- Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào Đại học năm 2017. Theo đó, năm 2017 trường Đại học Tài nguyên Môi trường tuyển sinh với 2650 chỉ tiêu Đại học chính quy. Với 3 hình thức tuyển sinh.
- Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh vào Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2017.
- Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành như sau:
- Tổ hợp xét tuyển từng ngành như sau:
Trường Đại học Tài nguyên Môi trường Hà Nội công bố chỉ tiêu tuyển sinh vào Đại học năm 2017. Theo đó, năm 2017 trường Đại học Tài nguyên Môi trường tuyển sinh với 2650 chỉ tiêu Đại học chính quy. Với 3 hình thức tuyển sinh.
Thông tin tuyển sinh Đại học năm 2017: Chỉ tiêu vào Đh Tài nguyên Môi trường 2017
Chỉ tiêu và phương thức tuyển sinh vào Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2017.
Phương thức xét tuyển vào trường Đại học Tài nguyên Môi trường năm 2017
Cụ thể, trường ĐH Tài nguyên và Môi trường Hà Nội xét tuyển ba phương thức là:
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi THPT Quốc Gia;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2016 do Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức;
- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở lớp 12 THPT (theo 4 tổ hợp nêu trên và đáp ứng ngưỡng tuyển đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT).
Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Khối ngành | Chỉ tiêu xét tuyển | ||
theo kết quả | |||||
Thi THPT | Thi ĐGNL | Học THPT | |||
1 | Kế toán | III | 330 | 0 | 0 |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 220 | 0 | 0 | |
Tổng khối ngành III | 550 | 0 | 0 | ||
3 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | IV | 45 | 5 | 20 |
4 | Khí tượng học | 55 | 0 | 20 | |
5 | Khí tượng thủy văn biển | 35 | 5 | 20 | |
6 | Khoa học đất | 25 | 5 | 20 | |
7 | Thủy văn | 55 | 0 | 20 | |
Tổng khối ngành IV | 215 | 15 | 100 | ||
8 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | V | 250 | 0 | 0 |
9 | Công nghệ thông tin | 180 | 0 | 0 | |
10 | Kỹ thuật địa chất | 75 | 5 | 20 | |
11 | Kỹ thuật trắc địa bản đồ | 105 | 5 | 20 | |
Tổng khối ngành V | 610 | 10 | 40 | ||
12 | Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên | VII | 120 | 0 | 0 |
13 | Quản lý biển | 45 | 5 | 20 | |
14 | Quản lý đất đai | 450 | 0 | 0 | |
15 | Quản lý tài nguyên nước | 100 | 0 | 20 | |
16 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 350 | 0 | 0 | |
Tổng khối ngành VII | 1065 | 5 | 40 | ||
Tổng khối ngành III + IV + V + VII | 2440 | 30 | 180 |
Tổ hợp xét tuyển từng ngành như sau:
STT | Tên ngành | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI (MÃ: DMT) | |||
I.1 | Khối ngành III | ||
1 | Kế toán | D340301 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D340103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
I.2. | Khối ngành IV | ||
1 | Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững | D440298 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
2 | Khí tượng học | D440221 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
3 | Khí tượng thủy văn biển | D440299 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
4 | Khoa học đất | D440306 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
5 | Thủy văn | D440224 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
I.3. | Khối ngành V | ||
1 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | D510406 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
2 | Công nghệ thông tin | D480201 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
3 | Kỹ thuật địa chất | D520501 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
4 | Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | D520503 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
I.4. | Khối ngành VII | ||
1 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | D850102 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
2 | Quản lý biển | D850199 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
3 | Quản lý đất đai | D850103 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
4 | Quản lý tài nguyên nước | D850198 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |
5 | Quản lý tài nguyên và môi trường | D850101 | Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh; |