Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp gián tiếp theo Thông tư 133
190

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ phương pháp gián tiếp theo Thông tư 133

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp là mẫu bản báo cáo về việc lưu chuyển tiền tệ của doanh nghiệp theo phương pháp gián tiếp. Mẫu bản báo cáo nêu rõ chỉ tiêu của lưu chuyển tiền tệ, lưu chuyển tiền tệ trong năm nay, lưu chuyển tiền tệ so với năm trước. Mẫu báo cáo được ban hành kèm theo Thông tư 133/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về chế độ kế toán doanh nghiệp vừa và nhỏ. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp tại đây.

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Mẫu số B02-DNN: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Báo cáo tình hình tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Nội dung cơ bản của mẫu số B03-DNN: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp như sau:

Đơn vị báo cáo: …………………………

Địa chỉ: …………………………………….

Mẫu số B03 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm …….

Đơn vị tính: …………..

Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước
1 2 3 4 5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 01
2. Điều chỉnh cho các khoản 02
– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT 03
– Các khoản dự phòng 04
– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 05
– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 06
– Chi phí lãi vay 07
– Các khoản điều chỉnh khác 08
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động 09
– Tăng, giảm các khoản phải thu 10
– Tăng, giảm hàng tồn kho 11
– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 12
– Tăng, giảm chi phí trả trước 13
– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh 14
– Tiền lãi vay đã trả 15
– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 16
– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 17
– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 18
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác 21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác 22
3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 23
4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 24
5.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 25
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32
3. Tiền thu từ đi vay 33
4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ gốc thuê tài chính 34
5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 35
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70
Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)
KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số chỉ tiêu”.

(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm