Bài thu hoạch, bài dự thiTài liệu

Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI

Đáp án thi trắc nghiệm về Nghị quyết Đại hội Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Lào Cai
27

Đáp án thi trắc nghiệm về Nghị quyết Đại hội Đảng và Nghị quyết Đại hội Đảng bộ Lào Cai

Cuộc thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI nhằm tuyên truyền tới cán bộ, đảng viên và Nhân dân về những thành tựu nổi bật trong nhiệm kỳ 2015 – 2020 và phương hướng, mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp nhiệm kỳ 2020 – 2025 của Đảng bộ tỉnh Lào Cai; kết quả chủ yếu của Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XV. Sau đây là đáp án tham khảo cuộc thi.

1. Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI tuần 3

Câu 1: Theo Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, đến năm 2025 tỷ lệ bác sĩ và giường bệnh trên 1 vạn dân là bao nhiêu?

A. 9 bác sĩ và 30 giường bệnh.
B. 10 bác sĩ và 30 giường bệnh.


C. 11 bác sĩ và 32 giường bệnh.
D. 12 bác sĩ và 32 giường bệnh.

Câu 2: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tỉ trọng lao động nông nghiệp trong tổng lao động xã hội chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. 22%
B. 24%
C. 25%


D. 27%

Câu 3: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tuổi thọ trung bình của người Việt Nam đạt khoảng bao nhiêu tuổi?

A. 73,5 tuổi;
B. 74,0 tuổi;
C. 74,5 tuổi;


D. 75,0 tuổi;

Câu 4: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tỉ lệ xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới là bao nhiêu?

A. Đạt 78%
B. Đạt tối thiểu 80%


C. Đạt trên 80%
D. Đạt khoảng 85%

Câu 5: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tỉ lệ thu gom và xử lý chất thải rắn sinh hoạt đô thị bảo đảm tiêu chuẩn, quy chuẩn đạt bao nhiêu phần trăm?

A. 89%
B. 90%


C. 92%
D. 95%

Câu 6: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2030, kỷ niệm 100 năm thành lập Đảng, nước ta phát triển như thế nào?

A. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.
B. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao.


C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, thu nhập trung bình cao.
D. Là nước phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập cao.

Câu 7: Quan điểm về phát triển nhanh và bền vững đất nước được thể hiện trong Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng như thế nào?

A. Phát triển kinh tế – xã hội là trung tâm; xây dựng Đảng là then chốt; phát triển văn hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu, thường xuyên.


B. Phát triển kinh tế – xã hội là trọng tâm; xây dựng Đảng là then chốt; phát triển văn hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu.
C. Phát triển kinh tế – xã hội là đột phá; xây dựng Đảng là trung tâm; phát triển văn hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là trọng yếu, thường xuyên.
D. Phát triển kinh tế – xã hội là trung tâm; xây dựng Đảng là then chốt; phát triển văn hoá là nền tảng tinh thần; bảo đảm quốc phòng, an ninh là thường xuyên.

Câu 8: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, nhiệm vụ trọng tâm trong nhiệm kỳ Đại hội XIII về phòng chống đại dịch COVID-19 được xác định thế nào?

A. Tập trung kiểm soát đại dịch COVID-19.
B. Tập trung kiểm soát đại dịch COVID-19, tiêm chủng vắc xin COVID-19 cho cộng đồng
C. Tập trung kiểm soát đại dịch COVID-19, tiêm chủng đại trà vắc xin COVID-19 cho cộng đồng


D. Tiêm chủng đại trà vắc xin COVID-19 cho cộng đồng.

Câu 9: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng đã bầu bao nhiêu ủy viên Ban chấp hành Trung ương khóa XIII?

A. 180 người, gồm 160 ủy viên chính thức, 20 ủy viên dự khuyết.
B. 200 người, gồm 190 ủy viên chính thức, 10 ủy viên dự khuyết.


C. 200 người, gồm 180 ủy viên chính thức, 20 ủy viên dự khuyết.
D. 220 người, gồm 200 ủy viên chính thức, 20 ủy viên dự khuyết.

Câu 10: Tại Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành trung ương Đảng khóa XIII đã bầu bao nhiêu ủy viên Bộ Chính trị khóa XIII?

A. 16 ủy viên.
B. 17 ủy viên.
C. 18 ủy viên.


D. 19 ủy viên.

Câu 11: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tốc độ tăng năng suất lao động xã hội bình quân đạt bao nhiêu phần trăm/năm?

