1. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
2. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017.
3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
Thí sinh có tổng điểm thi các môn (theo tổ hợp môn xét tuyển đối với từng ngành đào tạo) đạt ngưỡng điểm xét vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
4. Tổ chức tuyển sinh
4.1. Thời gian và hình thức nhận ĐKXT
Theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Đại học Thái Nguyên.
4.2. Lệ phí xét tuyển
Lệ phí xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Thông tin về ngành đào tạo/ chỉ tiêu/ tổ hợp môn xét tuyển/ thi tuyển
STT | Trình độ đào tạo | Mã ngành | Ngành học | Chỉ tiêu (dự kiến) | Tổ hợp môn xét tuyển 1 | |
Theo xét KQ thi THPT QG | Tổ hợp môn | Môn chính | ||||
1 | Trình độ đại học | 52720101 | Y đa khoa | 300 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán |
2 | Trình độ đại học | 52720601 | Răng – Hàm – Mặt | 30 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán |
3 | Trình độ đại học | 52720401 | Dược học | 150 | Toán, Vật Lý, Hóa học | Toán |
4 | Trình độ đại học | 52720103 | Y học dự phòng | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán |
5 | Trình độ đại học | 52720501 | Điều dưỡng | 150 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán |
6 | Trình độ đại học | 52720332 | Xét nghiệm y học | 50 | Toán, Hóa học, Sinh học | Toán |
Theo thethaohangngay