Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2016 ĐH Sài Gòn: 4000 chỉ tiêu
Ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Môn chính |
Chỉ tiêu ngành |
Bậc ĐH: |
|
|
3.750 |
Khối ngành ngoài sư phạm: |
|
|
2.770 |
Thanh nhạc |
Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc, Văn |
|
10 |
Việt Nam học (CN Văn hóa – Du lịch) |
Văn, Địa, Sử |
|
150 |
Ngôn ngữ Anh (CN Thương mại và Du lịch) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
300 |
Quốc tế học |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
120 |
Tâm lí học |
Toán, Anh, Văn |
|
100 |
Khoa học thư viện |
Toán, Anh, Văn |
|
75 |
Toán, Văn, Địa |
|
25 |
Quản trị kinh doanh |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
Tài chính – Ngân hàng |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
Kế toán |
Toán, Anh, Văn |
Toán |
280 |
Toán, Văn, Lí |
Toán |
90 |
Quản trị văn phòng |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
60 |
Toán, Văn, Địa |
Văn |
20 |
Luật |
Toán, Anh, Văn |
Văn |
75 |
Toán, Văn, Sử |
Văn |
25 |
Khoa học môi trường |
Toán, Lí, Hóa |
|
50 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
50 |
Toán ứng dụng |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
35 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
35 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
90 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
90 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Hóa, Sinh |
|
35 |
Kĩ thuật điện, điện tử |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông |
Toán, Lí, Hóa |
|
35 |
Toán, Anh, Lí |
|
35 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
980 |
Quản lý giáo dục |
Toán, Anh, Văn |
|
30 |
Toán, Văn, Địa |
|
10 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Văn |
|
150 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Anh, Văn |
|
150 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THPT) |
Toán, Anh, Văn |
|
23 |
Toán, Văn, Sử |
|
7 |
Giáo dục chính trị (đào tạo GV THCS) |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Sử |
|
5 |
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
23 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
7 |
Sư phạm Toán học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Lí, Hóa |
Toán |
15 |
Toán, Anh, Lí |
Toán |
5 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
30 |
Sư phạm Vật lí (đào tạo GV THCS) |
Toán, Lí, Hóa |
Lí |
20 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
30 |
Sư phạm Hóa học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Lí, Hóa |
Hóa |
20 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THPT) |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
30 |
Sư phạm Sinh học (đào tạo GV THCS) |
Toán, Hóa, Sinh |
Sinh |
20 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
30 |
Sư phạm Ngữ văn (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Văn |
20 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
30 |
Sư phạm Lịch sử (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Sử |
20 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THPT) |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
23 |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
7 |
Sư phạm Địa lí (đào tạo GV THCS) |
Văn, Địa, Sử |
Địa |
15 |
Toán, Văn, Địa |
Địa |
5 |
Sư phạm Âm nhạc |
Hát – Xướng âm, Thẩm âm – Tiết tấu, Văn |
|
40 |
Sư phạm Mĩ thuật |
Hình họa, Trang trí, Văn |
|
40 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THPT) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Sư phạm Tiếng Anh (đào tạo GV THCS) |
Toán, Anh, Văn |
Anh |
80 |
Bậc CĐ: |
|
|
250 |
Khối ngành sư phạm: |
|
|
250 |
Giáo dục Mầm non |
Kể chuyện – Đọc diễn cảm, Hát – Nhạc, Văn |
|
95 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Anh, Văn |
|
95 |
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Lí |
|
5 |
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Sinh |
|
5 |
Sư phạm Kinh tế Gia đình |
Toán, Anh, Văn |
|
15 |
Toán, Văn, Hóa |
|
5 |
Theo Hà Ánh |