A. 6,0%.
B. 6,3%.
C. 6,5%.
D. Trên 6,5%.

Câu 12: Nghị quyết Đại hội XIII xác định bao nhiêu nhiệm vụ trọng tâm giai đoạn 2021-2025?

A. 5
B. 6


C. 7
D. 8

Câu 13: Nghị quyết Đại hội XIII xác định bao nhiêu đột phá chiến lược giai đoạn 2021-2025?

A. 3


B. 4
C. 5
D. 6

Câu 14: Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XIII của Đảng diễn ra tại thủ đô Hà Nội trong thời gian nào?

A. Từ ngày 23/01/2021 đến 01/02/2021.
B. Từ ngày 24/01/2021 đến 01/02/2021.
C. Từ ngày 25/01/2021 đến 01/02/2021.


D. Từ ngày 25/01/2021 đến 02/02/2021.

Câu 15: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tỉ lệ đô thị hóa khoảng bao nhiêu phần trăm?

A. 42%
B. 45%


C. 47%
D. 50%

Câu 16: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025 tỉ lệ tham gia bảo hiểm y tế đạt bao nhiêu phần trăm dân số?

A. 90%
B. 95%


C. 97%
D. 98%

Câu 17: Theo Nghị quyết Đại hội XIII, đến năm 2025, kỷ niệm 50 năm giải phóng hoàn toàn miền Nam, thống nhất đất nước, nước ta phát triển như thế nào?

A. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp.


B. Là nước phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình.
C. Là nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình thấp.
D. Là nước đang phát triển, có công nghiệp theo hướng hiện đại, vượt qua mức thu nhập trung bình.

Câu 18: Mục tiêu tổng quát về xây dựng và phát triển đất nước được thể hiện trong Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng như thế nào?

A. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước đang phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước phát triển, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.


C. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước phát triển cao, theo định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. Phấn đấu đến giữa thế kỷ XXI, nước ta trở thành nước phát triển.

Câu 19: Theo Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng, đến năm 2025 tỷ lệ sử dụng nước sạch, nước hợp vệ sinh của dân cư thành thị và nông thôn là bao nhiêu phần trăm?

A. Thành thị 95-100%; nông thôn 93-95%


B. Thành thị 97-100%; nông thôn 95-96%
C. Thành thị 98-100%; nông thôn 95-96%
D. Thành thị 98-100%; nông thôn 95-96%

2. Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI tuần 2

Câu 1: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá có bao nhiêu xã, phường, thị trấn đã biên soạn được lịch sử đảng bộ?

A. 111


B. 112
C. 113
D. 114

Câu 2: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá kết quả tính đến đại hội đảng bộ tỉnh lần thứ XVI, toàn tỉnh có tỷ lệ đảng viên là người dân tộc thiểu số chiếm bao nhiêu %?

A. 36,93 %
B. 37,93 %
C. 38,93 %


D. 39,93 %

Câu 3: Đề án số 03-ĐA/TU về “Phát triển văn hoá, du lịch tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2020 – 2025” xác định mục tiêu bảo tồn tối thiểu bao nhiêu lễ hội, nghi lễ truyền thống?

A. 05
B. 06


C. 07
D. 08

Câu 4: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI xác định GRDP bình quân đầu người đến năm 2025 đạt bao nhiêu triệu đồng/năm.

A. 120
B. 125
C. 126


D. 128

Câu 5: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 xác định mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ đảng bộ trực thuộc tỉnh, tổ chức cơ sở đảng, tổ chức chính quyền, tổ chức Mặt trận Tổ quốc và các đoàn thể chính trị cơ sở hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt?

A. 83%
B. 84%
C. 85%
D. Trên 85%

Câu 6: Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra nhiệm vụ trong lĩnh vực thực hiện tiến bộ, công bằng và an sinh xã hội là: Phấn đấu tỷ lệ số xã, phường, thị trấn có mô hình câu lạc bộ phòng, chống bạo lực gia đình là?

A. 80%.
B. 85%.
C. 90%.
D. 95%.

Câu 7: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá kết quả thực hiện Nghị quyết số 39/NQ-TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị, trong nhiệm kỳ khóa XV đã giảm bao nhiêu đầu mối cơ quan cấp tỉnh?

A. 01
B. 02
C. 03


D. 04

Câu 8: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá GRDP bình quân đầu người năm 2020 đạt?

