Mã số thẻ căn cước công dân các tình thành
Chứng minh nhân dân hay căn cước công dân là tên một loại giấy tờ tùy thân của công dân Việt Nam. Bắt đầu từ năm 2016, Chứng minh nhân dân chính thức được thay bằng Căn cước Công dân. Sau đây là Đầu số Căn cước công dân, CMND các tỉnh thành trên cả nước.
1. Đầu số CMND các tỉnh thành
Tại Việt Nam, số CMND là một số 9 chữ số. Các đầu số khác nhau được chia cho các cơ quan công An của các tỉnh thành khác nhau. Vì vậy, số CMND không nhất thiết là cố định đối với mỗi người. Nếu chuyển hộ khẩu hoặc thay đổi địa chỉ thường trú tới tỉnh/thành phố khác và cần cấp lại CMND, số CMND mới sẽ có đầu số hoàn toàn khác. Việc này gây ra rất nhiều phiền toái đặc biệt là khi số CMND được sử dụng trong rất nhiều tài liệu như đăng ký nhà, ô tô, xe máy, đăng ký kinh doanh, hộ chiếu, hộ khẩu v.v…
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mã số |
Tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Mã số |
Hà Nội |
01 |
Lâm Đồng |
25 |
TP.Hồ Chí Minh |
02 |
Lạng Sơn |
08 |
An Giang |
35 |
Lào Cai |
06 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
27 |
Long An |
30 |
Bắc Cạn |
095 |
Nam Định |
16 |
Bạc Liêu |
38 |
Nghệ An |
18 |
Bắc Ninh, Bắc Giang |
12 |
Ninh Bình |
16 |
Bến Tre |
32 |
Ninh Thuận |
26 |
Bình Định |
21 |
Phú Thọ |
13 |
Bình Thuận |
26 |
Phú Yên |
22 |
Cà Mau |
38 |
Quảng Bình |
19 |
Cần Thơ |
36 |
Quảng Nam |
20 |
Cao Bằng |
08 |
Quảng Ngãi |
21 |
Đà Nẵng |
20 |
Quảng Ninh |
10 |
Đắk Lắk |
24 |
Quảng Trị |
19 |
Đồng Nai |
27 |
Sóc Trăng |
36 |
Đồng Tháp |
34 |
Sơn La |
05 |
Gia Lai |
230 và 231 |
Tây Ninh |
29 |
Hà Giang |
07 |
Thái Bình |
15 |
Hà Nam |
16 |
Thái Nguyên |
090 và 091 |
Hà Tây |
11 (cũ) |
Thanh Hóa |
17 |
Hà Tĩnh |
18 |
Thừa Thiên Huế |
19 |
Hải Dương |
14 |
Tiền Giang |
31 |
Hải Phòng |
03 |
Trà Vinh |
33 |
Hậu Giang |
36 |
Tuyên Quang |
07 |
Hòa Bình |
11 |
Vĩnh Long |
33 |
Hưng Yên |
14 |
Vĩnh Phúc |
13 |
Kon Tum |
23 |
Yên Bái |
15 |
Lai Châu |
04 |
|
2. Đầu số căn cước công dân các tỉnh thành
Mã tỉnh, mã thành phố trực thuộc trung ương nơi công dân đăng ký khai sinh được quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm Thông tư 07/2016/TT-BCA :
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Mã |
1 |
Hà Nội |
001 |
2 |
Hà Giang |
002 |
3 |
Cao Bằng |
004 |
4 |
Bắc Kạn |
006 |
5 |
Tuyên Quang |
008 |
6 |
Lào Cai |
010 |
7 |
Điện Biên |
011 |
8 |
Lai Châu |
012 |
9 |
Sơn La |
014 |
10 |
Yên Bái |
015 |
11 |
Hòa Bình |
017 |
12 |
Thái Nguyên |
019 |
13 |
Lạng Sơn |
020 |
14 |
Quảng Ninh |
022 |
15 |
Bắc Giang |
024 |
16 |
Phú Thọ |
025 |
17 |
Vĩnh Phúc |
026 |
18 |
Bắc Ninh |
027 |
19 |
Hải Dương |
030 |
20 |
Hải Phòng |
031 |
21 |
Hưng Yên |
033 |
22 |
Thái Bình |
034 |
23 |
Hà Nam |
035 |
24 |
Nam Định |
036 |
25 |
Ninh Bình |
037 |
26 |
Thanh Hóa |
038 |
27 |
Nghệ An |
040 |
28 |
Hà Tĩnh |
042 |
29 |
Quảng Bình |
044 |
30 |
Quảng Trị |
045 |
31 |
Thừa Thiên Huế |
046 |
32 |
Đà Nẵng |
048 |
33 |
Quảng Nam |
049 |
34 |
Quảng Ngãi |
051 |
35 |
Bình Định |
052 |
36 |
Phú Yên |
054 |
37 |
Khánh Hòa |
056 |
38 |
Ninh Thuận |
058 |
39 |
Bình Thuận |
060 |
40 |
Kon Tum |
062 |
41 |
Gia Lai |
064 |
42 |
Đắk Lắk |
066 |
43 |
Đắk Nông |
067 |
44 |
Lâm Đồng |
068 |
45 |
Bình Phước |
070 |
46 |
Tây Ninh |
072 |
47 |
Bình Dương |
074 |
48 |
Đồng Nai |
075 |
49 |
Bà Rịa – Vũng Tàu |
077 |
50 |
Hồ Chí Minh |
079 |
51 |
Long An |
080 |
52 |
Tiền Giang |
082 |
53 |
Bến Tre |
083 |
54 |
Trà Vinh |
084 |
55 |
Vĩnh Long |
086 |
56 |
Đồng Tháp |
087 |
57 |
An Giang |
089 |
58 |
Kiên Giang |
091 |
59 |
Cần Thơ |
092 |
60 |
Hậu Giang |
093 |
61 |
Sóc Trăng |
094 |
62 |
Bạc Liêu |
095 |
63 |
Cà Mau |
096 |
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Hỏi đáp pháp luật của Thiquocgia.vn.