- Số đếm trong tiếng Anh
- 1. Số đếm trong tiếng Anh là gì?
- 2. Danh sách số đếm có quy tắc
- 3. Một số lưu ý về số đếm
- 4. Cách đếm số lần trong tiếng Anh
- Số thứ tự trong tiếng Anh
- 1. Số thứ tự trong tiếng Anh là gì?
- 2. Bảng số thứ tự theo quy tắc trong tiếng Anh
- Quy tắc chuyển số đếm sang số thứ tự
- Cách ghi nhớ số đếm và số thứ tự qua bài hát
- 1. First Of May – Yao Si Ting
- 2. Second Star To The Right – Moira Dela Torre
- 3. One Third – Mendum
- Xem thêm các bộ từ vựng
Home » Từ vựng Tiếng Anh
11/04/2020
Để sử dụng thuần thục số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh, người học cần phân biệt được sự khác nhau về ý nghĩa cũng như một số quy tắc ghi nhớ. Hãy cùng VerbaLearn tìm hiểu trong bài viết sau đây.
Mục lục1.Số đếm trong tiếng Anh2.Số thứ tự trong tiếng Anh3.Quy tắc chuyển số đếm sang số thứ tự4.Cách ghi nhớ số đếm và số thứ tự qua bài hát5.Xem thêm các bộ từ vựng
Số đếm trong tiếng Anh
1. Số đếm trong tiếng Anh là gì?
Số đếm thường được sử dụng trong toán học với ý nghĩa là tổng quát hóa của số tự nhiên. Mục đích của số đếm thường là đo lường một tập hợp. Số đếm mô tả vô hạn kích thước của các tập hợp. Trong ngôn ngữ giao tiếp nói chung, số đếm là một yếu tố không thể thiếu.
2. Danh sách số đếm có quy tắc
Số đếm Phát âmÝ nghĩazero/’ziarou/không (trong khẩu ngữ chỉ nhiệt độ)nil/nil/không (dùng khi nói về tỉ số thể thao)nought/no:t/không (con số 0)O/oơ/không (sử dụng trong giao tiếp, điện thoại)one/wan/một two/tu:/haithree/0ri:/bafour/fo:/bốnfive/faiv/nămsix/siks/sáuseven/’sevn/bảyeight/eit/támnine/nain/chínten/ten/mườieleven/i’levn/mười mộttwelve/twelv/mười haithirteen/θɜːˈtiːn /mười bafourteen/fo:’ti:n/mười bốnfifteen/fifti:n/mười lăm sixteen/’siks’ti :n/mười sáu seventeen/,sevn’ti:n/mười bảyeighteen/ei’ti:n/mười támnineteen/nain’ti :n/mười chíntwenty/’twenti/hai mươitwentyone/’twenti’wAn/hai mốttwenty two/’twenti’ tu:/hai haitwentythree/’twenti’ 0ri:/hai ba thirty/’03:ti/ba mươi forty/’fo:ti/bốn mươififty/’fifti/năm mươisixty/’siksti/sáu mươiseventy/’sevnti/bảy mươieighty
/’eiti/tám mươininety
/’nainti/chín mươi one hundred
/ˈhʌn.drəd/một trămone hundred and one
/ˈhʌn.drəd/một trăm lẻ mộttwo hundred
/ˈhʌn.drəd/hai trămthree hundred
/ˈhʌn.drəd/ba trămone thousand
/ˈθaʊ.zənd/một nghìntwo thousand
/ˈθaʊ.zənd/hai nghìnthree thousand
/ˈθaʊ.zənd/ba nghìnone million
/ˈθaʊ.zənd/một tỉ
3. Một số lưu ý về số đếm
▬ Khi một số cần kết hợp giữa hàng triệu, ngàn, trăm với hàng đơn vị hoặc hàng chục, ta thêm “and” ngay trước hàng đơn vị hoặc hàng chục
E.g. 110 – one hundred and ten
E.g. 1,250 – one thousand, two hundred and fifty
E.g. 2,001 – two thousand and one
▬ Trong tiếng Việt, ta dùng dấu “.” (dấu chấm) đẽ phân cách mỗi 3 đơn vị số từ phải sang trái nhưng trong tiếng Anh, phải dùng dấu “,” (dấu phẩy) để tách 57,458.302
▬ Số đếm khi viết ra không bao giờ thêm “s” khi chỉ muốn cho biết số lượng của danh từ đi liền sau số.
E.g. Three cars = 3 chiếc xe hoi (three không thêm s )
▬ Nhưng khi muốn nói số lượng con số nào đó nhiều hơn hai, thêm “s” vào số chỉ số lượng con số.
E.g. Four Nines, 2 Zeros = 4 số 9, 2 số 0
▬ Ngoài ra, những số sau đây khi thêm s sẽ có nghĩa khác, không còn là 1 con số cụ thể nữa mà là một cách nói ước chừng, và phải có “of” đằng sau:
Tens of = hàng chục
Dozens of = hàng tá
Hundreds of = hàng trăm
THousands of = hàng ngàn
Millions of = hàng triệu
Billions of = hàng tỷ
E.g. Millions of people in the world are hungry
(Hàng triệu người trên thế giới bị đói)
4. Cách đếm số lần trong tiếng Anh
▬ Once = một lần (có thê nói one time nhưng không thông dụng bằng once)
▬ Twice = hai lần (có thể nói two times nhưnu không thông dụng bằng twice)
▬ Từ ba lần trở lên, ta phai dùng ” số từ + times”.
E.g. Three times = 3 lần
E.g. Four Times = 4 lần
E.g. I have seen that movie twice
(Tôi đã xem phim đó hai lần rồi)
Số thứ tự trong tiếng Anh
1. Số thứ tự trong tiếng Anh là gì?
Trong toán học, số thứ tự là khái quát của khái niệm số tự nhiên được sử dụng trong việc mô tả cách sắp xếp các tập hợp các đối tượng theo thứ tự, lần lượt khác nhau. Tương tự như số đếm, số thứ tự cũng là một loại từ vựng được sử dụng nhiều trong giao tiếp.
2. Bảng số thứ tự theo quy tắc trong tiếng Anh
firstthứ nhấtsecondthứ haithirdthứ bafourththứ tưfifththứ nămsixththứ sáusevenththứ bảyeighththứ támninththứ chíntenththứ mườielevenththứ mười mộttwelfththứ mười haithirteenththứ mười bafourteenththứ mười bốnfifteenththứ mười lămsixteenththứ mười sáuseventeenththứ mười bảyeighteenththứ mười támnineteenththứ mười chíntwentieththứ hai mươitwentyfistthứ hai mốttwentysecondthứ hai haitwentythirdthứ hai bathirtieththứ ba mươifortieththứ bốn mươififtieththứ năm mươisixtieththứ sáu mươiseventieththứ bảy mươieightieththứ tám mươininetieththứ chín mươihundredththứ một trăm
Quy tắc chuyển số đếm sang số thứ tự
▬ Chỉ cần thêm “th” đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số đếm tận cùng là “y”, tiến hành đổi “y” thành “ie” sau đó mới thêm “th”
E.g. four → fourth
E.g. eleven → eleventh
E.g. twenty → twentieth
▬ Trường hợp ngoại lệ:
one → first
two → second
three → third
five → fifth
eight → eighth
nine → ninth
twelve → twelfth
▬ Khi số kết hợp nhiều hàng, chỉ cần thêm “th” ở số cuối cùng, nếu số cuối cùng nằm trong danh sách ngoại lệ trên thì dùng theo danh sách đó.
E.g. 5,111 = five thounsand, one hundred and eleventh
E.g. 421 st = four hundred and twenty-first
▬ Khi muốn viết số ra chữ số (viết như số đếm nhưng đằng sau cùng thêm “th” hoặc “st” với số thứ tự 1, nd với số thứ tự 2, rd với số thứ tự 3.
E.g. first = 1st
E.g. second = 2nd
E.g. third = 3rd
E.g. fourth = 4th
E.g. twenty – sixth = 26th
E.g. Hundred and first = 101st
▬ Danh hiệu của vua, hoàng hậu nước ngoài trong khi viết, sử dụng cách viết tên và số thứ tự bằng số la mã. Khi đọc thì thêm “the” trước số thứ tự.
E.g. Viết Charles II – Đọc Charles the Second
E.g. Viết Edward VI – Đọc Edward the Sixth
E.g. Viết Henry VIII – Đọc Henry the Eighth
Cách ghi nhớ số đếm và số thứ tự qua bài hát
Học từ vựng nói chung nếu chỉ nhớ mặt chữ và áp dụng thì rất khó nhớ, đặc biệt đối với các bạn đang trong quá trình bắt đầu học tiếng Anh. Để số đếm và số thứ tự có thể lọt vào tâm trí bạn một cách tự nhiên, có thể tham khảo một số bài hát dưới đây:
1. First Of May – Yao Si Ting
Một bài hát nhẹ nhàng giúp người nghe hồi tưởng về các ngày đầu của năm tháng.
2. Second Star To The Right – Moira Dela Torre
Một bản nhạc thuộc thể loại indie tự sáng tác do ca sĩ Moria với giọng ca truyền cảm dành cho sinh nhật năm 18 tuổi của cô em gái. Một bài khác chứa đựng khá nhiều cảm xúc.
3. One Third – Mendum
Thuộc thể loại nhạc EDM năng động, trẻ trung giúp bạn dễ dàng lấy lại tinh thần sau những này tháng làm việc và học tập vất vả.
Xem thêm các bộ từ vựng
Trên đây là tổng hợp các từ vựng về số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Với lượng kiến thức khá lớn, người học cần tìm ra một vài phương pháp chọ phù hợp nhất với bản thân để tiết kiệm thời gian cũng như nhớ lâu hơn và nhanh chóng đi vào tiềm thức.