Hệ số lương quân nhân chuyên nghiệp
Bản in
Từ ngày 01/07/2019, mức lương cơ sở sẽ tăng từ 1,39 triệu đồng/tháng lên 1,49 triệu đồng/tháng. Do đó, mức lương của lực lượng quân đội, công an cũng sẽ được điều chỉnh. Dưới đây là bảng lương quân nhân chuyên nghiệp năm 2019, mời các bạn cùng tham khảo.
1. Quân nhân chuyên nghiệp là gì
Quân nhân chuyên nghiệp là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ phục vụ trong Quân đội nhân dân, được tuyển chọn, tuyển dụng theo chức danh và được phong quân hàm quân nhân chuyên nghiệp.
Quân nhân chuyên nghiệp tại ngũ là quân nhân chuyên nghiệp đang phục vụ trong lực lượng thường trực của Quân đội nhân dân.
Quân nhân chuyên nghiệp dự bị là công dân Việt Nam có trình độ chuyên môn kỹ thuật, nghiệp vụ đã đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị của Quân đội nhân dân.
2. Bảng lương quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu
Đơn vị: nghìn đồng
CHỨC DANH |
BẬC LƯƠNG |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
VK |
|
I. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu cao cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|||||||||||||
– Hệ số |
3,85 |
4,20 |
4,55 |
4,90 |
5,25 |
5,60 |
5,95 |
6,30 |
6,65 |
7,00 |
7,35 |
7,70 |
VK |
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
5.736 |
6.258 |
6.779 |
7.301 |
7.822 |
8.344 |
8.865 |
9.387 |
9.908 |
10.430 |
10.951 |
11.473 |
|
Nhóm 2 |
|||||||||||||
– Hệ số |
3,65 |
4,00 |
4,35 |
4,70 |
5,05 |
5,40 |
5,75 |
6,10 |
6,45 |
6,80 |
7,15 |
7,50 |
VK |
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
5.438 |
5.960 |
6.481 |
7.003 |
7.524 |
8.046 |
8.567 |
9.089 |
9.610 |
10.132 |
10.653 |
11.175 |
|
II. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu trung cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|||||||||||||
– Hệ số |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
6,20 |
VK |
||
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
5.215 |
5.662 |
6.109 |
6.556 |
7.003 |
7.450 |
7.897 |
8.344 |
8.791 |
9.238 |
|||
Nhóm 2 |
|||||||||||||
– Hệ số |
3,20 |
3,50 |
3,80 |
4,10 |
4,40 |
4,70 |
5,00 |
5,30 |
5,60 |
5,90 |
VK |
||
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
4.768 |
5.215 |
5.662 |
6.109 |
6.556 |
7.003 |
7.450 |
7.897 |
8.344 |
8.791 |
|||
III. Quân nhân chuyên nghiệp và chuyên môn kỹ thuật cơ yếu sơ cấp |
|||||||||||||
Nhóm 1 |
|||||||||||||
– Hệ số |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
5,45 |
VK |
||
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
4.768 |
5.140 |
5.513 |
5.885 |
6.258 |
6.630 |
7.003 |
7.375 |
7.748 |
8.120 |
|||
Nhóm 2 |
|||||||||||||
– Hệ số |
2,95 |
3,20 |
3,45 |
3,70 |
3,95 |
4,20 |
4,45 |
4,70 |
4,95 |
5,20 |
VK |
||
– Mức lương thực hiện từ 01/7/2019 |
4.395 |
4.768 |
5.140 |
5.513 |
5.885 |
6.258 |
6.630 |
7.003 |
7.375 |
7.748 |
Mời các bạn tham khảo thêm: