Tiếng Anh

Nghề nghiệp tiếng anh | Từ vựng kèm hình ảnh

Bài viết giới thiệu về bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng anh bao gồm: Từ vựng chuyên ngành, từ vựng các công việc bằng tiếng Anh.
369

Trong giao tiếp hằng ngày, việc hỏi han công việc nhau là một phép lịch sự. Để am hiểu được công việc của người đối diện, bạn cần phải nắm vững bộ từ vựng nghề nghiệp. Bài viết cung cấp bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Anh đầy đủ, bao gồm hình ảnh, phiên âm và một số ví dụ.

Mục lục1.Nghề nghiệp tiếng anh2.Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp3.Từ vựng ngành nghề bằng tiếng Anh4.Các chủ đề từ vựng khác

Nghề nghiệp tiếng anh

Office worker

Office worker: Nhân viên văn phòng

Computer programmer

Computer programmer: Lập trình máy tính

Veterinarian

Veterinarian: Bác sĩ thú y

Street vendor: Bán hàng rong

Factory worker

Factory worker: Công nhân nhà máy

Miner

Miner: Nhân viên khai thác

Teacher

Teacher: Giáo viên

Real estate agent

Real estate agent: Nhân viên bất động sản

Bellboy

Bellboy: Nhân viên phụ trách hành lý

Gas station attendant

Gas station attendant: Tiếp viên trạm xăng

Speaker

Speaker: Phát thanh viên

Delivery man

Delivery man: Người giao hàng

Butcher

Butcher: Người bán thịt

Pharmacist

Pharmacist: Dược sĩ

Receptionist

Receptionist: Lễ tân

Politician

Politician: Chính trị gia

Tour guide

Tour guide: Hướng dẫn viên

Entrepreneur

Entrepreneur: Doanh nhân

Ballet dancer

Ballet dancer: Vũ công bale

Astronaut

Astronaut: Phi hành gia

Judge

Judge: Thẩm phán

Customs officer

Customs officer: Công chức hải quan

Lawyer

Lawyer: Luật sư

Cashier

Cashier: Thu ngân

Taxi driver

Taxi driver: Tài xê taxi

Plumber

Plumber: Thợ sửa ống nước

Musician

Musician: Nhạc sĩ

Chef

Chef: Đầu bếp

Baker

Baker: Thợ làm bánh

Artist

Artist: Họa sĩ

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng anh chủ đề nghề nghiệp

Các công việc bằng tiếng anh

advertisement/æd.vɝːˈtaɪz.mənt/quảng cáoapplication form/ˌæp.ləˈkeɪ.ʃən/đơn xin việcappointment/əˈpɔɪnt.mənt/buổi hẹn gặpbonus/ˈboʊ.nəs/tiền thườngboss/bɑːs/sếpcareer/kəˈrɪr/nghề nghiệpcolleague/ˈkɑː.liːɡ/đồng nghiệpcompany/ˈkʌm.pə.ni/công tycontract/ˈkɑːn.trækt/hợp đồngCV (curriculum vitae)/kəˌrɪk.jə.ləm ˈviː.taɪ/sơ yếu lý lịchdepartment/dɪˈpɑːrt.mənt/phòng bandirector/daɪˈrek.tɚ/giám đốcemployee/ɪmˈplɔɪ.iː/người lao độngemployer/boss/ɪmˈplɔɪ.ɚ/ | /bɑːs/chù, người sử dụng lao độngfactory/ˈfæk.tɚ.i/nhà máyfinance department/ˈfaɪ.næns/ /dɪˈpɑːrt.mənt/phòng tài chínhfire drill/ˈfɑɪər ˌdrɪl/tập huấn khi có cháyfull time job/ˌfʊl ˈtaɪm/ /dʒɑːb/công việc cố địnhfull timer/fʊl taɪ.mɚ/toàn thời gianhealth insurance/helθ/ /ɪnˈʃɜ.r.əns/bao hiểm y tếholiday entitlement/ˈhɑː.lə.deɪ/ /ɪnˈtaɪ.t̬əl.mənt/chế độ ngày nghỉ được hưởngholiday pay/ˈhɑː.lə.deɪ/ /peɪ/tiền lương ngày nghỉinterview/ˈɪn.t̬ɚ.vjuː/phỏng vấnjob/dʒɑːb/việc làmjob description/dʒɑːb/ /dɪˈskrɪp.ʃən/mô tả công việcleaving date/liːvɪŋ/ /deɪt/ngày nghỉ việcmanager/ˈmæn.ə.dʒɚ/người quàn lýmaternity leave/məˈtɝː.nə.t̬i/ /liːv/nghỉ đẻmeeting/ˈmiː.t̬ɪŋ/cuộc họpnotice period/ˈnoʊ.t̬ɪs/ /ˈpɪr.i.əd/thời gian thông báo nghỉ việcoffer of employment/ˈɑː.fɚ/ /ɑːv/ /ɪmˈplɔɪ.mənt/lời mời làm việcoffice/ˈɑː.fɪs/văn phòngovertime/ˈoʊ.vɚ.taɪm/ngoài giờ làm việcowner/ˈoʊ.nɚ/chù doanh nghiệppart timer/pɑːrt/ /ˈtaɪ.mɚ/bán thời gianpail-time education/peɪl ˈtaɪm/ /ˌedʒ.əˈkeɪ.ʃən/đào tạo bán thời gianpaternity leave/pəˈtɝː.nə.t̬i/ /liːv/nghỉ khi làm chapension scheme/ˈpen.ʃən/ /skiːm/chè độ lương hươupermanent/ˈpɝː.mə.nənt/dài hạnpromotion/prəˈmoʊ.ʃən/thăng chứcqualification/ˌkwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/bằng cấpreception/rɪˈsep.ʃən/lễ tânredundancy/rɪˈdʌn.dən.si/sự thừa nhản viênredundant/rɪˈdʌn.dənt/bị thừasafety/ˈseɪf.ti/an toàn lao độngsalary/ˈsæl.ɚ.i/lương thángsalary increase/ˈsæl.ɚ.i/ /ɪnˈkriːs/tăng lươngsecurity/səˈkjʊr.ə.t̬i/an ninhshift work/ʃɪft/ /wɝːk/công việc theo casick pay/sɪk/ /peɪ/tiền lương ngày ốmstarting date/stɑːrt/ngày bắt đầuswitchboard/deɪt/tổng đài điện thoạitemporary/ˈswɪtʃ.bɔːrd/tạm thờitimekeeping/ˈtaɪmˌkiː.pɪŋ/thời gian làm việcto accept an offer/əkˈsept/ /ˈɑː.fɚ/nhận lời mời làm việcto apply for a job/əˈplaɪ/ /dʒɑːb/xin việcto fire/faɪr/xa thảito get the sack/sæk/bị xa thàito hire/haɪr/thuêtrainee/ˌtreɪˈniː/nhân viên tập sựtraining scheme/ˈtreɪ.nɪŋ/ /skiːm/chế độ tập huấntravel expenses/ˈtræv.əl ɪkˌspen.sɪz/chi phí đi lạiunemployed/ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/thất nghiệpwage/weɪdʒ/tiền côngworking condition/ˈwɝː.kɪŋ/ /kənˈdɪʃ.ən/điều kiện làm việcworking hours/ˈwɝː.kɪŋ/ /ˈaʊəz/giờ làm việc

Từ vựng ngành nghề bằng tiếng Anh

Ngành nghề tiếng anh là gì

accountancy/əˈkaʊn.t̬ən.si/kế toánadvertising/ˈæd.vɚ.taɪ.zɪŋ/quảng cáoagriculture/ˈæɡ.rə.kʌl.tʃɚ/nông nghiệpbanking/ˈbæŋ.kɪŋ/ngân hàngbuilding trade/ˈbɪl.dɪŋ/ /treɪd/xây dựngcivil service/ˌsɪv.əl ˈsɝː.vɪs/dân chínhcomputing/kəmˈpjuː.t̬ɪŋ/tin họcengineering/ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/kỹ thuậtfarming/ˈfɑːr.mɪŋ/nuôi trồng theo trang trạifinancial services/faɪˌnæn.ʃəl ˈsɝː.vɪ.sɪz/dịch vụ tài chínhhotel and catering/hoʊˈtel/ /ˈkeɪ.t̬ɚ.ɪŋ/khách sạn và phục vụ ăn uốnginsurance/ɪnˈʃɜ.r.əns/bảo hiểmIT (information technology)/ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/công nghệ thông tinlocal government/ˌloʊ.kəl ˈɡʌv.ɚn.mənt/chính quyền địa phươngmanufacturing/ˌmæn.jəˈfæk.tʃɚ.ɪŋ/sản xuấtmarketing/ˈmɑːr.kɪ.t̬ɪŋ/marketingPR (public relations)/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz/quan hệ công chúngpublic health/ˌpʌb.lɪk ˈhelθ/y tếpublishing/ˈpʌb.lɪʃ.ɪŋ/xuất bảnretail trade/ˈriː.teɪl/ /treɪd/bán lẻsales/seɪlz/kinh doanhteaching/ˈtiː.tʃɪŋ/giảng dạytelevision/ˈtel.ə.vɪʒ.ən/truyền hìnhthe construction industry/kənˈstrʌk.ʃən/ /ˈɪn.də.stri/xây dựngthe drinks industry/drɪŋks/ /ˈɪn.də.stri/sản xuất đồ uốngthe entertainment industry/en.t̬ɚˈteɪn.mənt/ /ˈɪn.də.stri/công nghiệp giải tríthe legal profession/ˈliː.ɡəl//prəˈfeʃ.ən/luậtthe medical profession/ˈmed.ɪ.kəl/ /prəˈfeʃ.ən/ythe motor industry/ˈmoʊ.t̬ɚ/ /ˈɪn.də.stri/công nghiệp ô tôthe oil industry/ɔɪl/ /ˈɪn.də.stri/dầu khíthe pharmaceutical industry/ˌfɑːr.məˈsuː.t̬ɪ.kəl/ /ˈɪn.də.stri/dượcthe shipping industry/ˈʃɪp.ɪŋ/ /ˈɪn.də.stri/công nghiệp tàu thủythe travel industry/ˈtræv.əl/ /ˈɪn.də.stri/du lịch

Các chủ đề từ vựng khác

Trên đây là tổng hợp từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Anh. Một trong những yếu tố quan trọng nhất trong quá trình học từ vựng chính là sự liên tưởng, đó là lý do mà các bộ từ vựng trên VerbaLearn thường kèm theo hình ảnh khá chi tiết.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm