| Ký hiệu trường |
Tên trường
Ngành học. |
Mã ngành |
Môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
| (1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
| TDL |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT |
|
|
2750 |
– Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
– Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
– Các thông tin khác:
+ Xét tổng điểm 3 môn theo Khối, không có môn thi chính, không nhân hệ số.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành.
+ Số chỗ trong ký túc xá: 1000.
|
| |
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương TP Đà Lạt Lâm Đồng. ĐT: (063) 3822246
Website: www.dlu.edu.vn |
|
|
|
| |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
2600 |
| |
Toán học |
D460101 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
140 |
| |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20 |
| |
Công nghệ thông tin |
D480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
240 |
| |
Vật lý học |
D440102 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
| |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
20 |
| |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
D510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
150 |
| |
Kỹ thuật hạt nhân |
D520402 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
| |
Hóa học |
D440112 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
60 |
| |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
20 |
| |
Sinh học |
D420101 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
50 |
| |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
20 |
| |
Khoa học môi trường |
D440301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
60 |
| |
Nông học |
D620109 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
150 |
| |
Công nghệ sinh học |
D420201 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
115 |
| |
Công nghệ sau thu hoạch |
D540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
150 |
| |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh; Toán, Văn, Tiếng Anh |
80 |
| |
Kế toán |
D340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
| |
Luật |
D380101 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
210 |
| |
Xã hội học |
D310301 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 |
| |
Văn hóa học |
D220340 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
30 |
| |
Văn học |
D220330 |
Văn, Sử, Địa |
100 |
| |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
Văn, Sử, Địa |
20 |
| |
Lịch sử |
D220310 |
Văn, Sử, Địa |
70 |
| |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
Văn, Sử, Địa |
17 |
| |
Việt Nam học |
D220113 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
| |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
120 |
| |
Công tác xã hội |
D760101 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
68 |
| |
Đông phương học |
D220213 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
| |
Quốc tế học |
D220212 |
Văn, Sử, Địa;
Toán, Văn, Tiếng Anh |
40 |
| |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
200 |
| |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
Toán, Văn, Tiếng Anh |
20 |
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
150 |
| |
Công nghệ thông tin |
C480201 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
| |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
C510302 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
|
| |
Công nghệ Sau thu hoạch |
C540104 |
Toán, Vật lí, Hóa học; Toán, Hóa học, Sinh học |
40 |
|
| |
Kế toán |
C340301 |
Toán, Vật lí, Hóa học;
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
30 |
|
|