A. 73,3 triệu đồng.
B. 74,3 triệu đồng.
C. 75,3 triệu đồng.
D. 76,3 triệu đồng.

Câu 9: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ thu gom rác thải sinh hoạt tại các đô thị đạt bao nhiêu?

A. 93,0%.
B. 94,0%.
C. 95,0%.


D. 96,0%.

Câu 10: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra mục tiêu đến năm 2025, doanh thu du lịch đạt bao nhiêu?

A. Đạt 43.500 tỷ đồng.
B. Đạt 44.000 tỷ đồng.
C. Đạt 44.500 tỷ đồng.


D. Trên 44.500 tỷ đồng.

Câu 11: Đề án số 06-ĐA/TU về “Đổi mới, phát triển, nâng cao chất lượng Giáo dục toàn diện – Nguồn nhân lực – Khoa học công nghệ tỉnh Lào Cai giai đoạn 2020 – 2025” xác định mục tiêu tỉ lệ trường học đạt chuẩn quốc gia đến năm 2025 là?

A. 70%
B. 71%
C. 72%


D. 73%

Câu 12: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá tỷ trọng kinh tế ngành dịch vụ trên địa bàn tỉnh Lào Cai năm 2020 là?

A. 42,0%
B. 42,5%
C. 42,8%
D. 43,8%

Câu 13: Đề án số 05-ĐA/TU về “Huy động nguồn lực cho đầu tư phát triển tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2020 – 2025” xác định mục tiêu huy động tổng vốn đầu tư toàn xã hội trên địa bàn giai đoạn 2021 – 2025 là bao nhiêu?

A. 250.000 tỷ đồng
B. 255.000 tỷ đồng
C. 260.000 tỷ đồng
D. 265.000 tỷ đồng

Câu 14: Tại Hội nghị lần thứ Nhất Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai khóa XVI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 đã bầu Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy gồm bao nhiêu đồng chí?

A. 11


B. 12
C. 13
D. 14

Câu 15: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá tỷ lệ giảm hộ nghèo bình quân giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh là?

A. 5%


B. 5,1%
C. 5,07%
D. 5,17%

Câu 16: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá kết quả tính đến đại hội đảng bộ tỉnh lần thứ XVI, toàn tỉnh tăng bao nhiêu tổ chức cơ sở đảng trong doanh nghiệp so với đầu nhiệm kỳ?

A. 03
B. 04
C. 05


D. 06

Câu 17: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đặt ra mục tiêu đến năm 2025, tỷ lệ thanh niên trong độ tuổi đạt trình độ giáo dục THPT và tương đương là?

A. 78%.
B. 80%.


C. 81%.
D. 82%.

Câu 18: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra đến năm 2025 tỷ lệ lao động qua đào tạo đạt?

A. 68%.
B. 70%.


C. 72%.
D. 74%.

Câu 19: Đề án số 10-ĐA/TU về “Giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2020 – 2025” xác định tỉ lệ lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo trong độ tuổi lao động có nhu cầu đều được hỗ trợ đào tạo nghề và giới thiệu việc làm là bao nhiêu?

A. 90%
B. 95%
C. 98%
D. 100%


3. Đáp án thi tìm hiểu về Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI tuần 1

Câu 1: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra mục tiêu đến năm 2025, thu ngân sách nhà nước trên địa bàn đạt bao nhiêu?

A. 14.500 tỷ đồng
B. 15.000 tỷ đồng
C. 15.500 tỷ đồng


D. 16.000 tỷ đồng

Câu 2: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đặt ra mục tiêu tỷ lệ đảng bộ trực thuộc tỉnh, tổ chức cơ sở đảng hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên đạt?

A. Đạt 70%.
B. Đạt 75%.
C. Đạt 80%.
D. Trên 85%.

Câu 3: Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đề ra bao nhiêu lĩnh vực đột phá?

A. 1
B. 2


C. 3
D. 4

Câu 4: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá về GRDP năm 2020 Lào Cai đứng ở vị trí nào trong 14 tỉnh Trung du, Miền núi phía Bắc?

A. Đứng thứ nhất
B. Đứng thứ hai


C. Đứng thứ ba
D. Đứng thứ tư

Câu 5: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đề ra giải pháp nào để nâng cao năng lực, sức chiến đấu của tổ chức cơ sở đảng?

