Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 133 và Thông tư 200
Bản in
Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là mẫu bản báo cáo về kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp qua các năm. Mẫu báo cáo với các nội dung chính như chỉ tiêu hoạt động kinh doanh của năm, kết quả hoạt động kinh doanh của năm nay, kết quả hoạt động kinh doanh so với năm trước… Mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC và Thông tư 200/2014/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết tại đây.
1. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 200
Đơn vị báo cáo: …………….. Địa chỉ:…………………………. |
Mẫu số B 02 – DN (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:…………
Chỉ tiêu | Mã số | Thuyết minh | Năm nay | Năm trước |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ | 21 | |||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu | 02 | |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) | 10 | |||
4. Giá vốn hàng bán | 11 | |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 – 11) | 20 | |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính | 21 | |||
7. Chi phí tài chính – Trong đó: Chi phí lãi vay |
22 23 |
|||
8. Chi phí bán hàng | 24 | |||
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp | 25 | |||
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – (24 + 25)} |
30 | |||
11. Thu nhập khác | 31 | |||
12. Chi phí khác | 32 | |||
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) | 40 | |||
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) | 50 | |||
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành | 51 | |||
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại | 52 | |||
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52) | 60 | |||
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) | 70 | |||
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) | 71 |
Người lập biểu (Ký, họ tên) – Số chứng chỉ hành nghề; – Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán |
Kế toán trưởng |
Giám đốc |
Lập, ngày … tháng … năm …
Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề, tên và địa chỉ
Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
2. Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh theo Thông tư 133
Đơn vị báo cáo:……………. Địa chỉ:……………………….. |
Mẫu số B02 – DNN |
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:…………
CHỈ TIÊU |
Mã số
|
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ |
01 |
|||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu |
02 |
|
||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) |
10 |
|
||
4. Giá vốn hàng bán |
11 |
|
||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) |
20 |
|
||
6. Doanh thu hoạt động tài chính |
21 |
|
||
7. Chi phí tài chính |
22 |
|
||
– Trong đó: Chi phí lãi vay |
23 |
|
||
8. Chi phí quản lý kinh doanh |
24 |
|
||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh |
30 |
|
||
10. Thu nhập khác |
31 |
|
||
11. Chi phí khác |
32 |
|
||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32) |
40 |
|
||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) |
50 |
|
||
14. Chi phí thuế TNDN |
51 |
|
||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp |
60 |
|
Lập, ngày … tháng … năm … | ||
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký, họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.
(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thuế kiểm toán kế toán trong mục biểu mẫu nhé.
Để lại một bình luận