tác thì chỉ tính điểm cho 1 vị trí công tác đạt kết quả cao nhất) Trưởng các phòng khu nội trú KTX ( Xuất sắc: 5 điểm; Không hoàn thành nhiệm vụ: 0 điểm) |
0 – 10 |
||
2 |
Nếu là học sinh được giao nhiệm vụ phụ trách một số công việc của Lớp, của Đoàn (căn cứ vào mức độ hoàn thành sẽ được cộng hoặc trừ điểm. Xuất sắc: 8 điểm; Tốt: 7 điểm; Khá: 6 điểm; Không hoàn thành nhiệm vụ trực nhật: trừ 5 điểm; Nếu 1 người được giao nhiều công việc thì chỉ tính điểm cho 1 công việc đạt kết quả cao nhất) |
0 – 8 |
||
CỘNG MỤC V |
10 |
|||
Quỹ khen thưởng của Hiệu trưởng Nhà trường: Đối với học sinh đạt giải thưởng trong nghiên cứu khoa học, thi Olimpic, học sinh có thành tích đặc biệt xuất sắc trong các hoạt động khác (Công tác Đoàn, Hội SV, Câu lạc bộ, BCS lớp), Hiệu trưởng sẽ căn cứ vào thành tích cụ thể và đề nghị bằng văn bản của các tổ chức, đơn vị để thưởng điểm rèn luyện (Điểm tối đa là 10 điểm) |
10 |
|||
TỔNG CỘNG |
100 |
CHỮ KÝ CỦA HỌC SINH |
XÁC NHẬN CỦA GVCN |
Kết luận của hội đồng đánh giá:
– Điểm rèn luyện: …………… Bằng chữ: ……………………………………………………………………………
– Xếp loại: ……………………………………………………………………………………………………………………..
….…….., Ngày ….tháng …..năm 20…. Chủ tịch Hội đồng |
Lưu ý:
– Học sinh bị kỷ luật từ mức cảnh cáo trở lên khi phân loại, kết quả rèn luyện không đựợc vượt quá loại trung bình.
– Trường hợp học sinh được thưởng điểm rèn luyện, nếu vượt tổng điểm rèn luyện là 100 điểm, thì điểm rèn luyện chỉ tính tối đa là 100 điểm.
– Việc khen thưởng (kỷ luật) học sinh căn cứ vào quyết định khen thưởng (kỷ luật) bằng văn bản của các tổ chức, các cấp. Với cùng một nội dung khen, không tính điểm trùng lặp với nhiều cấp, nhiều tổ chức khác nhau mà chỉ tính điểm cho 01 tổ chức hoặc 01 cấp có mức điểm cao nhất
– Kết quả điểm rèn luyện được phân thành các loại: Xuất sắc, Tốt, Khá, TB-Khá, Trung bình, Yếu, Kém.
Điểm tổng |
Xếp loại |
– Từ 90 → 100 điểm |
– Xuất sắc |
– Từ 80 → 89 điểm |
– Tốt |
– Từ 70 → 79 điểm |
– Khá |
– Từ 60 → 69 điểm |
– Trung bình – khá |
– Từ 50 → 59 điểm |
– Trung bình |
– Từ 30 → 49 điểm |
– Yếu |
– dưới 30 điểm |
– Kém |
– Kết quả phân loại rèn luyện toàn khóa học của từng học sinh được lưu trong hồ sơ quản lý học sinh của Trường và ghi vào bảng điểm kết quả học tập và rèn luyện của từng học sinh khi ra trường.
– Học sinh có kết quả phân loại rèn luyện Xuất sắc được Nhà trường xem xét biểu dương, khen thưởng.
– Học sinh bị xếp loại rèn luyện Kém trong cả năm học thì tạm ngừng học một năm học ở năm học tiếp theo và nếu bị xếp loại rèn luyện Kém cả năm lần thứ hai thì sẽ bị buộc thôi học.
Mẫu phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên số 2
Nội dung cơ bản của mẫu phiếu tự đánh giá kết quả rèn luyện của sinh viên như sau:
TRƯỜNG ……….. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
PHIẾU TỰ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ RÈN LUYỆN SINH VIÊN
Học kỳ …….. năm học …….. – ………
Họ và tên sinh viên:………………………………………………..Số hiệu SV:…………………….
Lớp:……………………………………………………..Khoá:…………. Khoa/Viện:…………………
Nội dung đánh giá |
Điểm tối đa |
Tự đánh giá |
Lớp đánh giá |
GVCN đánh giá |
Ghi chú |
I. Về ý thức và kết quả học tập |
|
|
|
|
|
– Có tinh thần vượt khó, vươn lên trong học tập, tinh thần tự học, tự rèn luyện tốt |
10 |
||||
– Không vi phạm quy chế thi, kiểm tra giữa kỳ (phạm quy thi trừ 4 điểm/1 lần) |
12 |
||||
– Đạt giải Olympic hoặc NCKH trường (nhất: 8; nhì: 7; Ba: 6; KK: 5; tham gia: 3) |
8 |
||||
Tổng mục I
|
30 |
|
|
|
|
II. Về ý thức chấp hành nội quy, quy chế trong nhà trường |
|
|
|
|
|
– Không vi phạm Quy chế nội trú, ngoại trú, Có lối sống lành mạnh, đoàn kết. |
5 |
||||
– Tham gia lao động nghĩa vụ đầy đủ, có hiệu quả (vắng 1 buổi không có lý do chính đáng trừ 5 điểm) |
10 |
||||
– Tham gia đầy đủ, tích cực các buổi họp lớp, học tập, trao đổi về nội quy, quy chế của trường (vắng 1 buổi trừ 5 điểm) |
10 |
||||
Tổng mục II |
25 |
|
|
|
|
III. Về ý thức và kết quả tham gia các hoạt động chính trị xã hội, văn hoá, văn nghệ, thể thao, phòng chống TNXH |
|
|
|
|
|
– Tham gia đầy đủ các buổi học Tuần Sinh hoạt công dân đầu khoá, đầu năm học đầy đủ (vắng 1 buổi không có lý do chính đáng trừ 5 điểm) |
10 |
||||
– Tham gia đầy đủ các hoạt động của Trường, lớp, Đoàn, Hội tổ chức (vắng 1 lần không có lý do chính đáng trừ 5 điểm) |
10 |
||||
Tổng mục III
|
20 |
|
|
|
|
IV. Về phẩm chất công dân và quan hệ cộng đồng |
|
|
|
|
|
– Chấp hành tốt chính sách, pháp luật; Tích cực tham gia phong trào tự quản ở trường, ở nơi cư trú; Có quan hệ quần chúng tốt, tích cực tham gia các hoạt động tập thể, quan hệ đúng mức với bạn bè, nhân dân nơi cư trú |
5 |
||||
– Báo cáo đầy đủ địa chỉ nơi đang cư trú đúng và kịp thời khi có thay đổi |
5 |
||||
– Có hành động dũng cảm cứu người hoặc tận tình giúp đỡ bạn trong học tập, trong sinh hoạt và cuộc sống |
5 |
||||
Tổng mục IV |
15 |
|
|
|
|
V. Về công tác phụ trách đoàn thể, xã hội và các tổ chức khác trong trường |
|
|
|
|
|
– Có tham gia tích cực cho phong trào Lớp, Đoàn, Hội |
4 |
||||
– Cán bộ lớp, Đoàn, Hội: (Xuất sắc: 3; Tốt: 2; Khá: 1) |
3 |
||||
– Là thành viên tích cực của các Câu lạc bộ, đội văn nghệ, thể thao của lớp, Khoa/Viện, Trường |
3 |
||||
Tổng mục V |
10 |
|
|
|
|
Tổng toàn bộ |
100 |
|
|
|
|
Chữ ký của sinh viên (Ký và ghi rõ họ tên) |
…….., ngày………tháng…….năm…… GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM/ CỐ VẤN HỌC TẬP (Ký và ghi rõ họ tên) |