1. Các ngành nghề đào tạo và tổ hợp môn xét tuyển
TT |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Thời gian đào tạo |
|
1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7.81.01.03 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, lý, anh văn (A01) |
– Toán, văn, anh văn (D01)
– Văn, sử, địa (C00) |
Thời gian học 3 năm + 0,5 năm thực tập có lương |
2 |
Luật kinh tế |
7.38.01.07 |
|||
3 |
Quản trị kinh doanh |
7.34.01.01 |
|||
4 |
Kinh tế – Ngoại thương |
7.31.01.01 |
|||
5 |
Kế toán – Kiểm toán |
7.34.03.01 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, lý, anh văn (A01) |
– Toán, văn, anh văn (D01)
– Toán, văn, lý (C01) |
|
6 |
Tài chính – Ngân hàng |
7.34.02.01 |
|||
7 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) |
7.22.02.01 |
– Toán, văn, anh văn (D01)
– Toán, anh văn, sử (D09) |
– Toán, anh văn, địa (D10)
– Toán, lý, anh văn (A01) |
Thời gian học 3,5 năm + 0,5 năm thực tập có lương |
8 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7.22.02.04 |
– Văn, sử, địa (C00)
– Toán, văn, anh văn (D01) |
– Toán, văn, sử (C03)
– Toán, văn, địa (C04) |
|
9 |
Đông phương học (gồm 2 chuyên ngành: Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Hàn Quốc) |
7.31.06.08 |
|||
10 |
Dược học (dược sĩ đại học) |
7.72.02.01 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, hoá, sinh (B00) |
– Toán, văn, hóa (C02)
– Toán, văn, anh văn (D01) |
Thời gian học 4,5 năm + 0,5 năm thực tập có lương |
11 |
Công nghệ thông tin |
7.48.02.01 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, văn, anh văn (D01) |
– Toán, lý, anh văn (A01)
– Toán, văn, hóa (D07) |
Thời gian học 3,5 năm + 0,5 năm thực tập có lương |
12 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7.51.01.02 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, lý, anh văn (A01) |
– Toán, lý, vẽ (V00)
– Toán, văn, anh văn (D01) |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật ôtô |
7.51.02.01 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, văn, lý (C01) |
– Toán, lý, anh văn (A01)
– Toán, văn, anh văn (D01) |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ điện tử) |
7.51.02.05 |
|||
15 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7.51.03.03 |
|||
16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7.51.03.01 |
|||
17 |
Công nghệ thực phẩm |
7.54.01.01 |
– Toán, lý, hóa (A00)
– Toán, hoá, sinh (B00) |
– Toán, văn, hóa (C02)
– Toán, văn, anh văn (D01) |
2. Phương thức xét tuyển Đại học: Năm 2020 Trường Đại học Lac Hồng có 4 hình thức tuyển sinh:
Phương thức 1: Xét tuyển Đại học bằng kết quả từ kỳ thi THPT Quốc gia năm 2020
– Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Hồ sơ xét tuyển, gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển Đại học bằng kết quả học bạ
– Điều kiện xét tuyển:
* Xét tuyển bằng tổng điểm trung bình học tập của 3 học kỳ (HK1 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) ≥ 18 điểm
* Xét tuyển theo tổ hợp 3 môn của học bạ lớp 12 ≥ 18 điểm
* Xét tuyển bằng điểm trung bình chung học bạ lớp 12 ≥ 6.0 điểm
– Hồ sơ xét tuyển: Thí sinh có thể chọn 1 trong 2 phương án xét tuyển như sau:
* Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký xét tuyển trực tuyến https://tuyensinh.lhu.edu.vn
* Phương án 2: Nộp học bạ THPT (bản photo công chứng) tại phòng tuyển sinh của Trường ĐH Lạc Hồng.
Phương thức 3: Xét tuyển Đại học bằng điểm kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia
– Điều kiện xét tuyển: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng giáo dục của Trường Đại học Lạc Hồng.
– Hồ sơ xét tuyển, gồm:
* Phương án 1: Thí sinh có thể đăng ký thi ĐGNL tại Trường Đại học Lạc Hồng.
* Phương án 2: Thí sinh có thể dùng kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh để xét tuyển.
Phương thức 4: Xét tuyển thẳng Đại học
– Điều kiện xét tuyển:
* Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba các cuộc thi khoa học kỹ thuật học sinh THPT, cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên;
* Đối tượng 2: Thí sinh có học lực loại khá 3 năm lớp 10,11,12 trở lên;
* Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế;
* Đối tượng 4: Thí sinh thuộc các trường THPT có kết nghĩa – hợp tác giáo dục với ĐH Lạc Hồng.
– Hồ sơ xét tuyển, gồm: Phiếu đăng ký xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Lưu ý:
– Thí sinh cùng lúc có thể nộp nhiều hồ sơ xét tuyển Đại học.
– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc bổ túc văn hóa.
– Bốn phương thức xét tuyển trên đều có quyền lợi như nhau, giá trị bằng cấp như nhau.
– Riêng ngành Dược, đảm bảo chất lượng giáo dục theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3. Mức học phí
Học phí các ngành của Trường Đại học Lạc Hồng năm 2020:
– Học phí ngành Dược là 18.000.000 VNĐ/1 kỳ học;
– Học phí các ngành còn lại là 13.000.000 VNĐ/1 kỳ học;
– Học phí sẽ được đóng theo từng học kỳ (mỗi năm có hai học kỳ).
Nhà trường cam kết học phí này không tăng cho đến khi em ra trường.
4. Cam kết việc làm
Trường Đại học Lạc Hồng tự hào khi là một trong những trường hàng đầu được tổ chức Jica Nhật Bản lựa chọn để đào tạo cung ứng nguồn nhân lực cho các công ty của Nhật Bản tại khu vực Đông Nam Bộ. Hơn thế nữa, Trường Đại học Lạc Hồng đã ký kết và cung ứng nguồn nhân lực với hơn 800 công ty, xí nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai và các tỉnh thành lân cận, đây là cầu nối để tạo việc làm cho sinh viên ngay từ khi còn ngồi trên ghế Nhà trường và sau này. Trường Đại học Lạc Hồng cam kết 100% sinh viên có việc làm ngay sau khi tốt nghiệp.
5. Chính sách hỗ trợ sinh viên nhập học:
Với thông điệp “LHU chắp cánh ước mơ – Vươn tới tương lai”, các bạn học sinh khi nhập học vào Đại học Lạc Hồng trong năm 2020 sẽ được giảm học phí và nhận gói học bổng khuyến học:
– Đợt 1: giảm 20% học phí (giảm 2.600.000đ đối với các ngành, riêng ngành Dược giảm 3.600.000đ) kèm theo gói học bổng khuyến Vàng.
– Đợt 2: giảm 15% học phí (giảm 1.950.000đ đối với các ngành, riêng ngành Dược giảm 2.700.000đ) kèm theo gói học bổng khuyến học Bạc.
– Đợt 3: giảm 10% học phí (giảm 1.300.000đ đối với các ngành, riêng ngành Dược giảm 1.800.000đ) kèm theo gói học bổng khuyến học Đồng.
STT |
Học bổng khuyến học |
Vàng |
Bạc |
Đồng |
1 |
Miễn phí hồ sơ nhập học |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
2 |
Tặng quà và vé xe về quê đón Tết
(Áp dụng cho sinh viên ở cách trường 100 km trở lên) |
1,000,000 |
1,000,000 |
|
3 |
Tặng vé xe vô nhập học
(Mức hỗ trợ tối đa 1,000,000 đồng) |
1,000,000 |
1,000,000 |
1,000,000 |
4 |
Miễn phí 03 tháng ở Ký túc xá |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
5 |
Miễn phí chuyến đi cắm trại 02 ngày 01 đêm tại Khu du lịch |
1,200,000 |
1,200,000 |
1,200,000 |
6 |
Khóa học khởi nghiệp |
2,000,000 |
2,000,000 |
2,000,000 |
7 |
Khóa học ngoại ngữ |
2,500,000 |
|
|
8 |
Khóa học kỹ năng mềm |
2,500,000 |
2,500,000 |
2,500,000 |
9 |
Phần quà “Chiến mã đến trường” |
300,000 |
|
|
10 |
Mã dự thưởng Cùng LHU – Vi vu nhận giải “Xịn” giá trị lên đến 219,000,000 đồng. |
x |
x |
x |
Tổng trị giá gói quà |
12,500,000 |
9,700,000 |
7,200,000 |
Ngoài ra, hàng năm Trường Đại học Lạc Hồng có nhiều chế độ chính sách hỗ trợ cho sinh viên:
– Học bổng áp dụng cho thí sinh xét tuyển hệ Đại học chính quy năm 2020
– Học bổng cho sinh viên có lực học khá- giỏi và sinh viên có hoàn cảnh khó khăn…
– Vay vốn tín dụng của Nhà nước với lãi suất thấp;
– Vay vốn của Qũy học bổng Mabuchi với lãi suất không đồng; ….
Tổng giá trị học bổng tại trường Đại học Lạc Hồng năm 2020 lên đến 22 tỷ đồng
Ban Tư Vấn Tuyển Sinh Trường Đại Học Lạc Hồng