Đại học Thành Tây
Ký hiệu: DTA
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, Trường Đại học Thành Tây sử dụng 02 phương thức xét tuyển như sau:
– Sử dụng kết quả trong kỳ thi THPT quốc gia (dành 40% chỉ tiêu).
– Sử dụng kết quả Học bạ THPT (dành 60% chỉ tiêu).
4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
52220201 |
Ngôn ngữ Anh |
20 |
30 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
|
|
2 |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
60 |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
3 |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
30 |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
4 |
52340301 |
Kế toán |
60 |
90 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
5 |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
30 |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 |
52340406 |
Quản trị văn phòng |
30 |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 |
52380107 |
Luật kinh tế |
30 |
45 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
40 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
9 |
52440301 |
Khoa học môi trường |
40 |
60 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
52480101 |
Khoa học máy tính |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
11 |
52510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|
12 |
52580201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
|
13 |
52620201 |
Lâm nghiệp |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
|
14 |
52720401 |
Dược học |
140 |
210 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
15 |
52720501 |
Điều dưỡng |
100 |
150 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
16 |
52850103 |
Quản lý đất đai |
20 |
30 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo Thethaohangngay |