- Từ vựng sử dụng để viết địa chỉ bằng tiếng Anh
- Bảng viết tắt địa chỉ
- Cách viết địa chỉ bằng tiếng anh
- 1. Cách viết địa chỉ nhà
- 2. Cách viết địa danh bằng số
- 3. Cách viết địa danh bằng chữ
- 4. Cách viết địa chỉ cụ thể
- 5. Cách viết địa chỉ nhà ở chung cư
- Các cách hỏi về địa chỉ Tiếng Anh
- 1. What’s your address?
- 2. Where is your domicile place?
- 3. Are you a local resident?
- 4. Where are you from?
- 5. Where do you live?
- 6. Where is … ?
- 7. What is …. like?
- 8. How long have you lived there?
- 9. Do you like living here?
- 10. Do you live in an apartment or house?
- 11. Do you like that neighborhood?
- 12. Do you live with your family?
- 13. How many people live there?
- Kết luận
- Tham khảo thêm các bài viết về Tiếng Anh Thương Mại
Home » Tiếng Anh Giao tiếp
19/01/2021
Viết địa chỉ bằng Tiếng Anh là một trong những vấn đề đầu tiên mà người học tiếng anh phải làm quen. Trong tiếng anh giao tiếp hằng ngày, địa chỉ xuất hiện khá nhiều. Để giúp bạn đọc không phải thắc mắc về cách viết cách đọc các địa danh, nơi cư trú thì bài viết dưới đây sẽ tổng hợp tất cả các vấn đề xoay quanh.
Mục lục1.Từ vựng sử dụng để viết địa chỉ bằng tiếng Anh2.Bảng viết tắt địa chỉ3.Cách viết địa chỉ bằng tiếng anh4.Các cách hỏi về địa chỉ Tiếng Anh5.Kết luận6.Tham khảo thêm các bài viết về Tiếng Anh Thương Mại
Từ vựng sử dụng để viết địa chỉ bằng tiếng Anh
Địa chỉ được chia thành nhiều thành phần phân cấp khác nhau. Ở mỗi quốc gia sẽ có sự phân cấp riêng biệt. Dưới đây là một số từ vựng thường được dùng để viết địa chỉ tại Việt Nam:
- City: Thành phố
- Province: tỉnh
- District or Town: huyện
- Street: Đường
- Village: Xã
- Hamlet: Thôn
- Lane: Ngõ
- Alley: Ngách
- Addressee: Điểm đến
- Building, apartment, flat: Nhà, căn hộ
- Company’s name: Tên tổ chức, tên công ty
Bảng viết tắt địa chỉ
NumberNo. hoặc #CapitalBỏ tiền tốStreetStr.DistrictDist.ApartmentApt.RoadRd.RoomRm.AlleyAly.LaneLn.VillageVlg.BuildingBldg.LaneLn.
Cách viết địa chỉ bằng tiếng anh
Viết địa chỉ không chính xác sẽ gây ra khá nhiều phiền toái và khó khăn trong việc tìm kiếm. Khi học tiếng anh, dù ở trình độ nào thì bạn cũng nên tìm hiểu rõ ràng các cách viết địa chỉ để phục vụ trong công việc. Người viết địa chỉ đúng là người đọc địa chỉ đúng, do đó bạn hãy dành chút thời gian để nghiên cứu cách viết sao cho chính xác nhất.
1. Cách viết địa chỉ nhà
Viết địa chỉ theo thứ tự: Tên người nhận → Số nhà → Ngõ → Đường → Quận(huyện) → Thành Phố → Tỉnh
E.g. From Thanh Bình, Linh Chieu, Thu Duc District, Ho Chi Minh City
2. Cách viết địa danh bằng số
Phường, quận, huyện hoặc đường bằng số thì đặt sau tên chung.
E.g. District 1 [Quận 1]
E.g. Street 1 [Đường số 1]
3. Cách viết địa danh bằng chữ
Phường, quận, huyện hoặc đường bằng số thì đặt trước tên chung.
E.g. Thu Duc District [Quận Thủ Đức]
4. Cách viết địa chỉ cụ thể
Đối với các địa chỉ cụ thể như thành phố lớn như Hà Nội, Hồ Chí Minh, nước Việt Nam thì chúng ta có thể lược bỏ hẳn danh từ.
E.g. 81, 6th street, Ward 15, Tan Binh district, Ho Chi Minh city
→ 81, Đường số 6, Phường 15, quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh
5. Cách viết địa chỉ nhà ở chung cư
Nhà ở chung cư thường xuất hiện các thuật ngữ như căn hộ, phòng, tòa tháp. Dưới đây là ví dụ cho từng thuật ngữ, bạn có thể tham khảo để có được cách viết đúng nhất.
E.g.1. Căn hộ 900, chung cư D3, đường Lý Thái Tổ quận 10, Hồ Chí Minh.
→ Flat Number 900, Apartment Block D3, Ly Thai To St., District 10, Ho Chi Minh.
E.g.2. Phòng số 1, tòa nhà Mùa Xuân, 125 đường Vũ Ngọc Phan, quận Thanh Xuân, Hà Nội, Việt Nam.
→ Room No.5, Spring Building, Vu Ngoc Phan Street, Thanh Xuan District, Ha Noi, Viet Nam.
E.g.3. Tòa tháp Sailling, 111 A đường Pastuer, quận 1, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.
→ Sailling Tower, 111A Pastuer Street, District 1, Ho Chi Minh, Viet Nam
Các cách hỏi về địa chỉ Tiếng Anh
Để hỏi về một địa chỉ bất kì có khá nhiều cách hỏi khác nhau. Mỗi cách hỏi đều mang văn phong trang trọng hoặc không trang trọng. Sử dụng kiểu câu hỏi phù hợp, bạn cần nắm rõ theo văn hóa của người bản địa. Dưới đây là một vài cách hỏi địa chỉ thông dụng nhất bằng tiếng anh.
1. What’s your address?
Dịch nghĩa: Địa chỉ của bạn là gì
→ It’s + address
2. Where is your domicile place?
Dịch nghĩa: Nơi cư trú của bạn ở đâu?
3. Are you a local resident?
Dịch nghĩa: Có phải bạn là cư dân địa phương không?
4. Where are you from?
Dịch nghĩa: Bạn từ đâu đến?
5. Where do you live?
Dịch nghĩa: Bạn sống ở đâu?
6. Where is … ?
Dịch nghĩa: là ở đâu vậy?
7. What is …. like?
Dịch nghĩa: trông như thế nào?
8. How long have you lived there?
Dịch nghĩa: Bạn sống ở đó bao lâu rồi?
9. Do you like living here?
Dịch nghĩa: Bạn có thích sống ở đó không?
10. Do you live in an apartment or house?
Dịch nghĩa: Bạn sống ở nhà riêng hay là chung cư?
11. Do you like that neighborhood?
Dịch nghĩa: Bạn có thích môi trường xung quanh ở đó không?
12. Do you live with your family?
Dịch nghĩa: Bạn có sống với gia đình bạn không?
13. How many people live there?
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu người sống với bạn?
Kết luận
Để viết địa chỉ nhà, công ty bạn cần nắm vững các từ vựng liên quan. Ngoài ra thứ tự sắp xếp trong 1 địa chỉ là điều quan trọng.
Tham khảo thêm các bài viết về Tiếng Anh Thương Mại
- Cách viết email bằng tiếng anh
- Mẫu thư confirm bằng tiếng anh
- Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh để xin việc phỏng vấn tiếng anh