A. Đổi mới nội dung sinh hoạt chi bộ
B. Đổi mới hình thức sinh hoạt chi bộ
C. Đổi mới phương pháp sinh hoạt chi bộ
D. Cả 3 nội dung

Câu 6: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá số bác sĩ trên 1 vạn dân năm 2020 là?

A. 11,3
B. 12,3
C. 13,3
D. 14,3

Câu 7: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 đã bầu Ban Chấp hành khóa mới gồm bao nhiêu đồng chí?

A. 49
B. 50


C. 51
D. 52

Câu 8: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đặt ra mục tiêu tỷ lệ thôn, tổ dân phố đạt tiêu chuẩn văn hoá là?

A. Đạt 78%.
B. Đạt 79%.
C. Đạt 80%.
D. Trên 80%.

Câu 9: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra mục tiêu đến năm 2025: Thu nhập bình quân đầu người đạt bao nhiêu triệu đồng/năm?

A. 68
B. 72


C. 73
D. 75

Câu 10: Đề án số 01-ĐA/TU về “Phát triển nông, lâm nghiệp, sắp xếp dân cư, xây dựng nông thôn mới tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2020 – 2025” xác định mục tiêu đến năm 2025 toàn tỉnh có những đơn vị cấp huyện nào đạt chuẩn nông thôn mới?

A. Thành phố Lào Cai, huyện Bảo Thắng, huyện Văn Bàn, huyện Bát Xát.


B. Huyện Bát Xát, huyện Bảo Thắng, huyện Văn Bàn, huyện Bảo Yên.
C. Thành phố Lào Cai, huyện Bát Xát, huyện Văn Bàn, huyện Bảo Yên.
D. Thành phố Lào Cai, huyện Bảo Thắng, huyện Văn Bàn, huyện Bảo Yên.

Câu 11: Đại hội đại biểu Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 – 2025 diễn ra từ ngày nào đến ngày nào?

A. Từ ngày 12 – 14/10/2020
B. Từ ngày 13 – 15/10/2020
C. Từ ngày 14 – 16/10/2020


D. Từ ngày 15 – 17/10/2020

Câu 12: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá kết quả tính đến đại hội đảng bộ tỉnh lần thứ XVI, toàn tỉnh đạt tỷ lệ bao nhiêu đảng viên/100 dân số (%)?

A. 5,8 %
B. 6,8 %


C. 7,8 %
D. 8,8 %

Câu 13: Mục tiêu Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra mục tiêu đến năm 2025 dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 đạt?

A. Đạt 70%
B. Đạt 75%
C. Đạt 80%
D. Trên 80%

Câu 14: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI xác định tốc độ tăng trưởng kinh tế (GRDP) bình quân giai đoạn 2021 – 2025 đạt?

A. 8,5%/năm
B. 9.5%/năm
C. 10%/năm
D. Trên 10%/năm

Câu 15: Báo cáo chính trị Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh khóa XV trình Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đánh giá kết quả mục tiêu phấn đấu trong nhiệm kỳ 2020-2025, hằng năm có bao nhiêu đảng bộ trực thuộc tỉnh, tổ chức cơ sở đảng được xếp loại hoàn thành tốt nhiệm vụ trở lên?

A. 55 %
B. 65 %
C. 75 %
D. Trên 85 %

Câu 16: Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Lào Cai khóa XVI đã ban hành bao nhiêu đề án trọng tâm thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020 – 2025?

A. 17
B. 18


C. 19
D. 20

Câu 17: Đề án số 10-ĐA/TU về “Giảm nghèo bền vững tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2020 – 2025” xác định mục tiêu phấn đấu đến năm 2025, số xã có tỷ lệ hộ nghèo đạt chuẩn tiêu chí xây dựng nông thôn mới là?

A. Trên 60%
B. Trên 65%
C. Trên 70%
D. Trên 80%

Câu 18: Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI, nhiệm kỳ 2020-2025 đề ra bao nhiêu nhiệm vụ trọng tâm?

A. 5
B. 6
C. 7


D. 9

Câu 19: Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Lào Cai lần thứ XVI đề ra mục tiêu đến năm 2025, tổng lượng khách du lịch đến địa bàn đạt bao nhiêu lượt người?

A. 9,8 triệu
B. 10 triệu


C. 10,2 triệu
D. 10,5 triệu

Câu 20: Dự đoán số người trả lời đúng?

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thiquocgia.vn.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm