Bạn đang trong giai đoạn chọn trường? Bạn phân vân khi phải đứng trước nhiều sự lựa chọn? Có thể Đại học Công Nghiệp Việt Trì là một trong các sự lựa chọn tốt dành cho bạn.
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong ichương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
Sinh viên trường Đại học Công Nghiệp Việt Trì giao lưu bóng chuyền với các sinh viên ở trường khác (Nguồn: Đại học Công Nghiệp Việt Trì)
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Ghi chú: Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh bằng xét tuyển theo hai phương thức:
– Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia;
– Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT. Tuyển sinh hệ văn bằng 2, liên thông lên đại học chính quy và hình thức vừa làm vừa học: tổ chức thi tuyển và thực hiện tuyển sinh theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Chỉ tiêu và các ngành tuyển sinh
Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Tổ hợp môn xét tuyển 3 | Tổ hợp môn xét tuyển 4 | ||
Xét KQ thi THPT QG | Theo phương thức khác | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | Tổ hợp môn | ||||
1 | Trình độ đại học | 52440112 | Hóa học | 60 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 | Trình độ đại học | 52510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | 80 | 80 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 | Trình độ đại học | 52510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 40 | 40 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 | Trình độ đại học | 52420201 | Công nghệ sinh học | 25 | 25 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 | Trình độ đại học | 52510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 60 | 60 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 | Trình độ đại học | 52510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 100 | 100 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 | Trình độ đại học | 52510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 | Trình độ đại học | 52480201 | Công nghệ thông tin | 90 | 90 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 | Trình độ đại học | 52340301 | Kế toán | 75 | 75 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 | Trình độ đại học | 52340101 | Quản trị kinh doanh | 30 | 30 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Sinh học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 | Trình độ đại học | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 40 | 40 | Toán, Vật lý, Tiếng Anh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán, Hóa học, Tiếng Anh | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |