Biểu mẫuThủ tục hành chính

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Phiếu xét nghiệm hóa sinh máu
693

Phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu là mẫu phiếu được bệnh viện lập ra khi có bệnh nhân tới khám và làm xét nghiệm hóa sinh máu tại bệnh viện. Mẫu phiếu nêu rõ thông tin của bệnh nhân tới xét nghiệm, chỉ số xét nghiệm hóa sinh máu… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu tại đây.

Mẫu phiếu gây mê hồi sức

Mẫu phiếu báo cáo sự cố y khoa

Mẫu phiếu phẫu thuật

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu

Nội dung cơ bản của mẫu phiếu xét nghiệm hóa sinh máu như sau:

Sở Y tế: …………………………

BV: ………………………………

PHIẾU XÉT NGHIỆM HOÁ SINH MÁU

MS: 33/BV-01

Số …………………

Thường: … Cấp cứu: …

– Họ tên người bệnh: ……………………………………… Tuổi: ……………………. Nam/Nữ

– Địa chỉ: ………………………………………………………….Số thẻ BHYT: ……………………..

– Khoa: ……………………………. Buồng: ………………………….Giường: ……………………..

– Chẩn đoán: ……………………………………………………………………………………………….

Tên
xét nghiệm
Trị số
bình thường
Kết quả Tên xét nghiệm Trị số
bình thường
Kết quả
Urê 2,5-7,5 mmol/L Sắt Nam: 11-27 mol/L
Nữ : 7-26 mol/L
Glucose 3,9- 6,4 mmol/L Magiê 0,8- 1,00 mmol/L
Creatinin Nam: 62- 120 mol/L
Nữ : 53- 100 mol/L
AST (GOT) 37 U/L- 370C
Acid Uric Nam:180- 420 mol/L
Nữ : 150- 360 mol/L
ALT (GPT) 40 U/L- 370C
BilirubinT.P 17 mol/L Amylase
BilirubinT.T 4,3 mol/L CK Nam: 24-190U/L- 370
Nữ: 24- 167 U/L- 370
BilirubinG.T 12,7 mol/L CK-MB 24 U/L- 370
ProteinT.P 65- 82 g/L LDH 230- 460 U/L- 370
Albumin 35- 50 g/L GGT Nam: 11- 50 U/L- 370
Nữ : 7- 32 U/L- 370
Globulin 24- 38 g/L Cholinesterase 5300- 12900 U/L- 370
Tỷ lệ A/G 1,3-1,8 Phosphatase
kiềm
Fibrinogen 2- 4 g/L Các xét nghiệm khí máu
Cholesterol 3,9- 5,2 mmol/L pH động mạch 7,37- 7,45
Triglycerid 0,46- 1,88 mmol/L pCO2 Nam: 35- 46 mmHg
Nữ: 32- 43 mmHg
HDL- cho. 0,9 mmol/L pO2 động mạch 71- 104 mmHg
LDL- cho. 3,4 mmol/L HCO3 chuẩn 21- 26 mmol/L
Na+ 135- 145 mmol/L Kiềm dư -2 đến +3 mmol/L
K+ 3,5- 5 mmol/L Các xét nghiệm khác
Cl- 98- 106 mmol/L
Calci 2,15- 2,6 mmol/L
Calci ion hoá 1,17- 1,29 mmol/L
Phospho TE: 1,3- 2,2 mmol/L
NL: 0,9- 1,5 mmol/L
Giờ…..Ngày….tháng….năm…… Giờ…..Ngày….tháng….năm……
BÁC SĨ ĐIỀU TRỊ
Họ tên ………………………………………..
TRƯỞNG KHOA XÉT NGHIỆM
Họ tên ………………………………………..

Hướng dẫn: – In khổ A4 dọc, 1 mặt.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm