Đại học Bình Dương
Ký hiệu: DBD
1. Đối tượng tuyển sinh: Mọi công dân Việt Nam không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa vị xã hội hoặc hoàn cảnh kinh tế, nếu có đủ các điều kiện sau đây đều được đăng ký xét tuyển vào ĐH, CĐ chính quy:
a) Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên.
b) Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật, con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học được Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt, học tập do hậu quả của chất độc hoá học, Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho đăng ký xét tuyển tuỳ tình trạng sức khoẻ và yêu cầu của ngành học;
c) Nộp đầy đủ, đúng thủ tục, đúng thời hạn các giấy tờ và lệ phí đăng ký xét tuyển theo quy định;
2. Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia; hoặc kết quả học tập THPT (xét tuyển theo học bạ)
4. Chỉ tiêu, mã ngành tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Môn chính |
1 |
52140206 |
Giáo dục Thể chất |
15 |
35 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
Năng khiếu 2 |
|
|
|
2 |
52220113 |
Việt Nam học |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
3 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
70 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
4 |
52220330 |
Văn học |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
5 |
52310301 |
Xã hội học |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
6 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
75 |
175 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
7 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
75 |
175 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
8 |
52340301 |
Kế toán |
75 |
175 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
9 |
52380107 |
Luật kinh tế |
75 |
175 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
10 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
30 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
11 |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
12 |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Địa lí |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
|
13 |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
14 |
52580102 |
Kiến trúc |
20 |
70 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
Toán, Vật lí, Địa lí |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
Năng khiếu 1 |
Theo Thethaohangngay |