Thông báo đáp ứng điều kiện góp vốn
Mẫu thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài
Mẫu thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài là mẫu bản thông báo được lập ra để thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài. Mẫu thông báo nêu rõ những điều kiện, thông tin nhà đầu tư… Mẫu được ban hành theo Thông tư 16/2015/TT-BKHĐT. Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về tại đây.
Mẫu quyết định giãn tiến độ đầu tư
Mẫu giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng điều hành
Mẫu thỏa thuận ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư
Nội dung cơ bản của mẫu thông báo về việc đáp ứng điều kiện góp vốn của nhà đầu tư nước ngoài như sau:
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ………… |
……, ngày …… tháng ….. năm …… |
THÔNG BÁO
Về việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài
Kính gửi: Tên nhà đầu tư
Căn cứ Luật đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
Căn cứ ………………..;
Căn cứ …. quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của … ;
Căn cứ Văn bản đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp do nhà đầu tư (tên nhà đầu tư)……. nộp ngày …..và hồ sơ bổ sung nộp ngày…. (nếu có),
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh/thành phố…………. thông báo:
1. Nhà đầu tư sau đây đáp ứng/không đáp ứng điều kiện góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp vào công ty…… (tên công ty nhà đầu tư dự kiến góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp), mã số doanh nghiệp ………… do ……… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày….. tháng …… năm ……..
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Ông/bà ……………, sinh ngày …… tháng ……. năm ………., quốc tịch…………, hộ chiếu số ……………. cấp ngày ………..tại……….., địa chỉ thường trú tại ………………, chỗ ở hiện nay tại ………………, số điện thoại: …………., địa chỉ email: ………………..
b) Đối với nhà đầu tư là tổ chức:
(Tên nhà đầu tư) ………………….; giấy chứng nhận đăng ký thành lập số……………. do …………. (tên cơ quan cấp) cấp ngày ….. tháng ……. năm ………
Địa chỉ trụ sở chính: ………………………………..
Người đại diện theo pháp luật: ông/bà……….., sinh ngày…… tháng ……. năm ………., quốc tịch…………, hộ chiếu số ………………. cấp ngày ………..tại ……….., địa chỉ thường trú tại …………, chỗ ở hiện nay tại …………, số điện thoại: …………. địa chỉ email: ……………., chức vụ: ………………
Lý do (đối với trường hợp không đáp ứng điều kiện): ………………
2. Thông tin về tổ chức kinh tế sau khi nhận góp vốn/mua cổ phần/phần vốn góp (trường hợp đáp ứng điều kiện) như sau:
2.1. Tên tổ chức kinh tế: ……………..
2.2. Mã số doanh nghiệp/số GCNĐT/số quyết định thành lập: ……… do ..…… (tên cơ quan cấp) cấp lần đầu ngày: ………
2.3. Địa chỉ trụ sở chính:
(Đối với dự án ngoài KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số nhà, đường phố/xóm, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố. Đối với dự án trong KCN, KCX, KCNC, KKT: ghi số đường hoặc lô…, tên khu, quận/huyện, tỉnh/thành phố).
2.4. Vốn điều lệ (bằng số): …VNĐ và tương đương ……USD (nếu có).
2.5. Tỷ lệ góp vốn điều lệ của từng nhà đầu tư nước ngoài:
STT |
Tên nhà đầu tư nước ngoài |
Số vốn góp |
Tỷ lệ (%) |
|
VNĐ |
Tương đương USD |
|||
2.6. Ngành nghề kinh doanh:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành theo VSIC (Lấy mã ngành cấp 4) |
Mã ngành CPC (đối với ngành nghề có mã CPC) |
Nơi nhận: |
THỦ TRƯỞNG (Ký tên, đóng dấu) |
Để lại một bình luận