https://drive.google.com/file/d/1yT5CEay1ARXeHEaejMijmQHjmSuDHk_s/view
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 101 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
- −12 m/s B. −21 m/s C. −12 m/sP2P D. 12 m/s Câu 2: Hàm số 4
y x = + 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
- ( ) 0;+∞ B. 1;2
− +∞ C. 1
−∞ −
D. ( ) −∞;0
; 2
Câu 3: Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
- Hình hộp chữ nhật B. Hình tứ diện đều
- Hình chóp tứ giác đều D. Hình lăng trụ tam giác
Câu 4: Cho hai hàm số 1 ( )2 f xx = và2
( )2x
g x = . Gọi 1 2 d d , lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm
số f(x) , g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu? A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90 Câu 5: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 6: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
- 0 B. 1 C. 2 D. 3 14 14 14 , , kk k CC C + + theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Câu 7: Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho 1 2
- k k = = 4, 5 B. k k = = 3, 9 C. k k = = 7, 8 D. k k = = 4, 8 Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
- 2
n u n = − C. 3 n nn
n u n = B. ( 1)n
u = D. 2 n u n =
Câu 9: Cho hàm số liên tục tại x = 0 .
+ − ≠ = − +. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xx f x x
2 11 khi 0 ( )
2
mm x
2 2 khi = 0
- m = 2 B. m = 3 C. m = 0 D. m =1 Câu 10: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
- 4 23B. 2 C. 2 23D. 2 2 Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y x mx 2 1 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
- 3 m 3 B. m 1 C. 3 m m 1 3 ; D. 3 m m 3 1 ;
Câu 12: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 7.
Trang 1/5 – Mã đề thi 101
- 712B. 16C. 12D. 13. Câu 13: Cho hàm số 22
yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
- I 2;2. B. I 2; 2. C. I 2;1. D. I 2;1. Câu 14: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . A. 2017
2B. 4034
4D. 2017
3C. 6051
4
Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình 5cos sin 1 xm xm − =+ có nghiệm. A. m ≤12 B. m ≤ −13 C. m ≤ 24 D. m ≥ 24 Câu 16: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 2 5sin = − và f (0) 10 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 2 5cos 5 =+ + B. fx x x ( ) 2 5cos 3 =+ +
- fx x x ( ) 2 5cos 10 =− + D. fx x x ( ) 2 5cos 15 =− + 2 11 limxx I → x+ − = và 2
x x J → x+ − = − . Tính I J + .
Câu 17: Cho
0
2 limx 1 1
- 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ):2 3 1 0 − += và (d xy 2 ): 20 +−= . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- Vô số B. 0 C. 1 D. 4
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
un+ = +C. 2 2 n un n = + D. ( 1)3n
u = B. 31 nn A. 3 n nn
n n u − =
Câu 20: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
- 38B. 2425C. 911D. 34 Câu 21: Giải phương trình sin cos 2 sin 5 xx x + = .
= + = + π π
x k
- 18 2 π π
x k
9 3
= + = + π π
x k
- 12 2 π π
x k
24 3
= + = + π π
x k
- 16 2 π π
x k
8 3
= + = + π π
x k
- 4 2 π π
x k
6 3
Câu 22: Tìm hệ số của 5 x trong khai triển thành đa thức của 8 (2 3) x + .
8 −C .2 .3 B. 3 53
8 C .2 .3 D. 5 26
- 5 53
8 C .2 .3 C. 3 35
8 C .2 .3
Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos 3 = − .
- fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = + B. fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = −
- fx x x ‘( ) 2cos 2 2sin 3 = − D. fx x x ‘( ) cos 2 2sin 3 = +
Câu 24: Xét hàm số y x = −4 3 trên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đồng biến trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
Câu 25: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Trang 2/5 – Mã đề thi 101
A
B
O
D
C
- Phép quay tâm O, góc 2π biến tam giác OBC thành tam giác OCD . B. Phép vị tự tâm O , tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .
- Phép tịnh tiến theo vec tơ AD
biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
- Phép vị tự tâm O, tỷ số k =1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
Câu 26: Cho cấp số nhân 11 ( );u 3, 2 n u q − = = . Hỏi số 3256 là số hạng thứ mấy?
- 9 B. 10 C. 8 D. 11 Câu 27: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− −+ 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
- M (1; 10 − ) B. N (−1;10) C. P(1;0) D. Q(0; 1− )
Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD a = = , 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- 3 3 2a B. 3 6a C. 3 3a D. 3 2a Câu 29: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H K, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.CH SB B.CH AK C. AK BC D. HK HC Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm. B. Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) > thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) = thì 0 x không phải là cực trị của hàm số y fx = ( ) đã cho. D. Nếu f x ‘( ) đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x( ) liên tục tại 0 x thì hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại điểm 0 x .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m = −+1 cắt đồ thị của hàm số 3 2 yx x x = − ++ 3 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC = .
- m∈ −∞ ∪ +∞ ( ;0 4; . ] [ ) B. m∈ .
- 5; .
m ∈ − +∞ D. m∈ − +∞ ( 2; )
4
Câu 32: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 3 5
- T = 0; 2 B. T = [3;5] C. T = 2;2 D. T = (3;5) Câu 33: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Trang 3/5 – Mã đề thi 101
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 1 có bốn nghiệm phân biệt?
1 0
- −≤ ≤ m
1 0
2C. − < <− m1 12D. − ≤ ≤− m1 12
2B. −< < m
Câu 34: Phương trình sin cos 1 x x + = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; )? π A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 . Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
- 4 2
yx x 1.
- 3 yxx 3 1.
- 3 yx x 3 1. D. 2
y xx 1.
x
O
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
− C. 2 1
+D. 2 1
−
+ B. 2 2
- 2 2 2
2
2
2
Câu 37: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn
n CCC C nnn n n 01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =100 B. n = 98 C. n = 99 D. n =101 x x
Câu 38: Giải phương trình 4 4 sin 2 cos sin
x = − .
2 2
π π
2
π π
ππ
π π
= + = + B. 4 2
= + = + D. 12 2
x k
= + = + C. 33 2
= + = +
6 3
x k
x k
x k
ππ
ππ
ππ
3
ππ
x k 2
2
x k 2
x k 2
x k 4
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34
a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
a V = . B. 3 3
3 3
a V = . C. 3 3
a V = . D. 3 3
6
12
3
a V = . 24
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
- 27V B. 427V C. 281V D. 9V Câu 41: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y xx =− − 1 2cos cos .
- 2 B. 3 C. 0 D. 5 Câu 42: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a AC a ; ; . 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
a C. 32
- 23a B. 2 5 5
a D. a
Trang 4/5 – Mã đề thi 101
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt a AB SB a SO = = = , . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD).
phẳng (ABCD). Biết 63
- 30P0P B. 45P0P C. 60P0P D. 90P0 Câu 44: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
x
2 3
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = −3 B. m = −2 C. m = 3 D. m = 2 Câu 45: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 21 USD/người B. 18 USD/người C. 14 USD/người D. 16 USD/người Câu 46: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ‘, ‘ sao cho BN B N CP C P = = 2 , 3 ′ ′ . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
3B. 32288
- 4036
27C. 40360
27D. 23207
18
Câu 47: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 2, 2, 2, 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
20B. 3 5
20D. 510
- 310
10C. 3 310
Câu 48: Trong bốn hàm số: (1) sin 2 ; (2) cos 4 ; (3) tan 2 ; (4) cot 3 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π ?
- 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 50: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 2 2
a B. 3 3 2 a C. 3 2 2
a D. 3 2 3 a
3
4
———————————————–
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 101
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 102 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
n u n = C. 2 n u n = D. 3 n nn
n u n = − B. 2
- ( 1)n
Câu 2: Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
- Hình chóp tứ giác đều B. Hình hộp chữ nhật C. Hình lăng trụ tam giác D. Hình tứ diện đều
Câu 3: Cho hai hàm số 1 ( )2 f xx = và2
( )2x
u =
g x = . Gọi 1 2 d d , lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm
số f(x) , g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu? A. 0 60 B. 0 45 C. 0 30 D. 0 90 Câu 4: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63
a AB SB a SO = = = , . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD). A. 60P0P B. 30P0P C. 45P0P D. 90P0 + − ≠ = − +. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xx f x x
Câu 6: Cho hàm số liên tục tại x = 0 .
2 11 khi 0 ( ) 2
mm x
2 2 khi = 0
- m = 2 B. m = 3 C. m = 0 D. m =1 Câu 7: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
- 4 2
yx x 1.
- 3 yxx 3 1.
- 3 yx x 3 1.
x
O
- 2
y xx 1.
2 11 limxx I → x+ − = và 2
x x J
+ − = − . Tính I J + .
Câu 8: Cho
0
2 limx 1
→ x
1
- 2 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 9: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
- 4 23B. 2 C. 2 23D. 2 2
Trang 1/5 – Mã đề thi 102
Câu 10: Trong bốn hàm số: (1) sin 2 ; (2) cos 4 ; (3) tan 2 ; (4) cot 3 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π ?
- 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 11: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B
A
O
D
C
- Phép quay tâm O, góc 2π biến tam giác OBC thành tam giác OCD . B. Phép vị tự tâm O , tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB . C. Phép vị tự tâm O, tỷ số k =1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
- Phép tịnh tiến theo vec tơ AD
biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos 3 = − .
- fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = − B. fx x x ‘( ) cos 2 2sin 3 = +
- fx x x ‘( ) 2cos 2 2sin 3 = − D. fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = +
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m = −+1 cắt đồ thị của hàm số 3 2 yx x x = − ++ 3 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC = .
- m∈ . B. m∈ − +∞ ( 2; )
- m∈ −∞ ∪ +∞ ( ;0 4; . ] [ ) D. 5; .
m ∈ − +∞
4
Câu 14: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
- 27V B. 427V C. 281V D. 9V Câu 15: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 7.
- 13. B. 712C. 12D. 16 Câu 16: Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho 1 2
14 14 14 , , kk k CC C + + theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
- k k = = 4, 8 B. k k = = 4, 5 C. k k = = 7, 8 D. k k = = 3, 9
Câu 17: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
- 38B. 2425C. 911D. 34 Câu 18: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y xx =− − 1 2cos cos .
- 2 B. 5 C. 3 D. 0 Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
un+ = +C. ( 1)3n
- 2 2 n un n = + B. 31 nn
n n u − = D. 3 n nn u =
Câu 20: Cho cấp số nhân 11 ( );u 3, 2 n u q − = = . Hỏi số 3256 là số hạng thứ mấy? A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Trang 2/5 – Mã đề thi 102
Câu 21: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . A. 4034
3B. 2017
4D. 2017
2C. 6051
4
Câu 22: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 3 5
- T = 0; 2 B. T = [3;5] C. T = 2;2 D. T = (3;5) Câu 23: Xét hàm số y x = −4 3 trên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đồng biến trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
Câu 24: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a AC a ; ; . 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
- 32
a B. a C. 2 5
a D. 23a
5
Câu 25: Cho hàm số 22
yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
- I 2;1. B. I 2;1. C. I 2;2. D. I 2; 2.
Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 2 2
a B. 3 2 2
a C. 3 3 2 a D. 3 2 3 a
3
4
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm. B. Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) > thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) = thì 0 x không phải là cực trị của hàm số y fx = ( ) đã cho. D. Nếu f x ‘( ) đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x( ) liên tục tại 0 x thì hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại điểm 0 x .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình 5cos sin 1 xm xm − =+ có nghiệm. A. m ≤ −13 B. m ≥ 24 C. m ≤12 D. m ≤ 24
01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n CCC C nnn n n
Câu 29: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =101 B. n =100 C. n = 99 D. n = 98 Câu 30: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H K, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.CH SB B. AK BC C.CH AK D. HK HC Câu 31: Tìm hệ số của 5 x trong khai triển thành đa thức của 8 (2 3) x + .
- 3 53
8 C .2 .3 B. 5 26
8 C .2 .3 C. 3 35
8 C .2 .3 D. 5 53
8 −C .2 .3
Câu 32: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− −+ 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
- N (−1;10) B. P(1;0) C. M (1; 10 − ) D. Q(0; 1− )
Trang 3/5 – Mã đề thi 102
Câu 33: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 14 USD/người B. 18 USD/người C. 15 USD/người D. 21 USD/người Câu 34: Giải phương trình sin cos 2 sin 5 xx x + = .
= + = + π π
x k
- 16 2 π π
x k
8 3
= + = + π π
x k
- 4 2 π π
x k
6 3
= + = + π π
x k
- 18 2 π π
x k
9 3
= + = + π π
x k
- 12 2 π π
x k
24 3
Câu 35: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
+ B. 2 1
+ C. 2 2
− D. 2 1
- 2 2 2
2
2
−
2
Câu 36: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
- −12 m/s B. 12 m/s C. −12 m/sP2P D. −21 m/s Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD a = = , 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- 3 3 2a B. 3 3a C. 3 2a D. 3 6a Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34
a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
a V = . B. 3 3
3 3
a V = . C. 3 3
a V = . D. 3 3
6
12
3
a V = . 24
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y x mx 2 1 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
- 3 m m 1 3 ; B. 3 m 3 C. m 1 D. 3 m m 3 1 ; Câu 40: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 2, 2, 2, 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
10C. 510D. 3 310
20B. 3 5
- 310
20
Câu 41: Hàm số 4
y x = + 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
B. (−∞;0) C. 1;2
- 1 −∞ −
; 2
− +∞ D. (0;+∞)
Câu 42: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Trang 4/5 – Mã đề thi 102
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
2 3
x
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = −3 B. m = −2 C. m = 3 D. m = 2 Câu 44: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 1 có bốn nghiệm phân biệt?
1 0
- −< < m
1 0
2C. − < <− m1 12D. − ≤ ≤− m1 12
2B. −≤ ≤ m
Câu 45: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
3B. 32288
- 4036
27C. 40360
27D. 23207
18
x x
Câu 46: Giải phương trình 4 4 sin 2 cos sin
x = − .
2 2
= + = + C. 2
π π
ππ
π π
π π
= + = + D. 4 2
= + = + B. 33 2
x k
= + = +
x k
- 12 2
x k
6 3
x k ππ
3
ππ
ππ
ππ
x k
x k 4
x k 2
x k 2
2
2
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ):2 3 1 0 − += và (d xy 2 ): 20 +−= . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- 0 B. 4 C. 1 D. Vô số Câu 48: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 49: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 2 5sin = − và f (0) 10 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 2 5cos 3 =+ + B. fx x x ( ) 2 5cos 15 =− +
- fx x x ( ) 2 5cos 5 =+ + D. fx x x ( ) 2 5cos 10 =− +
Câu 50: Phương trình sin cos 1 x x + = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; )? π A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 .
———————————————–
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 102
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 103 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B
A
O
D
C
- Phép tịnh tiến theo vec tơ AD
biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
- Phép vị tự tâm O, tỷ số k =1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
- Phép quay tâm O, góc 2π biến tam giác OBC thành tam giác OCD .
- Phép vị tự tâm O , tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .
Câu 2: Cho cấp số nhân 11 ( );u 3, 2 n u q − = = . Hỏi số 3256 là số hạng thứ mấy?
- 9 B. 11 C. 8 D. 10 Câu 3: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m = −+1 cắt đồ thị của hàm số 3 2 yx x x = − ++ 3 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC = .
- m∈ . B. m∈ − +∞ ( 2; )
- m∈ −∞ ∪ +∞ ( ;0 4; . ] [ ) D. 5; .
m ∈ − +∞
4
Câu 4: Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho 1 2
14 14 14 , , kk k CC C + + theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
- k k = = 4, 8 B. k k = = 4, 5 C. k k = = 7, 8 D. k k = = 3, 9 Câu 5: Trong bốn hàm số: (1) sin 2 ; (2) cos 4 ; (3) tan 2 ; (4) cot 3 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π ?
- 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 6: Xét hàm số y x = −4 3 trên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
- Hàm số đồng biến trên đoạn [−1;1].
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
u = C. 2 2 n un n = + D. ( 1)3n
- 31 nn
un+ = +B. 3 n nn
Câu 8: Phương trình sin cos 1 x x + = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; )? π
n n u − =
- 1 B. 0 C. 2 D. 3 .
Trang 1/5 – Mã đề thi 103
Câu 9: Cho hai hàm số 1 ( )2 f xx = và2
( )2x
g x = . Gọi 1 2 d d , lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị hàm
số f(x) , g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu? A. 0 60 B. 0 90 C. 0 45 D. 0 30 Câu 10: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất? A. 18 USD/người B. 12 USD/người C. 14 USD/người D. 21 USD/người Câu 11: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y xx =− − 1 2cos cos .
- 2 B. 5 C. 3 D. 0 Câu 12: Hàm số 4
y x = + 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
B. (−∞;0) C. 1;2
- 1 −∞ −
; 2
− +∞ D. (0;+∞)
Câu 13: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
3 2 2
a B. 3 2 2
a C. 3 2 3 a D. 3 3 2 a
4
3
Câu 14: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 7.
- 13. B. 712C. 12D. 16 Câu 15: Giải phương trình sin cos 2 sin 5 xx x + = .
= + = + π π
x k
- 4 2 π π
x k
6 3
= + = + π π
x k
- 16 2
π π
x k
8 3
x x
= + = + π π
x k
- 18 2 π π
x k
9 3
= + = + π π
x k
- 12 2 π π
x k
24 3
Câu 16: Giải phương trình 4 4 sin 2 cos sin
x = − .
2 2
= + = + C. 2
π π
ππ
π π
π π
= + = + D. 4 2
= + = + B. 33 2
x k
= + = +
x k
- 12 2
x k
6 3
x k ππ
3
ππ
ππ
ππ
x k
x k 4
x k 2
x k 2
2
2
Câu 17: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
- 4 2
yx x 1.
- 2
y xx 1.
- 3 yx x 3 1. D. 3 yxx 3 1.
x
O
Trang 2/5 – Mã đề thi 103
Câu 18: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
27D. 32288
- 4036
18C. 40360
3B. 23207
27
Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình 5cos sin 1 xm xm − =+ có nghiệm. A. m ≤12 B. m ≥ 24 C. m ≤ 24 D. m ≤ −13
+ − ≠ = − +. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xx f x x
Câu 20: Cho hàm số liên tục tại x = 0 .
2 11 khi 0 ( ) 2
mm x
2 2 khi = 0
- m = 0 B. m = 3 C. m = 2 D. m =1 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63
a AB SB a SO = = = , . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD). A. 90P0P B. 60P0P C. 45P0P D. 30P0 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD a = = , 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- 3 6a B. 3 3 2a C. 3 2a D. 3 3a Câu 23: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a AC a ; ; . 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
- 32
a B. 2 5
a C. a D. 23a
5
01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n CCC C nnn n n
Câu 24: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n = 98 B. n = 99 C. n =100 D. n =101 Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos 3 = − .
- fx x x ‘( ) 2cos 2 2sin 3 = − B. fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = +
- fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = − D. fx x x ‘( ) cos 2 2sin 3 = +
Câu 26: Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
- Hình chóp tứ giác đều B. Hình tứ diện đều
- Hình lăng trụ tam giác D. Hình hộp chữ nhật
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
- 9V B. 281V C. 427V D. 27V Câu 28: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 3 5
- T = [3;5] B. T = 0; 2 C. T = (3;5) D. T = 2;2 Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34
a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
Trang 3/5 – Mã đề thi 103
a V = . B. 3 3
3 3
a V = . C. 3 3
a V = . D. 3 3
6
12
3
a V = . 24
Câu 30: Tìm hệ số của 5 x trong khai triển thành đa thức của 8 (2 3) x + .
- 3 53
8 C .2 .3 B. 5 26
8 C .2 .3 C. 3 35
8 C .2 .3 D. 5 53
8 −C .2 .3
Câu 31: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− −+ 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
- N (−1;10) B. M (1; 10 − ) C. P(1;0) D. Q(0; 1− ) Câu 32: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 1 có bốn nghiệm phân biệt?
1 0
- −< < m
1 0
2C. − < <− m1 12D. − ≤ ≤− m1 12
2B. −≤ ≤ m
Câu 33: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 34: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
+ B. 2 1
− D. 2 1
- 2 2
+ C. 2 2
−
2
2
2
2
Câu 35: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
- −12 m/s B. 12 m/s C. −12 m/sP2P D. −21 m/s Câu 36: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
- 2 23B. 4 23C. 2 2 D. 2 Câu 37: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H K, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
- CH SB B. CH AK C. HK HC D. AK BC Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y x mx 2 1 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
- 3 m m 1 3 ; B. m 1 C. 3 m 3 D. 3 m m 3 1 ; Câu 39: Cho hàm số 22
yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
- I 2;1. B. I 2;1. C. I 2;2. D. I 2; 2. 2 11 limxx I → x+ − = và 2
x x J → x+ − = − . Tính I J + .
Câu 40: Cho
0
2 limx 1 1
- 2 B. 3 C. 4 D. 5
Trang 4/5 – Mã đề thi 103
Câu 41: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
x
2 3
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = −3 B. m = −2 C. m = 3 D. m = 2 Câu 43: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 44: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 2 5sin = − và f (0) 10 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 2 5cos 15 =− + B. fx x x ( ) 2 5cos 3 =+ +
- fx x x ( ) 2 5cos 10 =− + D. fx x x ( ) 2 5cos 5 =+ +
Câu 45: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
- 2425B. 34C. 911D. 38 Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ):2 3 1 0 − += và (d xy 2 ): 20 +−= . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- 0 B. 4 C. 1 D. Vô số Câu 47: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) > thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) = thì 0 x không phải là cực trị của hàm số y fx = ( ) đã cho. C. Nếu f x ‘( ) đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x( ) liên tục tại 0 x thì hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại điểm 0 x .
- Hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm. Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . 4B. 2017
4C. 2017
- 6051
Câu 49: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
2D. 4034 3
n u n = C. 2 n u n = D. 3 n nn
n u n = − B. 2
- ( 1)n
u =
Câu 50: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 2, 2, 2, 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
- 510B. 3 5
20D. 310
20
———————————————–
10C. 3 310
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 103
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 104 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác cân tại C, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi H K, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.CH AK B.CH SB C. AK BC D. HK HC Câu 2: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y mx m = −+1 cắt đồ thị của hàm số 3 2 yx x x = − ++ 3 2 tại ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB BC = .
- 5; .
m ∈ − +∞ B. m∈ − +∞ ( 2; )
4
- m∈ −∞ ∪ +∞ ( ;0 4; . ] [ ) D. m∈ .
Câu 3: Xét hàm số y x = −4 3 trên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số đồng biến trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
- Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) > thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 ( 0 ) = và f x ” 0 ( 0 ) = thì 0 x không phải là cực trị của hàm số y fx = ( ) đã cho. C. Nếu f x ‘( ) đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x( ) liên tục tại 0 x thì hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại điểm 0 x .
- Hàm số y fx = ( ) đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm. Câu 5: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− −+ 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ?
- N (−1;10) B. M (1; 10 − ) C. P(1;0) D. Q(0; 1− )
Câu 6: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 24 USD/người B. 14 USD/người C. 17 USD/người D. 15 USD/người Câu 7: Cho cấp số nhân 11 ( );u 3, 2 n u q − = = . Hỏi số 3256 là số hạng thứ mấy?
- 9 B. 8 C. 10 D. 11 2 11 limxx I → x+ − = và 2
x x J
2 limx 1
Câu 8: Cho
0
+ − = − . Tính I J + . → x
1
- 2 B. 5 C. 3 D. 4
Trang 1/5 – Mã đề thi 104
Câu 9: Trong bốn hàm số: (1) sin 2 ; (2) cos 4 ; (3) tan 2 ; (4) cot 3 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ 2π ?
- 2 B. 3 C. 0 D. 1
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số 2
y xx =− − 1 2cos cos .
- 2 B. 5 C. 3 D. 0 n CCC C nnn n n
01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
Câu 11: Tìm số tất cả tự nhiên n thỏa mãn
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =101 B. n = 99 C. n =100 D. n = 98 Câu 12: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B
A
O
D
C
- Phép vị tự tâm O, tỷ số k =1 biến tam giác OBC thành tam giác ODA.
- Phép tịnh tiến theo vec tơ AD
biến tam giác ABD thành tam giác DCB .
- Phép quay tâm O, góc 2π biến tam giác OBC thành tam giác OCD .
- Phép vị tự tâm O , tỷ số k = −1 biến tam giác ABD thành tam giác CDB .
Câu 13: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số 2 3
x
yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = −3 B. m = −2 C. m = 3 D. m = 2 Câu 14: Giải phương trình sin cos 2 sin 5 xx x + = .
= + = + π π
x k
- 4 2 π π
x k
6 3
= + = + π π
x k
- 16 2 π π
x k
8 3
= + = + π π
x k
- 18 2 π π
x k
9 3
= + = + π π
x k
- 12 2 π π
x k
24 3
Câu 15: Phương trình sin cos 1 x x + = có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; )? π A. 1 B. 3 . C. 2 D. 0 Câu 16: Tìm hệ số của 5 x trong khai triển thành đa thức của 8 (2 3) x + . A. 3 53
8 C .2 .3 B. 3 35
8 −C .2 .3 D. 5 26
8 C .2 .3 C. 5 53
8 C .2 .3
Câu 17: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB a AC a ; ; . 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
a B. a C. 32
- 2 5 5
a D. 23a
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình 5cos sin 1 xm xm − =+ có nghiệm. A. m ≤12 B. m ≥ 24 C. m ≤ 24 D. m ≤ −13 Câu 19: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 2/5 – Mã đề thi 104
- 3 yx x 3 1. B. 3 yxx 3 1. C. 2
y xx 1. D. 4 2
yx x 1.
y
O
x
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB a AD a = = , 2 , đường thẳng SA
vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- 3 3 2a B. 3 3a C. 3 2a D. 3 6a
Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A . Biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
- 2 1
+B. 2 1
− C. 2 2
+ D. 2 2
−
2
2
2
2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63
a AB SB a SO = = = , . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SAD). A. 45P0P B. 30P0P C. 90P0P D. 60P0 Câu 23: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 3 5
- T = [3;5] B. T = 0; 2 C. T = (3;5) D. T = 2;2 Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos 3 = − .
- fx x x ‘( ) 2cos 2 2sin 3 = − B. fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = +
- fx x x ‘( ) 2cos 2 3sin 6 = − D. fx x x ‘( ) cos 2 2sin 3 = +
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34
a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
a V = . B. 3 3
3 3
a V = . C. 3 3
a V = . D. 3 3
6
12
3
a V = . 24
Câu 26: Hàm số 4
y x = + 2 1 đồng biến trên khoảng nào?
B. (0;+∞) C. (−∞;0) D. 1;2
- 1
−∞ −
; 2
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng?
− +∞
n u n = C. 2 n u n = D. 3 n nn
n u n = − B. 2
- ( 1)n
Câu 28: Cho hai hàm số 1 ( )2 f xx = và2 ( )2x
u =
g x = . Gọi 1 2 d d , lần lượt là tiếp tuyến của mỗi đồ thị
hàm số f(x) , g(x) đã cho tại giao điểm của chúng. Hỏi góc giữa hai tiếp tuyến trên bằng bao nhiêu? A. 0 30 B. 0 45 C. 0 90 D. 0 60 Câu 29: Cho hình lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng 2a và có các mặt bên đều là hình vuông. Tính theo a thể tích khối lăng trụ đã cho.
- 3 2 3 a B. 3 2 2
a C. 3 3 2 a D. 3 2 2
a
3
4
Trang 3/5 – Mã đề thi 104
Câu 30: Cho hàm số liên tục tại x = 0 .
+ − ≠ = − +. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
xx f x x
2 11 khi 0 ( )
2
mm x
2 2 khi = 0
- m =1 B. m = 0 C. m = 2 D. m = 3 Câu 31: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 1 có bốn nghiệm phân biệt?
1 0
- −< < m
1 0
2C. − < <− m1 12D. − ≤ ≤− m1 12
2B. −≤ ≤ m
Câu 32: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì song song với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 33: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 2.
- 4 23B. 2 23C. 2 D. 2 2 Câu 34: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng?
un+ = +D. ( 1)3n
u = C. 31 nn
- 2 2 n un n = + B. 3 n nn
Câu 35: Cho hàm số 22
n n u − =
yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
- I 2;1. B. I 2;2. C. I 2;1. D. I 2; 2.
Câu 36: Hình đa diện nào sau đây có tâm đối xứng?
- Hình lăng trụ tam giác B. Hình tứ diện đều
- Hình chóp tứ giác đều D. Hình hộp chữ nhật
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2
y x mx 2 1 có ba
điểm cực trị tạo thành tam giác vuông cân.
- 3 m m 1 3 ; B. m 1 C. 3 m 3 D. 3 m m 3 1 ;
Câu 38: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích V. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
- 427V B. 9V C. 281V D. 27V Câu 39: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 7.
- 13. B. 712C. 12D. 16 Câu 40: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
Trang 4/5 – Mã đề thi 104
- 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 41: Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật. Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ.
- 38B. 2425C. 34D. 911 Câu 42: Hình hộp đứng đáy là hình thoi có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
- 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 43: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 2 5sin = − và f (0) 10 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 2 5cos 15 =− + B. fx x x ( ) 2 5cos 3 =+ +
- fx x x ( ) 2 5cos 10 =− + D. fx x x ( ) 2 5cos 5 =+ +
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2017. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . 4B. 2017
4C. 2017
- 6051
2D. 4034 3
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ):2 3 1 0 − += và (d xy 2 ): 20 +−= . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- 0 B. 4 C. 1 D. Vô số 14 14 14 , , kk k CC C + + theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.
Câu 46: Tìm tất cả các số tự nhiên k sao cho 1 2
- k k = = 3, 9 B. k k = = 7, 8 C. k k = = 4, 8 D. k k = = 4, 5 Câu 47: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
- 32288
27B. 23207
27D. 4036
18C. 40360
3
Câu 48: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 2, 2, 2, 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
- 510B. 3 5
20D. 310
10C. 3 310
20
x x
Câu 49: Giải phương trình 4 4 sin 2 cos sin
x = − .
2 2
= + = + C. 2
π π
ππ
π π
π π
= + = + D. 4 2
= + = + B. 33 2
x k
= + = +
x k
- 12 2
x k
6 3
x k ππ
3
ππ
ππ
ππ
x k
x k 4
x k 2
x k 2
2
2
Câu 50: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
- 12 m/s B. −12 m/s C. −21 m/s D. −12 m/sP2
———————————————–
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 104
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 105 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là :
- 12 m/sP2P B. 6 m/sP2P C. −12 m/sP2P D. −6 m/sP2 Câu 2: Hàm số 4 y x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
- (0;+∞) B. 12
+∞ ; C. 12
−∞
; D. (−∞;0)
Câu 3: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
- Hình hộp chữ nhật B. Hình tứ diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình lập phương − ≠ = =
1 cos khi 0
Câu 4: Cho hai hàm số 2 f x x
( )
xx
1 khi 0
x
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
- f x( ) có đạo hàm tại x = 0 B. f x( ) liên tục tại x = 0
- f ( 2) 0 < D. f x( ) gián đoạn tại x = 0
Câu 5: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 6: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 7: Giải phương trình 3 2 A 14 x
x x C x − + = .
- x = 6 B. x = 4 C. x = 5 D. Một số khác. Câu 8: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
- 2
n u n = − C. 3 n nn
n u n = B. ( 1)n
u = D. 2n n u =
Câu 9: Cho hàm số đoạn tại x =1.
+ − ≠ = − =. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số gián
2 2 khi 1 ( ) 1
x xx f x x
m x
3 khi 1
- m ≠ 2 B. m ≠ 1 C. m ≠ 2 D. m ≠ 3 Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a B. 3 3 2a C. 3 6
3 6 9
a D. 3 3a 3
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 2
yx m x m 2 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
- m m 1 0 ; B. m 1 C. m 0 D. m m 1 0 ;
Trang 1/5 – Mã đề thi 105
Câu 12: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó.Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
- 25B. 79C. 1112D. 724 Câu 13: Cho hàm số 2 12
yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
- I 2;2. B. I 2; 2. C. I 2; 2 . D. I 2;2. Câu 14: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . A. 2V B. 4V C. 34V D. 23V Câu 15: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình sin 1 x m− = có nghiệm? A. m ≤ 0 B. 0 1 ≤ ≤ m C. m ≥1 D. −≤ ≤ 2 0 m . Câu 16: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 3 5cos = − và f (0) 5 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 3 5sin 5 =+ + B. fx x x ( ) 3 5sin 5 =− −
- fx x x ( ) 3 5sin 5 =− + D. fx x x ( ) 3 5sin 2 =+ +
+ − = và 2
x I
Câu 17: Cho
2( 3 1 1) lim→ x
x x J
− − = +. Tính I J − .
2 lim
x 1
x
0
→− x 1
- 3 B. 0 C. 6 D. −6 Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ) : 2 3 10 + += và (d xy 2 ) : −−= 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- 0 B. Vô số C. 1 D. 4
Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
un− = +C. 22 n un = D. ( 1)3n
- 2 nn
u = B. 31 nn
Câu 20: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển thành đa thức của 10 (2 3 ) − x .
n n u − =
- 6 46
10 C .2 .( 3) − C. 46 4
10 −C .2 .3 B. 66 4
10 − − C .2 .( 3) D. 64 6 10 C .2 .( 3) −
Câu 21: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 1 sin2
π π
x = trên đoạn ;
− 2 2 .
= D. 56
S π
- 2
S π
S = π C. 3
S = π
= . B. 6
Câu 22: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 1”
- 56B. 29C. 518D. 19. Câu 23: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos3 = − .
- fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = + B. fx x x ‘( ) sin 4 3sin 3 = +
- fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = − D. fx x x ‘( ) 2sin 2 3sin 3 = +
Câu 24: Xét hàm số 3 12
y xxtrên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
= +−+
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
- Hàm số nghịch biến trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
Câu 25: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
Trang 2/5 – Mã đề thi 105
A
B
O
D
C
- Phép quay tâm O, góc 2 − π biến tam giác OCD thành tam giác OBC . B. Phép vị tự tâm O , tỷ số k 1 biến tam giác CDB thành tam giác ABD .
- Phép tịnh tiến theo vec tơ DA
biến tam giác DCB thành tam giác ABD .
- Phép vị tự tâm O, tỷ số k 1 biến tam giác ODA thành tam giác OBC .
Câu 26: Cho cấp số nhân 1 ( ); 1, 2 uu q n = = . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
- 11 B. 10 C. 8 D. 9
Câu 27: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− + + + 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
- M (1; 12 − ) B. N (1;12) C. P(1;0) D. Q(0; 1− ) Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
- 0 30 B. 0 45 C. 0 60 D. 0 90 Câu 29: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?
A.CM SB ⊥ B.CM AN C. AN BC D. MN MC Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai?
- Hàm số y fx đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm . B. Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x liên tục tại 0 x thì hàm số y fx đạt cực trị tại điểm 0 x .
Câu 31: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx x 3 2 3 2 cắt đường thẳng d y mx : 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1 x , 2 x , 3 x thỏa mãn 222
1 23 xxx ++> 5.
- m > −3. B. m ≥ −3. C. m > −2. D. m ≥ −2. Câu 32: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 1 9
- T = 2 2;4 B. T = [1;9] C. T = 0;2 2 D. T = (1;9) Câu 33: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 có bốn nghiệm phân biệt? A. − ≤ ≤− 3 2 m B. − < <− 2 1 m C. − ≤ ≤− 2 1 m D. − < <− 3 2 m Câu 34: Giải phương trình 2 2sin 3 sin 2 3 x x + = .
Trang 3/5 – Mã đề thi 105
- 23
x k π
= + π D. 53
x k π
= + π C. 43
= + π B. 3
x k π
x k π = + π
Câu 35: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
- 4 2
yx x = − + 2 −1
- 4 2
yx x =− +3 −2
- 4 2 yx x =− +3 −3 D. 4 2
y xx = − + −1
-1 1 O
-1
x
Câu 36: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
− C. 2 1
+D. 2 1
−
+ B. 2 2
- 2 2 2
2
2
2
Câu 37: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′ ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
3B. 32288
- 4036
27C. 40360
27D. 23207
18
Câu 38: Giải phương trình sin 3 4sin .cos 2 0 x xx − = .
k
π
= =± + D. 2323
=
x k
2
π
x k =
π
k
x
π
= =± + x
=± + C. 24
=± + B. 6
ππ
x k 3
ππ
x k
ππ
x k
ππ
x k
Câu 39: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34 . a Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
a V . B. 3 3
a V . D. 3 3
3 3
a V . C. 3 3
a V .
6
12
3
24
Câu 40: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
27B. 8068
- 2017
27C. 4034
81D. 2017
9
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
yxx =− − sin 4sin 5 .
- −20 B. 9 C. 0 D. −8 Câu 42: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB AC ; ; . 1 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
- 23B. 2 55C. 32D. 13
Trang 4/5 – Mã đề thi 105
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63 , a BC SB a SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). A. 30P0P B. 45P0P C. 60P0P D. 90P0 Câu 44: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 222 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
- 510B. 3 310
20D. 3 5
20C. 310
10
Câu 45: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 17 USD/người B. 14 USD/người C. 16 USD/người D. 22 USD/người Câu 46: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số 2 3
x
yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = 3 B. m = 2 C. m = −3 D. m = −2 01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n CCC C nnn n n
Câu 47: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =100 B. n = 98 C. n = 99 D. n =101 Câu 48: Trong bốn hàm số: (1) cos 2 ; (2) sin ; (3) tan 2 ; (4) cot 4 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ?
- 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 50: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
- 2 B. 9 2
4C. 2 2 D. 4 2
9
———————————————–
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 105
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 106 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ……………………….. Câu 1: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
n u n = − B. 2
n u = D. 3 n nn
- ( 1)n
n u n = C. 2n
u =
Câu 2: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
- Hình bát diện đều B. Hình hộp chữ nhật C. Hình lập phương D. Hình tứ diện đều − ≠ = =
xx
1 cos khi 0
Câu 3: Cho hai hàm số 2
f x x
( )
x
1 khi 0
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
- f x( ) có đạo hàm tại x = 0 B. f x( ) liên tục tại x = 0
- f ( 2) 0 < D. f x( ) gián đoạn tại x = 0
Câu 4: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63 , a BC SB a SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). A. 60P0P B. 30P0P C. 90P0P D. 45P0
+ − ≠ = − =. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số gián 2 2 khi 1 ( ) 1
Câu 6: Cho hàm số đoạn tại x =1.
x xx f x x m x
3 khi 1
- m ≠ 2 B. m ≠ 1 C. m ≠ 2 D. m ≠ 3 Câu 7: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
- 4 2
yx x = − + 2 −1
- 4 2
yx x =− +3 −2
- 4 2
yx x =− +3 −3
- 4 2
y xx = − + −1
x I
+ − = và 2
-1 1 O
-1
x
Câu 8: Cho
2( 3 1 1) lim→ x
x x J
− − = +. Tính I J − .
2 lim
x 1
x
0
→− x 1
- −6 B. 6 C. 3 D. 0
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
Trang 1/5 – Mã đề thi 106
a B. 3 3 2a C. 3 6
3 6 9
a D. 3 3a 3
Câu 10: Trong bốn hàm số: (1) cos 2 ; (2) sin ; (3) tan 2 ; (4) cot 4 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ?
- 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 11: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B
A
O
D
C
- Phép quay tâm O, góc 2 − π biến tam giác OCD thành tam giác OBC . B. Phép vị tự tâm O, tỷ số k 1 biến tam giác ODA thành tam giác OBC . C. Phép vị tự tâm O , tỷ số k 1 biến tam giác CDB thành tam giác ABD .
- Phép tịnh tiến theo vec tơ DA
biến tam giác DCB thành tam giác ABD .
Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos3 = − .
- fx x x ‘( ) sin 4 3sin 3 = + B. fx x x ‘( ) 2sin 2 3sin 3 = +
- fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = − D. fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = +
Câu 13: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx x 3 2 3 2 cắt đường thẳng d y mx : 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1 x , 2 x , 3 x thỏa mãn 222
1 23 xxx ++> 5.
- m ≥ −3. B. m ≥ −2. C. m > −3. D. m > −2. Câu 14: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
27B. 8068
27C. 4034
- 2017
81D. 2017 9
Câu 15: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó.Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
- 724B. 25C. 1112D. 79 Câu 16: Giải phương trình 3 2 A 14 x
x x C x − + = .
- Một số khác. B. x = 6 C. x = 5 D. x = 4 Câu 17: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển thành đa thức của 10 (2 3 ) − x .
- 6 46
10 C .2 .( 3) − C. 46 4
10 −C .2 .3 B. 66 4
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
10 − − C .2 .( 3) D. 64 6 10 C .2 .( 3) −
yxx =− − sin 4sin 5 .
- −20 B. −8 C. 9 D. 0 Câu 19: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
- 22 n un = B. 31 nn
un− = +C. ( 1)3n
n n u − = D. 2 nn
u =
Câu 20: Cho cấp số nhân 1 ( ); 1, 2 uu q n = = . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy? A. 8 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 21: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . A. 4V B. 2V C. 34V D. 23V
Trang 2/5 – Mã đề thi 106
Câu 22: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 1 9
- T = 2 2;4 B. T = [1;9] C. T = 0;2 2 D. T = (1;9) Câu 23: Xét hàm số 3 12
y xxtrên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
= +−+
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
- Hàm số nghịch biến trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
Câu 24: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB AC ; ; . 1 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
- 32B. 13C. 2 55D. 23 yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
Câu 25: Cho hàm số 2 12
- I 2; 2 . B. I 2;2. C. I 2;2. D. I 2; 2. Câu 26: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
- 2 B. 2 2 C. 9 2
4D. 4 2
9
Câu 27: Phát biểu nào sau đây là sai?
- Hàm số y fx đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm . B. Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x liên tục tại 0 x thì hàm số y fx đạt cực trị tại điểm 0 x .
Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình sin 1 x m− = có nghiệm? A. 0 1 ≤ ≤ m B. −≤ ≤ 2 0 m . C. m ≤ 0 D. m ≥1 Câu 29: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′ ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
18B. 4036
27D. 32288
- 23207
3C. 40360
27
Câu 30: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.CM SB ⊥ B. AN BC C.CM AN D. MN MC Câu 31: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 1”
- 29B. 19. C. 518D. 56 Câu 32: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− + + + 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
- N (1;12) B. P(1;0) C. M (1; 12 − ) D. Q(0; 1− )
Trang 3/5 – Mã đề thi 106
Câu 33: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 14 USD/người B. 18 USD/người C. 12 USD/người D. 22 USD/người
Câu 34: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 1 sin2
π π
x = trên đoạn ;
− 2 2 .
S = π C. 2
= B. 56
S π
S π
S = π
- 3
= . D. 6
Câu 35: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
− C. 2 1
+D. 2 1
−
+ B. 2 2
- 2 2 2
2
2
2
Câu 36: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là :
- 12 m/sP2P B. −6 m/sP2P C. −12 m/sP2P D. 6 m/sP2 Câu 37: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
- 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45 Câu 38: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34 . a Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
a V . B. 3 3
a V . D. 3 3
3 3
a V . C. 3 3
a V .
6
12
3
24
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 2
yx m x m 2 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
- m 0 B. m m 1 0 ; C. m 1 D. m m 1 0 ; 01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n CCC C nnn n n
Câu 40: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =100 B. n = 98 C. n =101 D. n = 99 Câu 41: Hàm số 4 y x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
; B. (−∞;0) C. 12
- 12 −∞
+∞ ; D. (0;+∞)
Câu 42: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 43: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 222 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a .4
Trang 4/5 – Mã đề thi 106
- 510B. 3 310
20D. 3 5
20C. 310
10
Câu 44: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 có bốn nghiệm phân biệt? A. − < <− 2 1 m B. − ≤ ≤− 3 2 m C. − ≤ ≤− 2 1 m D. − < <− 3 2 m Câu 45: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
2 3
x
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = 3 B. m = 2 C. m = −3 D. m = −2 Câu 46: Giải phương trình sin 3 4sin .cos 2 0 x xx − = .
k
2
π
k
π
= =± + B. 24
= =± + C. 23
x k
π
x
3
x
x k =
π
=
=± +
=± + D. 6
2
ππ
ππ
ππ
ππ
x k 3
x k
x k
x k
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ) : 2 3 10 + += và (d xy 2 ) : −−= 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- Vô số B. 4 C. 1 D. 0
Câu 48: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 49: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 3 5cos = − và f (0) 5 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 3 5sin 5 =− − B. fx x x ( ) 3 5sin 2 =+ +
- fx x x ( ) 3 5sin 5 =+ + D. fx x x ( ) 3 5sin 5 =− +
Câu 50: Giải phương trình 2 2sin 3 sin 2 3 x x + = .
- 23
x k π
x k π
= + π C. 43
= + π D. 53
= + π B. 3 ———————————————–
x k π
———– HẾT ———-
x k π = + π
Trang 5/5 – Mã đề thi 106
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 107 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B
A
O
D
C
- Phép tịnh tiến theo vec tơ DA
biến tam giác DCB thành tam giác ABD .
- Phép vị tự tâm O , tỷ số k 1 biến tam giác CDB thành tam giác ABD .
- Phép quay tâm O, góc 2 − π biến tam giác OCD thành tam giác OBC .
- Phép vị tự tâm O, tỷ số k 1 biến tam giác ODA thành tam giác OBC .
Câu 2: Cho cấp số nhân 1 ( ); 1, 2 uu q n = = . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
- 11 B. 9 C. 8 D. 10 Câu 3: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx x 3 2 3 2 cắt đường thẳng d y mx : 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1 x , 2 x , 3 x thỏa mãn 222
1 23 xxx ++> 5.
- m ≥ −3. B. m ≥ −2. C. m > −3. D. m > −2. x x C x − + = .
Câu 4: Giải phương trình 3 2 A 14 x
- Một số khác. B. x = 6 C. x = 5 D. x = 4 Câu 5: Trong bốn hàm số: (1) cos 2 ; (2) sin ; (3) tan 2 ; (4) cot 4 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ?
- 1 B. 0 C. 2 D. 3
Câu 6: Xét hàm số 3 12
y xxtrên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
= +−+
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
- Hàm số nghịch biến trên đoạn [−1;1].
Câu 7: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
u = C. 22 n un = D. ( 1)3n
un− = +B. 2 nn
- 31 nn
Câu 8: Giải phương trình 2 2sin 3 sin 2 3 x x + = .
n n u − =
- 23
x k π
x k π
= + π C. 43
x k π
= + π D. 53
= + π B. 3
x k π = + π
Trang 1/5 – Mã đề thi 107
1 cos khi 0
xx
− ≠ = =
Câu 9: Cho hai hàm số 2
( )
f x x
1 khi 0
x
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
- f x( ) có đạo hàm tại x = 0 B. f ( 2) 0 <
- f x( ) liên tục tại x = 0 D. f x( ) gián đoạn tại x = 0
Câu 10: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 18 USD/người B. 19 USD/người C. 14 USD/người D. 25 USD/người Câu 11: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
yxx =− − sin 4sin 5 .
- −20 B. −8 C. 9 D. 0 Câu 12: Hàm số 4 y x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
; B. (−∞;0) C. 12
- 12 −∞
+∞ ; D. (0;+∞)
Câu 13: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
9D. 9 2
- 2 B. 2 2 C. 4 2
4
Câu 14: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó.Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
- 25B. 724C. 1112D. 79
Câu 15: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 1 sin2
π π
S = π B. 3
x = trên đoạn ; − 2 2 .
- 56
S π
S π
S = π
= C. 2
= . D. 6
Câu 16: Giải phương trình sin 3 4sin .cos 2 0 x xx − = .
k
2
π
k
π
= =± + B. 24
= =± + C. 23
=
=
x k
π
x
3
x
x k
π
=± +
=± + D. 6
2
ππ
ππ
ππ
ππ
x k 3
x k
x k
x k
Câu 17: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y
- 4 2
yx x = − + 2 −1
- 4 2
y xx = − + −1
- 4 2 yx x =− +3 −3 D. 4 2 yx x =− +3 −2
-1 1 O
-1
x
Trang 2/5 – Mã đề thi 107
Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
2 3
x
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = 3 B. m = 2 C. m = −3 D. m = −2 Câu 19: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình sin 1 x m− = có nghiệm? A. −≤ ≤ 2 0 m . B. m ≤ 0 C. m ≥1 D. 0 1 ≤ ≤ m
+ − ≠ = − =. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số gián
2 2 khi 1 ( ) 1
Câu 20: Cho hàm số đoạn tại x =1.
x xx f x x m x
3 khi 1
- m ≠ 2 B. m ≠ 1 C. m ≠ 2 D. m ≠ 3 Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63 , a BC SB a SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).
- 90P0P B. 60P0P C. 45P0P D. 30P0 Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
- 0 45 B. 0 30 C. 0 90 D. 0 60 Câu 23: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB AC ; ; . 1 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
- 32B. 13C. 2 55D. 23 Câu 24: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′ ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
- 32288
27B. 40360
27C. 4036
3D. 23207
18
Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos3 = − .
- fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = − B. fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = +
- fx x x ‘( ) sin 4 3sin 3 = + D. fx x x ‘( ) 2sin 2 3sin 3 = +
Câu 26: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
- Hình bát diện đều B. Hình tứ diện đều C. Hình lập phương D. Hình hộp chữ nhật Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
- 2017
81C. 8068
9B. 4034
Câu 28: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 1 9
27D. 2017 27
- T = [1;9] B. T = 2 2;4 C. T = (1;9) D. T = 0;2 2 Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34 . a Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
Trang 3/5 – Mã đề thi 107
a V . B. 3 3
3 3
a V . C. 3 3
a V . D. 3 3
6
12
3
a V . 24
Câu 30: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 1”
- 29B. 19. C. 518D. 56 Câu 31: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− + + + 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
- N (1;12) B. M (1; 12 − ) C. P(1;0) D. Q(0; 1− ) Câu 32: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 có bốn nghiệm phân biệt? A. − < <− 2 1 m B. − ≤ ≤− 3 2 m C. − ≤ ≤− 2 1 m D. − < <− 3 2 m Câu 33: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 34: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
+D. 2 1
− C. 2 1
−
+ B. 2 2
- 2 2 2
2
2
2
Câu 35: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là :
- 12 m/sP2P B. −6 m/sP2P C. −12 m/sP2P D. 6 m/sP2 Câu 36: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
- 3 3a B. 3 6
a C. 3 6
a D. 3 3 2a
9
3
Câu 37: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.CM SB ⊥ B.CM AN C. MN MC D. AN BC
Câu 38: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 2
yx m x m 2 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
- m 0 B. m m 1 0 ; C. m 1 D. m m 1 0 ; yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
Câu 39: Cho hàm số 2 12
- I 2;2. B. I 2;2. C. I 2; 2 . D. I 2; 2.
Trang 4/5 – Mã đề thi 107
+ − = và 2 2( 3 1 1) lim
Câu 40: Cho
x I → x
− − = +. Tính I J − .
x x J
2 lim
→− x
x
0
x 1 1
- 6 B. 3 C. −6 D. 0
Câu 41: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán? A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 42: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 222 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
- 510B. 3 310
20D. 3 5
20C. 310
10
Câu 43: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 44: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 3 5cos = − và f (0) 5 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 3 5sin 2 =+ + B. fx x x ( ) 3 5sin 5 =− − C. fx x x ( ) 3 5sin 5 =− + D. fx x x ( ) 3 5sin 5 =+ +
Câu 45: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển thành đa thức của 10 (2 3 ) − x .
10 − − C .2 .( 3) D. 6 46
- 66 4
10 C .2 .( 3) − C. 46 4
10 C .2 .( 3) − B. 64 6
10 −C .2 .3
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ) : 2 3 10 + += và (d xy 2 ) : −−= 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- Vô số B. 4 C. 1 D. 0
Câu 47: Phát biểu nào sau đây là sai?
- Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x liên tục tại 0 x thì hàm số y fx đạt cực trị tại điểm 0 x .
- Hàm số y fx đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm . Câu 48: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . A. 34V B. 23V C. 2V D. 4V Câu 49: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
n u n = − B. 2
n u = D. 3 n nn
- ( 1)n
n u n = C. 2n
n CCC C nnn n n
u =
Câu 50: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =101 B. n = 98 C. n = 99 D. n =100
———————————————–
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 107
SỞ GD & ĐT BẮC NINH
UTRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm / 05 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT LẦN 1 NĂM HỌC 2017-2018 Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 108 |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… SBD: ………………………..
Câu 1: Cho hình chóp S ABC . đáy ABC là tam giác đều, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Gọi M N, lần lượt là trung điểm của AB và SB. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.CM AN B.CM SB ⊥ C. AN BC D. MN MC
Câu 2: Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yx x 3 2 3 2 cắt đường thẳng d y mx : 1 tại ba điểm phân biệt có hoành độ là 1 x , 2 x , 3 x thỏa mãn 222
1 23 xxx ++> 5.
- m > −2. B. m ≥ −2. C. m > −3. D. m ≥ −3. Câu 3: Xét hàm số 3 12
y xxtrên đoạn[−1;1]. Mệnh đề nào sau đây đúng?
= +−+
- Hàm số có cực trị trên khoảng (−1;1) .
- Hàm số nghịch biến trên đoạn [−1;1].
- Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại x 1và đạt giá trị lớn nhất tại x 1.
- Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn [−1;1].
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là sai?
- Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực tiểu tại 0 x .
- Nếu f x ‘ 0 0 và 0 f x ” 0 thì hàm số đạt cực đại tại 0 x .
- Nếu f x ‘ đổi dấu khi x qua điểm 0 x và f x liên tục tại 0 x thì hàm số y fx đạt cực trị tại điểm 0 x .
- Hàm số y fx đạt cực trị tại 0 x khi và chỉ khi 0 x là nghiệm của đạo hàm . Câu 5: Đồ thị của hàm số 3 2 yx x x =− + + + 3 91 có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB?
