Giải tríTài liệu

Đặt tên con trai 2021

Con trai sinh năm 2021 đặt tên gì?
41

Con trai sinh năm 2021 đặt tên gì?

Đặt tên cho con trai năm &(YEAR) thế nào để vừa hợp với phong thủy, vừa hợp bố mẹ để thể hiện tính cách và nét đẹp của bé. Mời các bậc phụ huynh tham khảo những cách đặt tên con trai hay và ý nghĩa.

I. Đặt tên con trai 2021 hợp phong thủy

Theo lịch âm là năm Tân Sửu cầm tinh con Trâu. Tính cách đặc trưng của con giáp này là chân thành, cần cù, chăm chỉ, có trách nhiệm, chu đáo và cũng là người có ý chí vươn lên trong cuộc sống.

Mệnh bé trai 2021 là mệnh Thổ – Bích Thượng Thổ – Đất Tò vò. Tương sinh với mệnh Hỏa và
mệnh Kim. Tương khắc với mệnh Thủy và mệnh Mộc. Màu sắc phù hợp là màu vàng, nâu thuộc hành Thổ, màu trắng, bạc, kem thuộc hành Kim tương sinh.

Đặt tên cho con trai 2021 theo phong thủy Ngũ hành

Ngũ hành là Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ có mối quan hệ tương sinh, tương khắc với nhau. Đặt tên cho bé trai hợp phong thủy thì yếu tố ngũ hành cần được đặc biệt chú ý.

Đặt tên cho con mệnh Thổ với các tên thuộc hành Thổ, Kim và Hỏa sẽ tương sinh cho bé. Những tên nên đặt như Nhật, Quang, Sáng, Đăng, Hiệp, Huy, Dương, Đồng, Kim, Nguyên, Khải, Cường, Bình, Anh, Nam, Hưng, Ngọc, Điền, Sơn, Lâm, Kiên, Kiệt, Hoàng, Bảo, Châu, Thành, Thông,…

Nên tránh đặt những tên thuộc hành Thủy và hành Mộc tương khắc với mệnh của bé. Những tên không nên đặt như Cương, Phong, Khôi, Phúc, Bách, Hùng, Hữu, Vũ, Hà, Giang, Xuân, Đông,…

Đặt tên con trai hợp phong thủy năm 2021 theo tam hợp

Con trai 2021 là tuổi Sửu, tam hợp là Tỵ – Dậu – Sửu. Bố mẹ có thể đặt tên cho con theo các bộ
thuộc bộ tam hợp như bộ Dậu, bộ Điểu, bộ Quai Xước, bộ Vũ đều tốt.

– Đặt tên cho con trai 2021 theo phong thủy bổ khuyết tứ trụ Tứ trụ là Ngày – Giờ – Tháng – Năm sinh của bé. Hành tứ trụ tương sinh cho hành của bé sẽ giúp con được trời đất trợ giúp. Ngược lại thì bé không có được Thiên Thời. Bản thân từng trụ được đại diện bởi các cặp Thiên Can và Địa Chi.

Trong bát tự, ngũ hành của các Thiên Can là Giáp và Ất thuộc Mộc; Bính và Đinh thuộc Hỏa; Mậu và Kỷ thuộc Thổ; Canh và Tân thuộc Kim; Nhâm và Quý thuộc Thủy.

Trong bát tự, ngũ hành của Địa Chi là Tý và Hợi thuộc Thủy; Sửu, Thìn, Mùi, Tuất thuộc Thổ; Dần và Mão thuộc Mộc; Tỵ và Ngọ thuộc Hỏa; Thân và Dậu thuộc Kim.

Khi đặt tên cho con trai hợp phong thủy thì tên của con có đầy đủ ngũ hành là tốt. Nếu thiếu hành nào có thể bổ sung hành đó. Nếu từ 2 hành trở lên là bị yếu, có thể bổ sung bằng tên đệm, không nhất thiết phải dùng tên chính

Đặt tên con trai 2020

1. Gia Hưng: Bé sẽ là người làm hưng thịnh gia đình, dòng tộc.

2. Gia Huy: Bé sẽ là người làm rạng danh gia đình, dòng tộc.

3. Quang Khải: Thông minh, sáng suốt và luôn đạt mọi thành công trong cuộc sống.

4. Minh Khang: Một cái tên với ý nghĩa mạnh khỏe, sáng sủa, may mắn dành cho bé.

5. Gia Khánh: Bé luôn là niềm vui, niềm tự hào của gia đình.

6. Ðăng Khoa: Cái tên sẽ đi cùng với niềm tin về tài năng, học vấn và khoa bảng của con trong tương lai.

7. Minh Khôi: Sảng sủa, khôi ngô, đẹp đẽ.

8. Trung Kiên: Bé sẽ luôn vững vàng, có quyết tâm và có chính kiến.

9. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

10. Phúc Lâm: Bé là phúc lớn trong dòng họ, gia tộc.

11. Bảo Long: Bé như một con rồng quý của cha mẹ, và đó là niềm tự hào trong tương lai với thành công vang dội.

12. Anh Minh: Thông minh, và lỗi lạc, lại vô cùng tài năng xuất chúng.

12. Trường An: Đó là sự mong muốn của bố mẹ để con bạn luôn có một cuộc sống an lành, và may mắn đức độ và hạnh phúc.

13. Thiên Ân: Nói cách khách sự ra đời của bé là ân đức của trời dành cho gia đình.

14. Minh Anh: Chữ Anh vốn dĩ là sự tài giỏi, thông minh, sẽ càng sáng sủa hơn khi đi cùng với chữ Minh.

15. Quốc Bảo: Đối với bố mẹ, bé không chỉ là báu vật mà còn hi vọng rằng bé sẽ thành đạt, vang danh khắp chốn.

16. Ðức Bình: Bé sẽ có sự đức độ để bình yên thiên hạ.

17. Hùng Cường: Bé luôn có sự mạnh mẽ và vững vàng trong cuộc sống không sơ những khó khăn mà bé có thể vượt qua tất cả.

18. Hữu Đạt: Bé sẽ đạt được mọi mong muốn trong cuộc sống.

19. Minh Đức: Chữ Đức không chỉ là đạo đức mà còn chứa chữ Tâm, tâm đức sáng sẽ giúp bé luôn là con người tốt đẹp, giỏi giang, được yêu mến.

20. Anh Dũng: Bé sẽ luôn là người mạnh mẽ, có chí khí để đi tới thành công.

21. Đức Duy: Tâm Đức sẽ luôn sáng mãi trong suốt cuộc đời con.

22. Huy Hoàng: Sáng suốt, thông minh và luôn tạo ảnh hưởng được tới người khác.

23. Mạnh Hùng: Mạnh mẽ, và quyết liệt đây là những điều bố mẹ mong muốn ở bé.

24. Phúc Hưng: Phúc đức của gia đình và dòng họ sẽ luôn được con gìn giữ, phát triển hưng thịnh.

25. Hữu Nghĩa: Bé luôn là người cư xử hào hiệp, thuận theo lẽ phải.

26. Khôi Nguyên: Đẹp đẽ, sáng sủa, vững vàng, điềm đạm.

27. Ðức Thắng: Cái Đức sẽ giúp con bạn vượt qua tất cả để đạt được thành công.

28. Chí Thanh: Cái tên vừa có ý chí, có sự bền bỉ và sáng lạn.

29. Hữu Thiện: Cái tên đem lại sự tốt đẹp, điềm lành đến cho bé cũng như mọi người xung quanh.

30. Phúc Thịnh: Phúc đức của dòng họ, gia tộc ngày càng tốt đẹp.

31. Ðức Toàn: Chữ Đức vẹn toàn, nói lên một con người có đạo đức, giúp người giúp đời.

32. Minh Triết: Có trí tuệ xuất sắc, sáng suốt.

33. Quốc Trung: Có lòng yêu nước, thương dân, quảng đại bao la.

34. Xuân Trường: Mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

35. Anh Tuấn: Đẹp đẽ, thông minh, lịch lãm là những điều bạn đang mong ước ở bé đó.

36. Thanh Tùng: Có sự vững vàng, công chính, ngay thẳng.

37. Kiến Văn: Bé là người có kiến thức, ý chí và sáng suốt.

38. Quang Vinh: Thành đạt, rạng danh cho gia đình và dòng tộc.

39. Uy Vũ: Con có sức mạnh và uy tín.

40. Thiện Nhân: Ở đây thể hiện một tấm lòng bao la, bác ái, thương người.

41. Tấn Phát: Bé sẽ đạt được những thành công, tiền tài, danh vọng.

42. Chấn Phong: Chấn là sấm sét, Phong là gió, Chấn Phong là một hình tượng biểu trưng cho sự mạnh mẽ, quyết liệt cần ở một vị tướng, vị lãnh đạo.

43. Trường Phúc: Phúc đức của dòng họ sẽ trường tồn.

44. Minh Quân: Bé sẽ là nhà lãnh đạo sáng suốt trong tương lai.

45. Minh Quang: Sáng sủa, thông minh, rực rỡ như tiền đồ của bé.

46. Thái Sơn: Vững vàng, chắc chắn cả về công danh lẫn tài lộc.

47. Ðức Tài: Vừa có đức, vừa có tài là điều mà cha mẹ nào cũng mong muốn ở bé.

48. Hữu Tâm: Tâm là trái tim, cũng là tấm lòng. Bé sẽ là người có tấm lòng tốt đẹp, khoan dung độ lượng.

49. Xuân Trường: Con như mùa xuân với sức sống mới sẽ trường tồn.

50. Tuấn Kiệt: Bé vừa đẹp đẽ, vừa tài giỏi.

II. Đặt tên con trai năm 2021 hợp tuổi bố mẹ

Tên: Anh

Tên: Bảo

Tên Hưng

Tên: Khôi

Tên: Đức, Đông, Đình

Tên: Hoàng, Huy, Hải

Một cái tên hay, ý nghĩa ở trên sẽ đem lại cho bé một đời may mắn.

Tên: Ngọc, Nhật

Tên: Thiên, Thiện

Tên: Trung, Trọng, Trường

Con trai sinh năm 2020 đặt tên gì

Đặt tên cho con trai mệnh Thổ theo vần A

Đặt tên con trai năm 2021 hợp tuổi bố mẹ theo vần B và C

Đặt tên cho con trai hợp tuổi bố mẹ năm 2021 theo vần D đến H

Tên đẹp cho bé trai mệnh Thổ theo vần L

Đặt tên con hợp tuổi bố mẹ 2021 theo vần N và P

Đặt tên con trai theo vần Q đến V

Trên đây là những gợi ý đặt tên con trai năm 2021 hợp tuổi bố mẹ. Hy vọng bạn đã tìm được một cái tên phù hợp nhất cho hoàng tử bé của gia đình mình.

III. Đặt tên cho con trai sinh năm Tân Sửu 2021 theo mệnh

Khi đặt tên cho con trai sinh năm 2021, ba mẹ nên dựa vào mệnh của con để có thể đặt tên phù hợp. Chú ý không nên đặt tên thuộc mệnh khắc nhau sẽ không đem lại may mắn, thuận lợi cho con sau này.

Tên con năm 2021 theo mệnh Kim

Tên con năm Tân Sửu theo mệnh Mộc

Tên con trai tuổi Sửu theo mệnh Thủy

Đặt tên con trai năm 2021 theo mệnh Hỏa

Cách đặt tên con năm 2021 theo mệnh Thổ

Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thiquocgia.vn.

0 ( 0 bình chọn )

Thi Quốc Gia Thi THPT Quốc Gia 2021 của nhà xuất bản Giáo Dục Việt nam

https://thiquocgia.vn
Tổng hợp tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia 2020 - 2021, Thi tốt nghiệp, Tài liệu luyện thi

Bài viết liên quan

Bài viết mới

Xem thêm