Home » Từ điển
26/07/2020
Bài viết tổng hợp danh sách các từ vựng về trường học và giáo dục thông qua hình ảnh và ví dụ giúp bạn tăng vốn từ vựng tiếng Anh của mình. Trường học là một phần quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta và cho dù bạn là học sinh trong trường hay bạn là giáo viên, điều quan trọng là có thể nói về các yếu tố khác nhau của đời sống học đường. Cùng VerbaLearn tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau.
Mục lục1.Từ vựng về giáo dục2.Từ vựng về các môn học3.Từ vựng về lớp học trong tiếng Anh4.Từ vựng đồ dùng học tập5.Từ vựng về phòng học và địa điểm6.Xem thêm các bộ từ vựng
Từ vựng về giáo dục
headmistress/ˈhedˌmɪs.trəs/hiệu trưởnglecture/ˈlek.tʃɚ/bài giảnglesson/ˈles.ən/bài họcessay / paper/ˈes.eɪ/ | /ˈpeɪ.pɚ/bài luậnhomework/ˈhoʊm.wɝːk/bài tập về nhàdecree/dɪˈkriː/học vấnqualification/ˌkwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/bằng cấpblackboard/ˈblæk.bɔːrd/bảng đenwhiteboard/ˈwaɪt.bɔːrd/bảng trắngundergraduate/ˌʌn.dɚˈɡrædʒ.u.ət/cấp đại họccertificate/sɚˈtɪf.ə.kət/chứng chỉcurriculum/kəˈrɪk.jə.ləm/chương trình họcuniversity/ˌjuː.nəˈvɝː.sə.t̬i/đại họcgrade/ɡreɪd/điểmmark/mɑːrk/điểmlecturer/ˈlek.tʃɚ.ɚ/giảng viênprofessor/prəˈfes.ɚ/giáo sưteacher/ˈtiː.tʃɚ/giáo viênheadteacher/ˈhedˌtiː.tʃɚ/giáo viên chủ nhiệmto study/ˈstʌd.i/họctuition fees/tuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/học phípupil/ˈpjuː.pəl/học sinhexam result/ɪɡˈzæm/ | /rɪˈzʌlt/kết quà thicourse/kɔːrs/khóa họcstudent loan/ˌstuː.dənt ˈloʊn/khoản vay cho sinh viênterm/tɝːm/kỳ họcexam/ɪɡˈzæm/kỳ thihall of residence/ˌhɑːl əv ˈrez.ɪ.dəns/kí túc xásubject/ˈsʌb.dʒekt/môn họcschoolmarm/ˈskuːl.mɑːrm/học sinhto revise/rɪˈvaɪz/ôn lạiheadmaster/ˈhedˌmæs.tɚ/ông hiệu trưởngclassroom/ˈklæs.rʊm/phòng họccomputer room/kəmˈpjuː.t̬ɚ/ /ruːm/phòng máy tínhgraduate/ˈɡrædʒ.u.ət/sau đại họcpostgraduate/ˌpoʊstˈɡrædʒ.u.ət/sau đại họcstudent/ˈstuː.dənt/sinh viênto sit an exam/ɪɡˈzæm/thito pass an exam/ɪɡˈzæm/thi đỗto fail an exam/ɪɡˈzæm/thi trượtlibrary/ˈlaɪ.brer.i/thư việnstate school/ˈsteɪt ˌskuːl/trường côngschool/skuːl/trường họcnursery school/ˈnɝː.sɚ.i/ /skuːl/trường mẫu eiáoprimary school/ˈpraɪ.mer.i/ /skuːl/trường tiểu họcsecondary school/ˈsek.ən.der.i/ /skuːl/trường trung họcprivate school/ˈpraɪ.vət/ /skuːl/trường tư
Từ vựng về các môn học
Từ vựngPhiên âmDịch nghĩaaccountancy/əˈkaʊn.t̬ən.si/kế toánarchaeology/ˌɑːr.kiˈɑː.lə.dʒi/khảo cổ họcarchitecture/ˈɑːr.kə.tek.tʃɚ/kiến trúc họcbiology/baɪˈɑː.lə.dʒi/sinh họcbusiness studies/ˈbɪz.nɪs/ /ˈstʌd·iz/kinh doanh họcchemistry/ˈkem.ə.stri/hóa họcclassics/ˈklæs·ɪks/ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạpdentistry/ˈden.t̬ɪ.stri/nha khoa họceconomics/ˌiː.kəˈnɑː.mɪks/kinh tế họcengineering/ˌen.dʒɪˈnɪr.ɪŋ/kỹ thuậtfine art/ˌfaɪn ˈɑːrt/mỹ thuậtgeography/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/địa lýgeology/dʒiˈɑː.lə.dʒi/địa chất họchistory/ˈhɪs.t̬ɚ.i/lịch sửhistory of art /ˈhɪs.t̬ɚ.i/ /ɑːrt/lịch sử nghệ thuậtinformation technology/ɪn.fɚˌmeɪ.ʃən tekˈnɑː.lə.dʒi/công nghệ thông tinlaw/lɑː/luậtliterature/ˈlɪt̬.ɚ.ə.tʃɚ/văn họcmaths/mæθs/môn toánmedia studies/ˈmiː.di.ə/ /ˈstʌd·iz/nghiên cứu truyền thôngmedicine/ˈmed.ɪ.sən/y họcmodern languages/ˌmɑː.dɚn ˈlæŋ.ɡwɪdʒ.ɪz/ngôn ngữ hiện đạimusic/ˈmjuː.zɪk/âm nhạcnursing/ˈnɝː.sɪŋ/y tá họcphilosophy/fɪˈlɑː.sə.fi/triết họcphysics/ˈfɪz.ɪks/vật lýpolitics/ˈpɑː.lə.tɪks/chính trị họcpsychology/saɪˈkɑː.lə.dʒi/tâm lý họcscience/ˈsaɪ.əns/khoa họcsocial studies/ˈsoʊ.ʃəl ˌstʌd.iz/nghiên cứu xã hộisociology/ˌsoʊ.siˈɑː.lə.dʒi/xã hội họctheology/θiˈɑː.lə.dʒi/thân họcveterinary medicine/ˈvet.ər.ə.ner.i/ /ˈmed.ɪ.sən/thú y học
Hình ảnh
Từ vựng về lớp học trong tiếng Anh
(looseleaf) paper/ˌluːsˈliːf/ /ˈpeɪ.pɚ/giấy đóng(text) book/bʊk/sách giáo khoaballpoint pen/ˌbɑːl.pɔɪnt ˈpen/bút biboard/bɔːrd/bảngbook/textbook/ˈtekst.bʊk/sách giáo khoabrush/brʌʃ/bút lôngbulletin board/ˈbʊl.ə.t̬ɪn ˌbɔːrd/bảng tin, báo tườngcalculator/ˈkæl.kjə.leɪ.t̬ɚ/máy tínhchalk/tʃɑːk/phấnchalk tray/tʃɑːk/ /treɪ/khay để phấnchalkboard/ˈtʃɑːk.bɔːrd/bảngclock/klɑːk/đồng hồcomputer/kəmˈpjuː.t̬ɚ/máy tínhdesk/desk/bàn họceraser/ɪˈreɪ.sɚ/cục tẩyflag/flæɡ/lá cờglue/ɡluː/hồ dángraph paper/ˈɡræf ˌpeɪ.pɚ/giấy nháphall/hɑːl/hành lang ở cửa vàolocker/ˈlɑː.kɚ/tủ khóaloudspeaker/ˈlaʊdˌspiː.kɚ/loamap/mæp/bản đồnotebook, notebook paper/ˈnoʊt.bʊk/vở, sổ ghi chépoverhead projector/ˌoʊ.vɚ.hed prəˈdʒek.tɚ/máy chiếupen/pen/bút bi, bút mực nướcpencil/ˈpen.səl/bút chìpencil eraser/ɪˈreɪ.sɚ/cục tẩy bút chìpencil sharpener /ˈpen.səl/ /ˈʃɑːr.pən.ɚ/gọt bút chìring binder/ˈrɪŋ ˌbaɪn.dɚ/vòng kim loại giữ những tờ giấy đục lỗ thiết kẻruler/ˈruː.lɚ/thước kẻseat / chair/siːt/ | /tʃer/ghế ngồispiral notebook/ˈspaɪr.əl/ | /ˈnoʊt.bʊk/vở gáy xoắnteacher’s desk/desk/bàn giáo viênthumbtack/ˈθʌm.tæk/đinh bấm
Từ vựng đồ dùng học tập
DeskBànPencilBút chìChairGhếPencil sharpenerCái gọt bút chìBookSáchStaplerKim bấmNotebookSổ tayCalculatorMáy tínhPencil caseHộp bútBallpointĐiểm bóngBackpackBa lôHighlighterCông cụ tô sángScissorsCây kéoRubber(U.K) – eraser (U.S)Cục tẩyCompassLa bànScotch tapeBăng dínhPinsGhim băngPaintSơnClipClipPaletteBảng màuPaint brushCọ sơnComputerMáy vi tínhProtractorThước đo gócPaperGiấySet squareĐặt vuôngFile holderNgười giữ tập tinRulerCái thướcMapBản đồGlueKeo dánMagnifying glassKính lúpBeakerCốc có mỏClockĐồng hồFlaskBình giữ nhiệtBlackboardBảng đenTest tubeỐng nghiệmGlobeQuả địa cầuFunnelỐng khóiBinderChất kết dínhComputerMáy tínhMonitorGiám sátInteractive whiteboardBảng trắng tương tácSpeakersDiễn giảProjectorMáy chiếuAir conditionerMáy điều hòaRemote controlĐiều khiển từ xaMouseChuộtKeyboardBàn phímPlugPhích cắmStereo/ CD playerMáy nghe nhạc CDElectronic dictionaryTừ điển điện tửDVD/ Video playerĐầu DVD / VideoFanMáy quạt
Hình ảnh
Từ vựng về phòng học và địa điểm
The schoolyardSân trườngThe Principal’s officeVăn phòng hiệu trưởngThe classroomLớp họcThe music roomPhòng âm nhạcThe art roomPhòng nghệ thuậtThe computer roomPhòng máy tínhThe libraryThư việnThe lockersTủ khóaThe poolHồ bơiThe baseball fieldSân bóng chàyThe playgroundSân chơiThe toiletNhà vệ sinh
Hình ảnh
Xem thêm các bộ từ vựng
Với phần tổng hợp về từ vựng của trường học, bạn sẽ có thể học tất cả các từ và cụm từ mà bạn sẽ cần để có thể phát triển mạnh trong một trường học ở một quốc gia nói tiếng Anh. Điều này cũng sẽ giúp bạn dễ dàng có thể đi làm việc vặt hàng ngày quanh trường và hiểu những gì người khác nói, đơn giản hơn.