Tiếng Anh

Danh từ đi với giới từ thường gặp trong tiếng Anh

Tổng hợp các danh từ đi với giới từ trong tiếng Anh tạo thành những cụm từ có ý nghĩa cố định, bất quy tắc.
334

Cách dùng giới từ ngoài các quy tắc đã được tìm hiểu trước thì đa phần đều mang nghĩa cố định. Khi đi theo các từ loại khác nhau sẽ tạo ra những nghĩa khác nhau. Dưới đây là một số cách kết hợp và sử dụng khi danh từ đi với giới từ mà bạn thường gặp khi học ngữ pháp tiếng Anh.

Mục lục1.Danh từ đứng trước giới từ2.Danh từ đứng sau giới từ

Danh từ đứng trước giới từ

1. Danh từ + to

Danh từ đi với toNghĩaaccordingtheo…attentionquan tâm, chú ýattitite to / towardthái độanswercâu trả lờicruelđộc ácconstributionđóng gópduebởi vìdutynhiệm vụdevotioncống hiếndamagethiệt hạiintivationlời mờikeygiải phápreactionphản ứngreplyđáp lạithanksnhờ cówith a view tovới ý đinh

Xem thêm:Tổng quan kiến thức giới từ trong tiếng Anh

2. Danh từ + for

Danh từ đi với forNghĩaa cheque for + số tiềnkiểm trademandnhu cầudislikeghétreasonlý dofine forphạtpassion / loveniềm say mê

3. Danh từ + in

Danh từ đi với inNghĩaan increasetănghave confidencetự tindelightvui thích

4. Danh từ + of

Danh từ đi với ofNghĩaa number ofsố lượnga lot ofnhiềuas a result ofvì kết quảcause ofnguyên nhândanger ofnguy hiểmfor fear ofsợinstead ofthay vìinspite ofmặc dùin case ofphòng khiin front ofphía trướcin the middle ofở giữain the center ofở trung tâmon behalf ofthay mặtpicture oftranhphotograph ofảnhregardless ofcho dù

Danh từ đứng sau giới từ

1. By + Danh từ

Danh từ đi sau byNghĩaby hearthọc thuộc lòngby chancetình cờby mistakenhầmby accidenttình cờby chequebằng sécby coincidencesự trùng hợpby all meansbằng mọi cáchby sight / namenhớ mặt / tênby the time = beforetrướcby the waynhân tiện

Xem thêm:Giới từ đi với động từ

2. In + Danh từ

Danh từ đi sau inNghĩain factthực tếin turnlần lượtin generalnhìn chungin love withyêu aiin charge ofchịu trách nhiệmin common / publiccông chúngin a huryvội vàngin advanceđặt trướcin addition tothêm vàoin debtnợ nầnin good / bad orderngăn nắp / không ngăn nắpin good / bad conditiontrong điều kiện tốt / xấuin persontrực tiếpin my opiniontheo tôiin trouble / difficultieskhó khănin vainvô íchin other wordsnói cách khácin danger ofcó nguy cơ

3. For + Danh từ

Danh từ theo sau forNghĩafor a walk / changeđi dạofor a picnic / drinkđi picnic / uốngfor example / istanceví dụ

Xem thêm:Giới từ đi với tính từ

4. On + Danh từ

Danh từ theo sau onNghĩaon firecháyon strikeđình côngon holidaynghỉon timeđúng giờon a dietăn kiêngon purposecố tìnhon condition thatvới điều kiện làon averagetrung bìnhon the wholenói chungon salegiảm giáon TVtrên ti vion displaytrưng bàyon account of = because ofbởi vì

Trên đây là tổng hợp các cách dùng danh từ đi kèm với giới từ tạo thành những cụm từ có ý nghĩa đặc biệt. Nếu có thắc mắc gì về bài viết bạn đọc có thể để lại bình luận xuống phía dưới.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm