Tiếng Anh

Phương tiện giao thông tiếng anh

Hiểu biết về các loại phương tiện giao thông là một lợi thế trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh. Ví như trong các tình huống nói về phương tiện di chuyển khi đi làm hoặc đi học cũng như khi nói về các phương tiện giao thông công cộng. Bộ từ vựng này sẽ […]
320

Home » Từ vựng Tiếng Anh

21/04/2020

Hiểu biết về các loại phương tiện giao thông là một lợi thế trong việc giao tiếp bằng tiếng Anh. Ví như trong các tình huống nói về phương tiện di chuyển khi đi làm hoặc đi học cũng như khi nói về các phương tiện giao thông công cộng. Bộ từ vựng này sẽ rất hữu ích khi cuộc trò chuyện xoay quanh các chủ đề về ngày lễ và du lịch. Dưới đây là bộ từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Anh mà VerbaLearn sẽ gửi đến bạn đọc kèm hình ảnh, phiên âm và ví dụ chi tiết.

Mục lục1.Từ vựng các loại phương tiện trong giao thông2.Từ vựng về các loại tàu thuyền3.Từ vựng các loại xe tải4.Từ vựng phụ tùng xe hơi5.Từ vựng phụ tùng xe đạp6.Từ vựng phụ tùng xe máy7.Từ vựng bộ phận máy bay8.Từ vựng biển báo giao thông theo UK9.Các chủ đề từ vựng khác

Từ vựng các loại phương tiện trong giao thông

Van/væn/Xe tải cỡ trungTaxi/ˈtæk.si/Xe tắc xiPolice car/pəˈliːs ˌkɑːr/Xe cảnh sátBus/bʌs/Xe buýtAmbulance/ˈæm.bjə.ləns/Xe cứu thươngSkateboard/ˈskeɪt.bɔːrd/Ván trượtBaby carriage (US) – Pram (UK)/ˈbeɪ.bi ˌker.ɪdʒ/ – /præm/Xe đẩy em béBicycle/ˈbeɪ.bi/Xe đạpMountain bike/ˈmaʊn.tən ˌbaɪk/Xe đạp leo núiScooter/ˈskuː.t̬ɚ/Xe tay gaMotorcycle/ˈmoʊ.t̬ɚˌsaɪ.kəl/Xe máyFire engine/ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/Xe cứu hỏaCrane/kreɪn/Máy trụcForklift/ˈfɔrkˌlift/Xe nângTractor/ˈtræk.tɚ/Máy kéoRecycling truck/ˌriːˈsaɪ.klɪŋ trʌk/Xe chở rácCement mixer/sɪˈment ˌmɪk.sɚ/Máy trộn bê tôngDump truck/ˈdʌmp ˌtrʌk/Xe benSubway/ˈsʌb.weɪ/Tàu điện ngầmAerial tramway/ˈer.i.əl ˈtræm.wei/Cáp treoHelicopter/ˈhel.əˌkɑːp.tɚ/Máy bay trực thăngAirplane/ˈer.pleɪn/Máy bayBalloon/bəˈluːn/Khinh khi cầuTram (UK) – Streetcar (US)/træm/ – /ˈstriːt.kɑːr/Tàu điệnCarriage/ˈker.ɪdʒ/Xe ngựaRowboat/ˈroʊ ˌboʊt/Thuyền chèoBoat/boʊt/ThuyềnTrain/treɪn/Xe lửa, tàu hỏa

Từ vựng về các loại tàu thuyền

Battleship/ˈbæt̬.əl.ʃɪp/Tàu chiến, chiến hạmDestroyer/dɪˈstrɔɪ.ɚ/Tàu khu trục, khu trục hạmFerry/ˈfer.i/Phà, tàu chở kháchSchooner/ˈskuː.nɚ/Thuyền buồm dọcShip/ʃɪp/Tàu thủyBarge/bɑːrdʒ/Sà lanBoat/boʊt/ThuyềnCatamaran/ˈkæt̬.ə.mə.ræn/Thuyền đôi, thuyền hai thânCanoe/kəˈnuː/Ca nôYacht/jɑːt/Thuyền buồm nhẹ, du thuyềnGondola/ˈɡɑːn.dəl.ə/Thuyền đáy bằngHovercraft/ˈhɑː.vɚ.kræft/Tàu đệm khíSailboat/ˈseɪl.boʊt/Thuyền buồmTrawler/ˈtrɑː.lɚ/Tàu kéo lưới ràSubmarine/ˌsʌb.məˈriːn/Tàu ngầm

