Tin tuyển sinh

Phương án tuyển sinh Đại học Điện lực 2017

250

Trường Đại học Điện lực công bố phương án tuyển sinh năm 2017, theo đó trường xét tuyển theo kết quả thi THPT Quốc gia của thí sinh.

2.1. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2.3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển thông qua kết quả của thí sinh trong kỳ thi THPT quốc gia năm 2017 do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, theo tổ hợp các môn xét tuyển A00, A01, D07, D01 và theo từng mã chuyên ngành tuyển sinh (có tính cả điểm ưu tiên).

Điểm Xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm thi 3 môn THPT theo Tổ hợp các môn xét tuyển (ĐTTHPT) + Điểm ưu tiên (ĐƯT)

Tổ hợp A00: Toán, Vật lý, Hóa học

Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Anh văn

Tổ hợp D07: Toán, Hóa học, Anh văn

Tổ hợp D01: Toán, Ngữ văn, Anh văn

Các tổ hợp xét tuyển có giá trị tương đương nhau

       Điểm ưu tiên (ĐƯT): Áp dụng theo quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng năm 2017 (Đối tượng ưu tiên và Khu vực ưu tiên) của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.

       Thí sinh có điểm thi THPT năm 2017 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT (đối với hệ đại học), do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội (đối với hệ Cao đẳng) và trường Đại học Điện lực quy định (sẽ thông báo bổ sung sau khi có kết quả thi THPT quốc gia) mới được tham gia xét tuyển.

2.4. Bảng chỉ tiêu phân theo chuyên ngành đào tạo

TTNgành đào tạoMã ngành- chuyên ngànhTổ hợp xét tuyểnChỉ tiêu
HỆ ĐẠI HỌC  2120
1Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử với các chuyên ngành:52510301 A00, A01, D07 
1.1.1Hệ thống điện52510301_01 200
1.1.2Hệ thống điện chất lượng cao52510301_02 40
1.2.1Điện công nghiệp và dân dụng52510301_03 100
1.2.2Điện công nghiệp và dân dụng chất lượng cao52510301_04 40
1.3Nhiệt điện52510301_05 50
1.4Điện lạnh52510301_06 100
1.5Năng lượng tái tạo52510301_07 30
1.6Công nghệ chế tạo thiết bị điện52510301_08 40
2Quản lý công nghiệp với các chuyên ngành:52510601A00, A01, D07, D01 
2.1.1Quản lý năng lượng52510601_01 50
2.1.2Quản lý năng lượng chất lượng cao52510601_02 30
2.2Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị52510601_03 30
3Công nghệ thông tin với các chuyên ngành:52480201A00, A01, D07, D01 
3.1Công nghệ phần mềm52480201_01 100
3.2Thương mại điện tử52480201_02 50
3.3Quản trị và an ninh mạng52480201_03 50
4Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá với các chuyên ngành:52510303A00, A01, D07 
4.1.1Công nghệ tự động52510303_01 100
4.1.2Công nghệ tự động chất lượng cao52510303_02 30
4.2Tự động hóa và điều khiển thiết bị điện công nghiệp52510303_03 80
5Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với các chuyên ngành:52510302A00, A01, D07 
5.1.1Điện tử viễn thông52510302_01 100
5.1.2Điện tử viễn thông chất lượng cao52510302_02 30
5.2Kỹ thuật điện tử52510302_03 100
5.3Thiết bị Điện tử y tế52510302_04 30
6Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng với các chuyên ngành:52510102A00, A01, D07 
6.1Xây dựng công trình điện52510102_01 30
6.2Xây dựng dân dụng và Công nghiệp52510102_02 30
6.3Quản lý dự án và công trình điện52510102_03 30
7Công nghệ kỹ thuật cơ khí với chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy.52510201A00, A01, D0760
8Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử52510203A00, A01, D07100
9Quản trị kinh doanh với các chuyên ngành:52340101A00, A01, D07, D01 
9.1.1Quản trị doanh nghiệp52340101_01 60
9.1.2Quản trị doanh nghiệp chất lượng cao52340101_02 30
9.2Quản trị du lịch, khách sạn52340101_03 60
10Tài chính ngân hàng với các chuyên ngành:52340201A00, A01, D07, D01 
10.1Tài chính doanh nghiệp52340201_01 60
10.2Tài chính doanh nghiệp chất lượng cao52340201_02 30
11Kế toán với các chuyên ngành:52340301A00, A01, D07, D01 
11.1.1Kế toán doanh nghiệp52340301_01 150
11.1.2Kế toán doanh nghiệp chất lượng cao52340301_02 40
11.2Kế toán tài chính và kiểm soát52340301_03 60

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm