Biểu mẫuThuế - Kế toán - Kiểm toán

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt – Mẫu số: 01/TTĐB

Mẫu số: 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt
236

Mẫu số: 01/TTĐB – Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt – Mẫu số: 01/TTĐB

Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt là tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt mẫu số 01/TTĐB được ban hành kèm theo Thông tư 195/2015/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tiêu thụ đặc biệt. Thông tư 195/2015/TT-BTC có hiệu lực ngày 01/01/2016, do đó Mẫu tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt số: 01/TTĐB sẽ có hiệu lực từ 01/01/2016.

Thủ tục khai thuế Tiêu thụ đặc biệt

Mẫu 01/TTĐB - Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệtMẫu số 01/TTĐB mới nhất: Tờ khai thuế tiêu thụ đặc biệt theo Thông tư 195/2015/TT-BTC

Mẫu số: 01/TTĐB (Ban hành kèm theo Thông tư số 195/2015/TT-BTC ngày 24/11/2015 của Bộ Tài chính)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

TỜ KHAI THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT

[01] Kỳ tính thuế: Từng lần phát sinh ngày … tháng … năm …. Hoặc Tháng……….năm ……….

[02] Lần đầu: [03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:……………………………………………………………………………

[05] Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….

[06] Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………….

[07] Quận/huyện: ………………………. [08] Tỉnh/thành phố:………………………………….

[09] Điện thoại ……………. [10] Fax: ……………….[11] E-mail: …………………………….

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):………………………………………………………………………

[13] Mã số thuế:……………………………………………………………………………………….

[14] Địa chỉ:………………………………………………………………………………………………

[15] Quận/huyện: ………………………………… [16] Tỉnh/thành phố:……………………….

[17] Điện thoại …………………… [18] Fax: ……………………….[19] E-mail: …………….

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số……………………………..Ngày:……………………………….

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

STT Tên hàng hoá, dịch vụ Đơn vị tính Sản lượng tiêu thụ Doanh số bán
(chưa có thuế GTGT)
Giá tính thuế TTĐB Thuế suất (%) Thuế TTĐB được khấu trừ Thuế TTĐB phải nộp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) = (6) x (7) – (8)
I Hàng hoá chịu thuế TTĐB
1 + Tên hàng hoá
2 +…
II Dịch vụ chịu thuế TTĐB
1 + Tên dịch vụ
2 +…
III Hàng hoá thuộc trường hợp không phải chịu thuế TTĐB
1 Hàng hoá xuất khẩu
2 Hàng hoá bán để xuất khẩu
3 Hàng hoá gia công để xuất khẩu
Tổng cộng:

(TTĐB: tiêu thụ đặc biệt; GTGT: giá trị gia tăng)

Tôi cam đoan số liệu khai trên đây là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………………….

Chứng chỉ hành nghề số: ………….

….., ngày……tháng…….năm …..

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có))

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Kết nối với chúng tôi

Sự kiện nổi bật

thi sinh lo lang vi de thi lich su kho nhieu kien thuc lop 11

Thứ 5

23/02/2021 08:00

Xem nhiều

Chủ đề

Bài viết mới

Xem thêm