Từ vựng các loại xe tải

Pickup/ˈpɪk.ʌp/Xe bán tảiTractor/ˈtræk.tɚ/Máy kéoTow truck/ˈtoʊ ˌtrʌk/Xe tải kéoFire engine/ˈfaɪr ˌen.dʒɪn/Xe cứu hỏaVan/væn/Xe tải cỡ trungCement mixer/sɪˈment ˌmɪk.sɚ/Máy trộn xi măngTanker/ˈtæŋ.kɚ/Xe chở dầuTractor-trailer/ˌtræk.tɚˈtreɪ.lɚ/Xe moóc kéoForklift/ˈfɔrkˌlift/Xe nângCar transporter/kɑːr trænˈspɔːr.t̬ɚ/Xe vận chuyển ô tô

Từ vựng phụ tùng xe hơi

Headlight/ˈhed.laɪt/Đèn phaMirror/ˈmɪr.ɚ/GươngWindow/ˈwɪn.doʊ/Cửa sổTrunk (US) – Boot (UK)/trʌŋk/ – /buːt/Cốp xeBrake light/ˈbreɪk ˌlaɪt/Đèn phanhTire (US) – Tyre (UK)/taɪr/ – /taɪr/Lốp xeDoor/dɔːr/Cửa xeHubcap/ˈhʌb.kæp/Ốp mâm xeGas tank (US) – Petrol tank (UK)/ɡæs tæŋk/ – /ˈpet.rəl tæŋk/Bình xăngWindshield (US) – Windscreen (UK)/ˈwɪnd.ʃiːld/ – /ˈwɪnd.skriːn/Kính chắn gióHood (US) – Bonnet (UK)/hʊd/ – /ˈbɑː.nɪt/CapôRoof/ruːf/Mui xeTurn signal – Blinker/ˈtɝːn ˌsɪɡ.nəl/ – /ˈblɪŋ.kɚ/Đèn xi nhanBumper/ˈbʌm.pɚ/Cái hãm xung, cản xeDoor handle/dɔːr ˈhæn.dəl/Tay nắm cửaRear – View mirror/rɪr/ – /ˌrɪr.vju ˈmɪr.ɚ/Kiếng chiếu hậuWindshield wiper (US) – Windscreen wiper (UK)/ˈwɪnd.ʃiːld ˌwaɪ.pər/ – /ˈwɪnd.skriːn .waɪ.pɚ/Cần gạt nướcLicense plate (US) – Number plate (UK)/ˈlaɪ.səns ˌpleɪt/ – /ˈnʌm.bɚ ˌpleɪt/Biển số xe

Từ vựng phụ tùng xe đạp

Handlebar/ˌhæn.dəl.bɑːr ˈmʌs.tæʃ/Tay cầmBrake lever/breɪk ˈlev.ɚ/Cần phanhBrake cable/ˈbreɪk ˌkeɪ.bəl/Dây cáp phanhSeat/siːt/Yên xeRear brake/rɪr breɪk/Phanh sauCrossbar/ˈkrɑːs.bɑːr/Thanh ngangFrame/freɪm/Khung xeCrank/kræŋk/Tay quayWheel/wiːl/Bánh xeChain/tʃeɪn/Dây xíchPedal/ˈped.əl/Bàn đạpChain wheel/tʃeɪn wiːl/Bánh xíchFront brake/frʌnt breɪk/Thắng trướcFront fork/frʌnt fɔːrk/Càng láiHub/hʌb/Thiết bị trung tâm, hộp số bánh răngSpoke/spoʊk/TămRim/rɪm/Vành, niềngTire/taɪr/Lốp xe

Từ vựng phụ tùng xe máy

Throttle/ˈθrɑː.t̬əl/Van tiết lưu, tay gaBrake/breɪk/Bộ phanhHelmet/ˈhel.mət/Mũ bảo hiểmPillion (UK)/ˈpɪl.jən/Yên sauTail-light/’teillait/Đèn sau xeSeat/siːt/Yên xeFuel tank/ˈfjuː.əl tæŋk/Bình xăngEngine/ˈen.dʒɪn/Động cơTurn signal/ˈtɝːn ˌsɪɡ.nəl/Đèn xi nhanHeadlight/ˈhed.laɪt/Đèn xeMudguard/ˈmʌd.ɡɑːrd/Vè chắn bùnSuspension/səˈspen.ʃən/Hệ thống lò xoTire/taɪr/Lốp xeAxle/ˈæk.səl/Trục xeMuffler/ˈmʌf.lɚ/Bộ giảm thanhOil tank/ɔɪl tæŋk/Bình dầuAir filter/er ˈfɪl.tɚ/Bộ lọc khíBrake pedal/ˈbreɪk ˌped.əl/Bàn đạp phanh

Từ vựng bộ phận máy bay

Nose/noʊz/Mũi máy bayFlight deck/ˈflaɪt ˌdek/Buồng lái máy bayFuselage/ˈfjuː.zəl.ɑːʒ/Thân máy bayCabin/ˈkæb.ɪn/Khoang hành kháchFin/fɪn/Bộ thăng bằngTail/teɪl/ĐuôiTailplane/´teil¸plein/Cánh đuôi máy bayHold/hoʊld/Khoang hàng hóaWing/wɪŋ/Cánh máy bayJet engine/ˈdʒet ˌen.dʒɪn/Động cơ phản lựcUndercarriage/ˈʌn.dɚˌker.ɪdʒ/Bộ bánh máy bay

Từ vựng biển báo giao thông theo UK

Ahead only/əˈhed ˈoʊn.li/Chỉ được đi thẳngTurn left ahead/tɝːn left əˈhed/Rẽ trái ở phía trướcTurn left/tɝːn left/Rẽ tráiMinimum speed/ˈmɪn.ə.məm spiːd/Tốc độ tối thiểuMaximum speed/ˈmæk.sə.məm spiːd/Tốc độ tối đaStop and yield/stɑːp ən jiːld/Dừng lại và nhường đườngNo waiting/noʊ weɪtɪŋ/Không được đứng chờNo stopping/noʊ stɑːpɪŋ/Không được dừng lạiNo entry/noʊ ˈen.tri/Không được đi vàoRoundabout/ˈraʊnd.ə.baʊt/Bùng binhNo motor vehicles/noʊ ˈmoʊ.t̬ɚ ˈviː.ə.kəl/Cấm có xe cơ giớiNo cycling/noʊ ˈsaɪ.klɪŋ/Cấm xe đạpNo left turn/noʊ left tɝːn/Cấm rẽ tráiNo U-turn/noʊ ˈjuː.tɜːn/Cấm quay đầuNo overtaking/noʊ ˌoʊ.vɚˈteɪkɪŋ/Cấm vượtNo blowing of horn/bloʊɪŋ/ | /hɔːrn/Cấm tít còi xeTwo-way traffic ahead/ˈtræf.ɪk/ | /əˈhed/Đường hai chiều ở phía trướcRoad narrows on both sides/ˈner.oʊz/Đường hẹp cả hai bênHump/hʌmp/Gò, mô đấtUneven road/ʌnˈiː.vən roʊd/Đuờng không bằng phẳngSlippery road/ˈslɪp.ɚ.i roʊd/Đường trơnWild animals/waɪld ˈæn.ɪ.məl/Cảnh báo có động vật hoang dãRoundabout ahead/ˈraʊnd.ə.baʊt əˈhed/Vòng xoay ở phía trướcCrossroads ahead/ˈkrɑːs.roʊdz əˈhed/Ngã tư ở phía trướcPedestrian crossing ahead/pəˈdes.tri.ən ˈkrɑː.sɪŋ əˈhed/Người đi bộ băng qua ở phía trướcBend to right/bend/Cua sang phảiDouble bend/ˈdʌb.əl bend/Khuỷu képFalling rocks/ˈfɑː.lɪŋ rɒks/Có đá lởSchool crossing/skuːl ˈkrɑː.sɪŋ/Học sinh băng qua đườngRoad work/roʊd wɝːk/Đường đang thi côngGive way/ɡɪv weɪ/Giao nhau với đường ưu tiênTraffic signs ahead/ˈtræf.ɪk saɪn əˈhed/Đèn giao thông ở phía trướcGive priority to vehicles from opposite direction/praɪˈɔːr.ə.t̬i/ | /ˈviː.ə.kəl/ | /ˈɑː.pə.zɪt/ | /daɪˈrek.ʃən/Ưu tiên cho các phương tiện đi ngược chiềuParking lot/ˈpɑːr.kɪŋ ˌlɑːt/Bãi đậu xeOne-way traffic/ˈtræf.ɪk/Đường một chiềuDead end street/ded end striːt/Đường cụtPriority over oncoming vehicles/praɪˈɔːr.ə.t̬i/ | /ˈɑːnˌkʌm.ɪŋ/ | /ˈviː.ə.kəl/Ưu tiên các phương tiện đang đi đến

Các chủ đề từ vựng khác

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm