Thống kê về kết quả luân chuyển cán bộ
Biểu số 12A-BTCTW: Thống kê kết quả luân chuyển cán bộ
Biểu số 12A-BTCTW: Thống kê kết quả luân chuyển cán bộ là mẫu bản thống kê được lập ra để thống kê về kết quả luân chuyển cán bộ. Mẫu bản thống kê nêu rõ thông tin của cán bộ luân chuyển, tiêu chí luân chuyển… Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết và tải về mẫu thống kê tại đây.
Mẫu thống kê cán bộ lãnh đạo, quản lý cấp huyện
Mẫu thống kê cán bộ chủ chốt cấp xã
Mẫu thống kê kết quả đào tạo bồi dưỡng cán bộ
Nội dung cơ bản của biểu số 12A-BTCTW: Thống kê kết quả luân chuyển cán bộ như sau:
TỈNH ỦY, HUYỆN ỦY …………… BAN TỔ CHỨC |
THỐNG KÊVỀ KẾT QUẢ LUÂN CHUYỂN CÁN BỘNĂM 20… |
Biểu số 12A-BTCTW |
Đvt: Người
Tiêu chí |
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
|||||||
Tỉnh, thành phố về quận, huyện |
Quận, huyện về tỉnh, thành phố |
Huyện này sang huyện khác |
Ngành này sang ngành khác |
Tỉnh, thành phố về xã, phường, thị trấn |
Quận, huyện về xã, phường, thị trấn |
Xã, phường, thị trấn về quận, huyện |
Xã này sang xã khác |
Phòng, ban này sang phòng, ban khác |
|
TỔNG SỐ |
|||||||||
*Trong đó: – Nữ |
|||||||||
– Dân tộc thiểu số |
|||||||||
– Tôn giáo |
|||||||||
– Thực hiện chủ trương tăng thêm chức danh |
|||||||||
1. Tuổi đời |
|||||||||
– Từ 18 – 30 tuổi |
|||||||||
– Từ 31 – 35 tuổi |
|||||||||
– Từ 36 – 40 tuổi |
|||||||||
– Từ 41 – 45 tuổi |
|||||||||
– Từ 46 – 50 tuổi |
|||||||||
– Trên 50 tuổi |
|||||||||
– Tuổi bình quân |
|||||||||
2. Trình độ chuyên môn nghiệp vụ |
|||||||||
– Trung cấp |
|||||||||
– Cao đẳng |
|||||||||
– Đại học |
|||||||||
– Thạc sỹ (tương đương) |
|||||||||
– Tiến sỹ (tương đương) |
|||||||||
3. Trình độ lý luận chính trị |
|||||||||
– Sơ cấp |
|||||||||
– Trung cấp |
|||||||||
– Cao cấp, cử nhân |
……………, ngày…tháng…năm… |
|
NGƯỜI LẬP BIỂU |
TRƯỞNG BAN |
Để lại một bình luận