Bảng đánh giá định kỳ các môn học ở Tiểu Học mới nhất
Bảng tổng hợp kết quả cuối học kì I và kết quả điểm kiểm tra định kỳ theo thông tư 27 là mẫu để tổng hợp lại toàn bộ kết quả học tập cũng như những đánh giá của giáo viên dành cho học sinh tiểu học. Mời các thầy cô tham khảo.
1. Bảng đánh giá định kỳ các môn học
1. Môn học và hoạt động giáo dục. |
||||||||||||||
Môn học và hoạt động giáo dục |
Đánh giá thường xuyên |
Điểm kiểm tra định kì |
||||||||||||
HTT |
HT |
CHT |
9 – 10 |
7 – 8 |
5 – 6 |
Dưới 5 |
||||||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|
Tiếng Việt |
||||||||||||||
Toán |
||||||||||||||
Ngoại ngữ |
||||||||||||||
Đạo đức |
||||||||||||||
Tự nhiên và xã hội |
||||||||||||||
Hoạt động trải nghiệm |
||||||||||||||
Âm nhạc |
||||||||||||||
Mĩ thuật |
||||||||||||||
Giáo dục thể chất |
2. Bảng đánh giá định kỳ theo phẩm chất, năng lực
1.1. Phẩm chất:
Mức đạt được |
Yêu nước |
Nhân ái |
Chăm chỉ |
Trung thực |
Trách nhiệm |
|||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
|
Tốt |
||||||||||
Đạt |
||||||||||
Cần cố gắng |
1.2. Năng lực chung:
Mức đạt được |
Năng lực chung |
|||||
Tự chủ và tự học |
Giao tiếp và hợp tác |
Giải quyết vấn đề và sáng tạo |
||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
|
Tốt |
||||||
Đạt |
||||||
Cần cố gắng |
1.3. Năng lực đặc thù:
Mức đạt được |
Năng lực đặc thù |
|||||||||||||
Ngôn ngữ |
Tính toán |
Khoa học |
Công nghệ |
Tin học |
Thẩm mỹ |
Thể chất |
||||||||
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
TS |
% |
|
Tốt |
||||||||||||||
Đạt |
||||||||||||||
Cần cố gắng |
3. Đánh giá chung:
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………..
Mời các bạn tham khảo các giáo án khác trong phần Dành cho giáo viên của mục Tài liệu.