Mẫu số 04/TSĐT-BC
Mẫu 04/TSĐT-BC – Báo cáo tình hình xử lý tài sản kết cầu hạ tầng thủy lợi
Thiquocgia.vn xin giới thiệu tới các bạn Mẫu 04/TSĐT-BC – Báo cáo tình hình xử lý tài sản kết cầu hạ tầng thủy lợiđược ban hành kèm theo Nghị định 129/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi. Mời các bạn tham khảo.
Biên bản bàn giao, tiếp nhận tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
Báo cáo kê khai tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
Báo cáo tình hình quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
Nội dung của Báo cáo tình hình xử lý tài sản kết cầu hạ tầng thủy lợi
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN/ TÊN CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH XỬ LÝ TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG THỦY LỢI
Kỳ báo cáo:……….
ĐVT: Nghìn đồng
STT |
Danh mục tài sản |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Năm xây dựng |
Năm sử dụng |
Diện tích |
Nguyên giá |
Giá trị còn lại |
Tình trạng tài sản |
Hình thức xử lý |
Quản lý, sử dụng số tiền |
Ghi chú |
|||
Diện tích đất (m2) |
Sàn sử dụng (m2) |
Tổng số tiền thu được |
Chi phí có liên quan |
Nộp NSNN |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
TỔNG CỘNG |
|||||||||||||||
A |
TÀI SẢN DO CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TRỰC TIẾP KHAI THÁC |
||||||||||||||
I |
Công trình thủy lợi… |
||||||||||||||
Tài sản A |
|||||||||||||||
Tài sản B |
|||||||||||||||
…. |
|||||||||||||||
II |
…. |
||||||||||||||
B |
TÀI SẢN CHO THUÊ QUYỀN KHAI THÁC |
||||||||||||||
I |
Công trình thủy lợi… |
||||||||||||||
Tài sản A |
|||||||||||||||
Tài sản B |
|||||||||||||||
…. |
|||||||||||||||
II |
…. |
||||||||||||||
C |
TÀI SẢN CHUYỂN NHƯỢNG CÓ THỜI HẠN QUYỀN KHAI THÁC |
||||||||||||||
I |
Công trình thủy lợi… |
||||||||||||||
Tài sản A |
|||||||||||||||
Tài sản B |
|||||||||||||||
…. |
|||||||||||||||
II |
…. |
………., ngày….tháng….năm….. XÁC NHẬN CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
………., ngày….tháng….năm….. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu ) |
Ghi chú:
– Diện tích đất kê khai tại cột số 7 được áp dụng đối với tài sản gắn liền với đất: Là diện tích trong quyết định giao đất, cho thuê đất hoặc văn bản của cấp có thẩm quyền hoặc diện tích đất thực tế quản lý, sử dụng.
– Diện tích sàn sử dụng nhà kê khai tại cột số 8 được áp dụng đối với tài sản là nhà gắn liền với đất.
– Nguyên giá, giá trị còn lại xác định theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Nghị định số …./2017/NĐ-CP ngày… tháng… năm 2017 của Chính phủ.
………., ngày….tháng….năm….. XÁC NHẬN CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) |
………., ngày….tháng….năm….. THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ TÀI SẢN (Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu ) |