1. Thông tin chung về trường
1.1.Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ và địa chỉ trang web
Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI – Mã tuyển sinh: NHF.
Sứ mệnh: Trường Đại học Hà Nội là cơ sở đào tạo và nghiên cứu khoa học có uy tín, chất lượng hàng đầu trong cả nước về ngoại ngữ và một số chuyên ngành thuộc khối ngành khoa học xã hội-nhân văn, kinh tế, công nghệ… dạy bằng tiếng nước ngoài ở trình độ đại học và sau đại học; đáp ứng mọi nhu cầu và đòi hỏi ngày càng cao của thị trường nhân lực giáo dục đại học trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
Địa chỉ trụ sở: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. ĐT: (024)38544338. Trường không có phân hiệu.
Địa chỉ trang web: www.hanu.edu.vn và www.hanu.vn/vn;Email: tuyensinh@hanu.edu.vn.
1.2. Quy mô đào tạo
Nhóm ngành | Quy mô hiện tại | |||
ĐH hệ chính quy | CĐSP | |||
Nhóm ngành I | ||||
Nhóm ngành II | ||||
Nhóm ngành III | 1247 ĐH; 04 CH | |||
Nhóm ngành IV | ||||
Nhóm ngành V | 597 ĐH | |||
Nhóm ngành VI | ||||
Nhóm ngành VII | 12 NCS; 252 CH; 5553 ĐH | |||
Tổng | 12 NCS; 256 CH; 7397 ĐH |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất
– Năm 2015 và năm 2016, trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia.
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ tổ hợp xét tuyểt | Năm tuyển sinh -2 (2015) | Năm tuyển sinh -1 (2016) | ||||
Chỉ tiêu | Số trúng tuyển (nhập học) | Điểm trúng tuyển | Chỉ tiêu | Số trúng tuyển (nhập học) | Điểm trúng tuyển | |
Nhóm ngành I | ||||||
Nhóm ngành II | ||||||
Nhóm ngành III
D01 |
375 | 391 | 375 | 243 | ||
Nhóm ngành IV | ||||||
Nhóm ngành V
D01 |
200 | 197 | 200 | 143 | ||
Nhóm ngành VI | ||||||
Nhóm ngành VII
D01, D02, D03, D04, D05, D06 |
1325 | 1474 | 1355 | 1019 | ||
Tổng | 1900 | 2062 | X | 1930 | 1405 | X |
* Điểm trúng tuyển theo từng ngành (Theo bảng kê kèm theo)
2. Các thông tin tuyển sinh của năm 2017
2.1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh có đủ các điều kiện quy định tại Điều 6 của Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy ban hành theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.2. Phạm vi tuyển sinh:
– Tuyển sinh trong cả nước.
2.3. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Hà Nội xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi THPT Quốc gia.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
2.4.1 Trình độ đại học
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu 2017 | Nhóm ngành |
52480201 | Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 150 | Nhóm ngành V: 150 |
52340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 100 | Nhóm ngành III: 375 |
52340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 100 | |
52340103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 75 | |
52340101 | Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 100 | |
52220212 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 125 |
Nhóm ngành VII: 1575 |
52220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | |
52220202 | Ngôn ngữ Nga | 100 | |
52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | |
52220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | 250 | |
52220205 | Ngôn ngữ Đức | 125 | |
52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 75 | |
52220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 50 | |
52220208 | Ngôn ngữ Italia | 100 | |
52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 175 | |
52220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 125 | |
52320100 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 50 | |
Tổng | 2100 | ||
52220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 300 | |
Quản trị Kinh doanh – Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) | 100 | ||
Quản trị Du lịch và Lữ hành – Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) | 90 | ||
Kế toán Ứng dụng – Đại học Oxford Brooks (VQ Anh) | 50 | ||
Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm – Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) | 50 |
* Chỉ tiêu các hệ đào tạo đại học khác
Loại chỉ tiêu | Khối ngành | ||||||
Khối ngành I | Khối ngành II | Khối ngành III | Khối ngành IV | Khối ngành V | Khối ngành VI | Khối ngành VII | |
Chính quy | 375 | 150 | 1575 | ||||
Bằng 2 CQ | 330 | ||||||
VLVH | 750 | ||||||
Từ xa | 500 |
2.4.2 Trình độ sau Đại học – Thạc sĩ
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu 2017 | Ghi chú |
62340101 | Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 15 | |
62220201 | Ngôn ngữ Anh | 168 | |
62220202 | Ngôn ngữ Nga | ||
62220203 | Ngôn ngữ Pháp | ||
62220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | ||
62220206 | Ngôn ngữ Nhật |
2.4.3 Trình độ sau Đại học – Tiến sĩ
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu 2017 | Ghi chú |
62220202 | Ngôn ngữ Nga | 10 | |
62220203 | Ngôn ngữ Pháp |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT;
Thí sinh có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh của kỳ thi THPTQG đạt 15.5 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường:
– Mã tuyển sinh: NHF
TT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu
2017 |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 | Tổ hợp môn xét tuyển 2 | Điểm chênh lệch | ||
Mã tổ hợp môn | Môn chính | Mã tổ hợp môn | Môn chính | |||||
1 | 52480201 | Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) | 150 | D01 | A01 | |||
2 | 52340301 | Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) | 100 | D01 | Tiếng Anh | |||
3 | 52340201 | Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) | 100 | D01 | Tiếng Anh | |||
4 | 52340103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) | 75 | D01 | Tiếng Anh | |||
5 | 52340101 | Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) | 100 | D01 | Tiếng Anh | |||
6 | 52220212 | Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) | 125 | D01 | Tiếng Anh | |||
7 | 52220201 | Ngôn ngữ Anh | 300 | D01 | Tiếng Anh | |||
8 | 52220202 | Ngôn ngữ Nga | 100 | D01 | Tiếng Anh | D02 | Tiếng Nga | |
9 | 52220203 | Ngôn ngữ Pháp | 100 | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | |
10 | 52220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | 250 | D01 | Tiếng Anh | D04 | Tiếng Trung | |
11 | 52220205 | Ngôn ngữ Đức | 125 | D01 | Tiếng Anh | D05 | Tiếng Đức | |
12 | 52220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 75 | D01 | Tiếng Anh | |||
13 | 52220207 | Ngôn ngữ Bồ Đào Nha | 50 | D01 | Tiếng Anh | |||
14 | 52220208 | Ngôn ngữ Italia | 100 | D01 | Tiếng Anh | |||
15 | 52220209 | Ngôn ngữ Nhật | 175 | D01 | Tiếng Anh | D06 | Tiếng Nhật | |
16 | 52220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 125 | D01 | Tiếng Anh | |||
17 | 52320100 | Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) | 50 | D01 | Tiếng Anh | D03 | Tiếng Pháp | |
Tổng | 2100 | |||||||
18 | 52220101 | Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam | 300 | Xét tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT đối với người nước ngoài học tập tại Việt Nam. | ||||
19 | Quản trị Kinh doanh | 100 | Liên kết với ĐH La Trobe (Úc) | |||||
20 | Quản trị Du lịch và Lữ hành | 90 | Liên kết với ĐH IMC Krems (Áo) | |||||
21 | Kế toán Ứng dụng | 50 | Đại học Oxford Brooks (Vương quốc Anh) | |||||
22 | Kinh tế Doanh nghiệp, Khoa học Thống kê, Bảo hiểm | 50 | Đại học Tổng hợp Sannio (Italia) | |||||
Tổng | 290 |
2.7. Tổ chức tuyển sinh:
– Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc gia có tổng điểm 3 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anh đạt 15.5 điểm trở lên (theo thang điểm 10, chưa nhân hệ số).
– Tổ hợp môn thi:
+ Đối với các khối ngành III, khối ngành VII: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ
+ Đối với các khối ngành V: Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ; Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
– Đối với thí sinh người nước ngoài:Xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
– Nguyên tắc xét tuyển: Tổng điểm để xét tuyển bao gồm cả điểm ưu tiên (nếu có) và điểm của môn thi chính đã nhân hệ số 2, xếp từ cao xuống thấp. Xét tuyển nhiều đợt cho đến hết chỉ tiêu của từng ngành, theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu.
2.8. Chính sách ưu tiên: Tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;…
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển:
– Xét tuyển đợt 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
2.10.Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; và, lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm;
Năm học 2017-2018, Trường Đại học Hà Nội tiếp tục thực hiện quy định thu học phí hệ chính quy theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021, Quyết định số 377/QĐ-TTg ngày 20/03/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Hà Nội giai đoạn 2015-2017.
Mức học phí tính cho 01 năm học theo chương trình đào tạo thông thường là 02 kỳ/năm học. Riêng đối với 6 chuyên ngành thuộc Nhóm 3 (3.1 và 3.2) ở bảng dưới đây, mức học phí của năm thứ nhất (giảng dạy bằng tiếng Anh) có thời lượng học tương đương với 03 kỳ/ năm học (1200 tiết).
Mức thu học phí cụ thể của năm học 2017-2018 của các nhóm ngành như sau:
Đơn vị tính: đồng
TT | Nhóm ngành học | Mức học phí/
học kỳ |
Số học kỳ/
năm học |
Số lần thu/
năm học |
1 | Nhóm 1 gồm 05 ngành:
– Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn quốc; -Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp). |
8.000.000 | 02 | 2 lần |
2 | Nhóm 2 gồm 06 ngành: Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Italia, Ngôn ngữ Tây Ban Nha, Ngôn ngữ Bồ Đào Nha. | 5.850.000 | 02 | 2 lần |
3 | Nhóm 3.1 gồm 04 chuyên ngành giảng dạy bằng tiếng Anh: Quản trị Kinh doanh, Tài chính-Ngân hàng, Kế toán, Quốc tế học. | 8.750.000 | 03 | 2 lần |
Nhóm 3.2 gồm 02 ngành dạy bằng tiếng Anh: Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành, Công nghệ Thông tin. | 9.000.000 | 03 | 2 lần |
*Ghi chú: Nhóm 1: các ngành thuộc chương trình thông thường; Nhóm 2: các ngành được hỗ trợ (cần thiết cho nền kinh tế-xã hội nhưng khó tuyển sinh); Nhóm 3: các ngành có khả năng xã hội hóa cao).
2.11. Các nội dung khác
– Thí sinh được quyền đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết, liên thông quốc tế đào tạo cử nhân do các trường đại học nước ngoài cấp bằng.(Chi tiết thông tin xem tại website www.hanu.edu.vn).
– Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp nhận đối với khóa tuyển sinh năm 2017: khoảng 800.
3. Thông tin về các Điều kiện đảm bảo chất lượng chính
3.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
3.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
– Tổng diện tích đất của trường: 6.36126 m2
– Tổng diện tích sàn xây dựng phục vụ đào tạo, nghiên cứu khoa học của trường: 5.4251 m2.
3.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
1 | Phòng thực hành: 24 phòng | Dịch ca bin: 02 phòng; LAB: 10 phòng; máy tính: 12 phòng |
3.1.3. Thống kê phòng học:
TT | Loại phòng | Số lượng |
1 | Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ | 05 |
2 | Phòng học từ 100 – 200 chỗ | 12 |
3 | Phòng học từ 50-100 chỗ | 54 |
4 | Số phòng học dưới 50 chỗ | 102 |
5 | Số phòng học đa phương tiện | 09 phòng |
3.1.4. Thống kê học liệu (kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện:
TT | Nhóm ngành đào tạo | Số lượng |
1. | Nhóm ngành I | 974 |
2. | Nhóm ngành II | 11.752 |
3. | Nhóm ngành III | 5.831 |
4. | Nhóm ngành IV | 450 |
5. | Nhóm ngành V | 2.538 |
6. | Nhóm ngành VI | 569 |
7. | Nhóm ngành VII | 23.078 |
Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
Nguyễn Đình Luận