Trường Đại học Điện lực công bố phương án tuyển sinh năm 2017, theo đó trường xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh.
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, theo tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D07, D01 và theo từng mã chuyên ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).
Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo Tổ hợp các môn xét tuyển (ĐTTHPT) + Điểm ưu tiên (ĐƯT)
Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học
Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn
Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn
Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn
Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau
Điểm ưu tiên (ĐƯT): Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2017 (Đối tượng ưu tiên và Khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Thí sinh có điểm thi THPT năm 2017 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT (đối với hệ đại học), do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (đối với hệ Cao đẳng) và trường Đại học Điện lực quy định (sẽ thông báo bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia) mới được tham gia xét tuyển.
2.4. Bảng chỉ tiêu phân theo chuyên ngành đào tạo
TT | Ngành đào tạo | Mã ngành- chuyên ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
HỆ ĐẠI HỌC | 2120 | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành: | 52510301 | A00, A01, D07 | |
1.1.1 | Hệ thống điện | 52510301_01 | 200 | |
1.1.2 | Hệ thống điện chất lượng cao | 52510301_02 | 40 | |
1.2.1 | Điện công nghiệp và dân dụng | 52510301_03 | 100 | |
1.2.2 | Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao | 52510301_04 | 40 | |
1.3 | Nhiệt điện | 52510301_05 | 50 | |
1.4 | Điện lạnh | 52510301_06 | 100 | |
1.5 | Năng lượng tái tạo | 52510301_07 | 30 | |
1.6 | Công nghệ chế tạo thiết bị điện | 52510301_08 | 40 | |
2 | Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành: | 52510601 | A00, A01, D07, D01 | |
2.1.1 | Quản lý năng lượng | 52510601_01 | 50 | |
2.1.2 | Quản lý năng lượng chất lượng cao | 52510601_02 | 30 | |
2.2 | Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị | 52510601_03 | 30 | |
3 | Công nghệ thông tin với các chuyên ngành: | 52480201 | A00, A01, D07, D01 | |
3.1 | Công nghệ phần mềm | 52480201_01 | 100 | |
3.2 | Thương mại điện tử | 52480201_02 | 50 | |
3.3 | Quản trị và an ninh mạng | 52480201_03 | 50 | |
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành: | 52510303 | A00, A01, D07 | |
4.1.1 | Công nghệ tự động | 52510303_01 | 100 | |
4.1.2 | Công nghệ tự động chất lượng cao | 52510303_02 | 30 | |
4.2 | Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp | 52510303_03 | 80 | |
5 | Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành: | 52510302 | A00, A01, D07 | |
5.1.1 | Điện tử viễn thông | 52510302_01 | 100 | |
5.1.2 | Điện tử viễn thông chất lượng cao | 52510302_02 | 30 | |
5.2 | Kỹ thuật điện tử | 52510302_03 | 100 | |
5.3 | Thiết bị Điện tử y tế | 52510302_04 | 30 | |
6 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành: | 52510102 | A00, A01, D07 | |
6.1 | Xây dựng công trình điện | 52510102_01 | 30 | |
6.2 | Xây dựng dân dụng và Công nghiệp | 52510102_02 | 30 | |
6.3 | Quản lý dự án và công trình điện | 52510102_03 | 30 | |
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy. | 52510201 | A00, A01, D07 | 60 |
8 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 52510203 | A00, A01, D07 | 100 |
9 | Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành: | 52340101 | A00, A01, D07, D01 | |
9.1.1 | Quản trị doanh nghiệp | 52340101_01 | 60 | |
9.1.2 | Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao | 52340101_02 | 30 | |
9.2 | Quản trị du lịch, khách sạn | 52340101_03 | 60 | |
10 | Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành: | 52340201 | A00, A01, D07, D01 | |
10.1 | Tài chính doanh nghiệp | 52340201_01 | 60 | |
10.2 | Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao | 52340201_02 | 30 | |
11 | Kế toán với các chuyên ngành: | 52340301 | A00, A01, D07, D01 | |
11.1.1 | Kế toán doanh nghiệp | 52340301_01 | 150 | |
11.1.2 | Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao | 52340301_02 | 40 | |
11.2 | Kế toán tài chính và kiểm soát | 52340301_03 | 60 |