- N (1;12) B. M (1; 12 − ) C. P(1;0) D. Q(0; 1− )
Câu 6: Giám đốc một nhà hát A đang phân vân trong việc xác định mức giá vé xem các chương trình được trình chiếu trong nhà hát. Việc này rất quan trọng, nó sẽ quyết định nhà hát thu được bao nhiêu lợi nhuận từ các buổi trình chiếu. Theo những cuốn sổ ghi chép của mình, Ông ta xác định rằng: nếu giá vé vào cửa là 20 USD/người thì trung bình có 1000 người đến xem. Nhưng nếu tăng thêm 1 USD/người thì sẽ mất 100 khách hàng hoặc giảm đi 1 USD/người thì sẽ có thêm 100 khách hàng trong số trung bình. Biết rằng, trung bình, mỗi khách hàng còn đem lại 2 USD lợi nhuận cho nhà hát trong các dịch vụ đi kèm. Hãy giúp Giám đốc nhà hát này xác định xem cần tính giá vé vào cửa là bao nhiêu để nhập là lớn nhất?
- 16 USD/người B. 22 USD/người C. 19 USD/người D. 14 USD/người Câu 7: Cho cấp số nhân 1 ( ); 1, 2 uu q n = = . Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?
- 10 B. 8 C. 11 D. 9
x I
+ − = và 2
Câu 8: Cho
2( 3 1 1) lim→ x
x x J
− − = +. Tính I J − .
2 lim
x 1
x
0
→− x 1
- 6 B. 0 C. 3 D. −6 Câu 9: Trong bốn hàm số: (1) cos 2 ; (2) sin ; (3) tan 2 ; (4) cot 4 y x y xy x y x = = = = có mấy hàm số tuần hoàn với chu kỳ π ?
- 1 B. 3 C. 0 D. 2
Trang 1/5 – Mã đề thi 108
Câu 10: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
yxx =− − sin 4sin 5 .
- −20 B. −8 C. 9 D. 0 Câu 11: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng 2018. Gọi M là trung điểm AA′ ; N, P lần lượt là các điểm nằm trên các cạnh BB CC ′ ′ , sao cho BN B N CP C P = = 2 3 ′ ′ , . Tính thể tích khối đa diện ABCMNP.
3D. 32288
- 23207
27C. 4036
18B. 40360
27
Câu 12: Cho hình thoi ABCD tâm O (như hình vẽ). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
B
A
O
D
C
- Phép vị tự tâm O , tỷ số k 1 biến tam giác CDB thành tam giác ABD .
- Phép tịnh tiến theo vec tơ DA
biến tam giác DCB thành tam giác ABD .
- Phép quay tâm O, góc 2 − π biến tam giác OCD thành tam giác OBC .
- Phép vị tự tâm O, tỷ số k 1 biến tam giác ODA thành tam giác OBC .
Câu 13: Cho hình chóp S ABCD . có đáy ABCD là hình thang cân, AD AB BC CD a = = = = 222 2 . Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Gọi M N, lần lượt là trung điểm của 3 3
SB và CD . Tính cosin góc giữa MN và (SAC), biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng
a . 4
- 510B. 3 310
20D. 3 5
20C. 310
Câu 14: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình 1 sin2
10
π π
S = π B. 3
x = trên đoạn ; − 2 2 .
- 56
S π
S π
S = π
= C. 2
= . D. 6
Câu 15: Giải phương trình 2 2sin 3 sin 2 3 x x + = .
- 23
x k π
= + π B. 53
= + π C. 43
x k π
x k π
x k π
= + π D. 3 = + π
Câu 16: Gieo ngẫu nhiên 2 con súc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con súc sắc đó bằng 1”
- 29B. 518C. 56D. 19. Câu 17: Hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy ABC là tam giác vuông tại A AB AC ; ; . 1 2 Hình chiếu vuông góc của A′ trên ( ABC) nằm trên đường thẳng BC . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( A BC ′ ) .
- 13B. 2 55C. 32D. 23 Câu 18: Tìm tất cả các giá trị thực của than số m để phương trình sin 1 x m− = có nghiệm? A. 0 1 ≤ ≤ m B. m ≤ 0 C. m ≥1 D. −≤ ≤ 2 0 m . Câu 19: Đường cong trong hình sau là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
Trang 2/5 – Mã đề thi 108
- 4 2 yx x =− +3 −3 B. 4 2 yx x =− +3 −2 C. 4 2
y xx = − + −1
- 4 2 yx x = − + 2 −1
y
-1 1 O
-1
x
Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA a 2 . Tìm số đo của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB).
- 0 30 B. 0 60 C. 0 90 D. 0 45 Câu 21: Cho tam giác ABC cân tại đỉnh A , biết độ dài cạnh đáy BC, đường cao AH và cạnh bên AB theo thứ tự lập thành cấp số nhân với công bội q. Giá trị của qP2P bằng:
− B. 2 1
− C. 2 2
+ D. 2 1
- 2 2 2
2
2
+
2
Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi tâm O, đường thẳng SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết 63 , a BC SB a SO . Tìm số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD). A. 45P0P B. 30P0P C. 90P0P D. 60P0
Câu 23: Tìm tập giá trị T của hàm số yx x = −+ − 1 9
- T = [1;9] B. T = 2 2;4 C. T = (1;9) D. T = 0;2 2 Câu 24: Tính đạo hàm của hàm số 2 fx x x ( ) sin 2 cos3 = − .
- fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = − B. fx x x ‘( ) 2sin 4 3sin 3 = +
- fx x x ‘( ) sin 4 3sin 3 = + D. fx x x ‘( ) 2sin 2 3sin 3 = +
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC A B C . ′′′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của điểm A′ lên mặt phẳng ( ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA′ và BC bằng 34 . a Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC A B C . . ′′′
a V . B. 3 3
a V . D. 3 3
3 3
a V . C. 3 3
a V .
6
12
3
24
Câu 26: Hàm số 4 y x 2 nghịch biến trên khoảng nào?
; B. (0;+∞) C. (−∞;0) D. 12
- 12
−∞
Câu 27: Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số nhân?
+∞ ;
n u n = − B. 2
n u = D. 3 n nn
- ( 1)n
n u n = C. 2n − ≠ = =
1 cos khi 0
u =
Câu 28: Cho hai hàm số 2 f x x
( )
xx
1 khi 0
x
Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
- f x( ) gián đoạn tại x = 0 B. f x( ) liên tục tại x = 0 C. f ( 2) 0 < D. f x( ) có đạo hàm tại x = 0 Câu 29: Tính thể tích của khối tứ diện đều có cạnh bằng 3.
9B. 2 C. 9 2
- 4 2
4D. 2 2
Trang 3/5 – Mã đề thi 108
Câu 30: Cho hàm số đoạn tại x =1.
+ − ≠ = − =. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số gián
2 2 khi 1 ( ) 1
x xx f x x
m x
3 khi 1
- m ≠ 3 B. m ≠ 2 C. m ≠ 2 D. m ≠ 1 Câu 31: Cho hàm số y fx = ( ) xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình fx m ( ) = + 2 có bốn nghiệm phân biệt? A. − < <− 2 1 m B. − ≤ ≤− 3 2 m C. − ≤ ≤− 2 1 m D. − < <− 3 2 m Câu 32: Trong không gian, cho các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc thì vuông góc với đường thẳng còn lại
- Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. C. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì vuông góc với đường thẳng còn lại.
- Hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì vuông góc với nhau Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 0 60 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
a B. 3 3a C. 3 3 2a D. 3 6
3 6 9
a
3
Câu 34: Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?
- 22 n un = B. 2 nn
un− = +D. ( 1)3n
n n u − =
Câu 35: Cho hàm số 2 12
u = C. 31 nn
yx có đồ thị (C). Tìm tọa độ giao điểm I của hai đường tiệm cận của đồ thị (C).
x
- I 2;2. B. I 2; 2 . C. I 2;2. D. I 2; 2.
Câu 36: Hình đa diện nào sau đây không có tâm đối xứng?
- Hình lập phương B. Hình tứ diện đều C. Hình bát diện đều D. Hình hộp chữ nhật Câu 37: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số 4 2 2
yx m x m 2 1
có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
- m 0 B. m m 1 0 ; C. m 1 D. m m 1 0 ;
Câu 38: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 2017. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm của các tam giác ABC, ABD, ACD, BCD. Tính theo V thể tích của khối tứ diện MNPQ.
- 8068
27B. 2017
9C. 4034
81D. 2017
27
Câu 39: Một cái hộp đựng 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó.Tính xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.
- 25B. 724C. 1112D. 79 Câu 40: Cho hàm số ( ) 3 2 y fx x x x C = =+ ++ ( ) 6 9 3 .Tồn tại hai tiếp tuyến của (C) phân biệt và có cùng hệ số góc k, đồng thời đường thẳng đi qua các tiếp điểm của hai tiếp tuyến đó cắt các trục Ox, Oy tương ứng tại A và B sao cho OA OB = 2017. . Hỏi có bao nhiêu giá trị của k thỏa mãn yêu cầu bài toán?
Trang 4/5 – Mã đề thi 108
- 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 41: Tìm hệ số của 6 x trong khai triển thành đa thức của 10 (2 3 ) − x .
- 6 46
10 −C .2 .3 B. 66 4
10 C .2 .( 3) − D. 46 4
10 C .2 .( 3) − C. 64 6
10 − − C .2 .( 3)
Câu 42: Một hình hộp chữ nhật (không phải hình lập phương), có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 43: Cho hàm số f x( ) thỏa mãn fx x ‘( ) 3 5cos = − và f (0) 5 = . Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. fx x x ( ) 3 5sin 2 =+ + B. fx x x ( ) 3 5sin 5 =− −
- fx x x ( ) 3 5sin 5 =− + D. fx x x ( ) 3 5sin 5 =+ +
Câu 44: Cho khối lăng trụ ABC A B C . ′′′ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB C′ ′ . A. 34V B. 23V C. 2V D. 4V Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng (d xy 1 ) : 2 3 10 + += và (d xy 2 ) : −−= 2 0 . Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến 1 d thành 2 d .
- Vô số B. 4 C. 1 D. 0
x x C x − + = .
Câu 46: Giải phương trình 3 2 A 14 x
- x = 4 B. x = 5 C. Một số khác. D. x = 6 Câu 47: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng y xm =− + 2 cắt đồ thị (H) của hàm số 2 3
x
yx+ = +tại hai điểm A B, phân biệt sao cho 2018 2018 Pk k = + 1 2 đạt giá trị nhỏ nhất (với 1 2 k k, là hệ số
2
góc của tiếp tuyến tại A B, của đồ thị (H).
- m = −2 B. m = 2 C. m = −3 D. m = 3 01 2 100 2 3 … 1.2 2.3 3.4 ( 1)( 2) ( 1)( 2)
n CCC C nnn n n
Câu 48: Tìm số tự nhiên n thỏa mãn
− − + + ++ = nn nn
++ ++
- n =101 B. n = 98 C. n = 99 D. n =100 Câu 49: Giải phương trình sin 3 4sin .cos 2 0 x xx − = .
k
2
π
k
π
= =± + B. 24
= =± + C. 23
=
=
x k
π
x
3
x
x k
π
=± +
=± + D. 6
2
ππ
ππ
ππ
ππ
x k 3
x k
x k
x k
Câu 50: Cho chuyển động xác định bởi phương trình 3 2 St t t =− − 3 9 , trong đó t được tính bằng giây và S được tính bằng mét. Gia tốc tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là :
- −6 m/sP2P B. 12 m/sP2P C. 6 m/sP2P D. −12 m/sP2
———————————————–
———– HẾT ———-
Trang 5/5 – Mã đề thi 108
made | cauhoi | dapan |
101 | 1 | A |
101 | 2 | A |
101 | 3 | A |
101 | 4 | D |
101 | 5 | B |
101 | 6 | C |
101 | 7 | D |
101 | 8 | D |
101 | 9 | D |
101 | 10 | C |
101 | 11 | B |
101 | 12 | B |
101 | 13 | D |
101 | 14 | B |
101 | 15 | A |
101 | 16 | A |
101 | 17 | C |
101 | 18 | B |
101 | 19 | C |
101 | 20 | C |
101 | 21 | C |
101 | 22 | B |
101 | 23 | A |
101 | 24 | D |
101 | 25 | B |
101 | 26 | A |
101 | 27 | A |
101 | 28 | D |
101 | 29 | C |
101 | 30 | D |
101 | 31 | D |
101 | 32 | C |
101 | 33 | C |
101 | 34 | A |
101 | 35 | C |
101 | 36 | C |
101 | 37 | B |
101 | 38 | A |
101 | 39 | B |
101 | 40 | A |
101 | 41 | A |
101 | 42 | B |
101 | 43 | D |
101 | 44 | B |
101 | 45 | C |
101 | 46 | D |
101 | 47 | A |
101 | 48 | B |
101 | 49 | C |
101 | 50 | D |
made | cauhoi | dapan |
102 | 1 | C |
102 | 2 | B |
102 | 3 | D |
102 | 4 | B |
102 | 5 | D |
102 | 6 | D |
102 | 7 | C |
102 | 8 | B |
102 | 9 | C |
102 | 10 | B |
102 | 11 | B |
102 | 12 | D |
102 | 13 | B |
102 | 14 | A |
102 | 15 | D |
102 | 16 | A |
102 | 17 | C |
102 | 18 | A |
102 | 19 | A |
102 | 20 | B |
102 | 21 | A |
102 | 22 | C |
102 | 23 | D |
102 | 24 | C |
102 | 25 | B |
102 | 26 | D |
102 | 27 | D |
102 | 28 | C |
102 | 29 | D |
102 | 30 | B |
102 | 31 | A |
102 | 32 | C |
102 | 33 | A |
102 | 34 | A |
102 | 35 | B |
102 | 36 | A |
102 | 37 | C |
102 | 38 | B |
102 | 39 | C |
102 | 40 | A |
102 | 41 | D |
102 | 42 | D |
102 | 43 | B |
102 | 44 | C |
102 | 45 | D |
102 | 46 | C |
102 | 47 | A |
102 | 48 | C |
102 | 49 | C |
102 | 50 | A |
made | cauhoi | dapan |
103 | 1 | D |
103 | 2 | A |
103 | 3 | B |
103 | 4 | A |
103 | 5 | A |
103 | 6 | C |
103 | 7 | C |
103 | 8 | A |
103 | 9 | B |
103 | 10 | C |
103 | 11 | A |
103 | 12 | D |
103 | 13 | C |
103 | 14 | D |
103 | 15 | B |
103 | 16 | C |
103 | 17 | C |
103 | 18 | B |
103 | 19 | A |
103 | 20 | D |
103 | 21 | A |
103 | 22 | C |
103 | 23 | B |
103 | 24 | A |
103 | 25 | B |
103 | 26 | D |
103 | 27 | D |
103 | 28 | D |
103 | 29 | B |
103 | 30 | A |
103 | 31 | B |
103 | 32 | C |
103 | 33 | C |
103 | 34 | B |
103 | 35 | A |
103 | 36 | A |
103 | 37 | D |
103 | 38 | B |
103 | 39 | B |
103 | 40 | C |
103 | 41 | D |
103 | 42 | B |
103 | 43 | C |
103 | 44 | D |
103 | 45 | C |
103 | 46 | A |
103 | 47 | C |
103 | 48 | D |
103 | 49 | C |
103 | 50 | D |
made | cauhoi | dapan |
104 | 1 | C |
104 | 2 | B |
104 | 3 | C |
104 | 4 | C |
104 | 5 | B |
104 | 6 | B |
104 | 7 | A |
104 | 8 | D |
104 | 9 | A |
104 | 10 | A |
104 | 11 | D |
104 | 12 | D |
104 | 13 | B |
104 | 14 | B |
104 | 15 | A |
104 | 16 | A |
104 | 17 | A |
104 | 18 | A |
104 | 19 | A |
104 | 20 | C |
104 | 21 | A |
104 | 22 | C |
104 | 23 | D |
104 | 24 | B |
104 | 25 | B |
104 | 26 | B |
104 | 27 | C |
104 | 28 | C |
104 | 29 | A |
104 | 30 | A |
104 | 31 | C |
104 | 32 | C |
104 | 33 | B |
104 | 34 | A |
104 | 35 | C |
104 | 36 | D |
104 | 37 | B |
104 | 38 | D |
104 | 39 | D |
104 | 40 | D |
104 | 41 | D |
104 | 42 | C |
104 | 43 | D |
104 | 44 | D |
104 | 45 | A |
104 | 46 | C |
104 | 47 | B |
104 | 48 | D |
104 | 49 | C |
104 | 50 | B |
made | cauhoi | dapan |
105 | 1 | A |
105 | 2 | D |
105 | 3 | B |
105 | 4 | D |
105 | 5 | B |
105 | 6 | C |
105 | 7 | C |
105 | 8 | D |
105 | 9 | B |
105 | 10 | C |
105 | 11 | C |
105 | 12 | A |
105 | 13 | A |
105 | 14 | D |
105 | 15 | D |
105 | 16 | C |
105 | 17 | C |
105 | 18 | A |
105 | 19 | C |
105 | 20 | D |
105 | 21 | B |
105 | 22 | C |
105 | 23 | A |
105 | 24 | D |
105 | 25 | B |
105 | 26 | A |
105 | 27 | B |
105 | 28 | A |
105 | 29 | C |
105 | 30 | A |
105 | 31 | C |
105 | 32 | A |
105 | 33 | B |
105 | 34 | B |
105 | 35 | A |
105 | 36 | C |
105 | 37 | D |
105 | 38 | B |
105 | 39 | B |
105 | 40 | A |
105 | 41 | D |
105 | 42 | B |
105 | 43 | D |
105 | 44 | C |
105 | 45 | B |
105 | 46 | D |
105 | 47 | B |
105 | 48 | D |
105 | 49 | C |
105 | 50 | B |
made | cauhoi | dapan |
106 | 1 | C |
106 | 2 | D |
106 | 3 | D |
106 | 4 | B |
106 | 5 | C |
106 | 6 | B |
106 | 7 | A |
106 | 8 | B |
106 | 9 | C |
106 | 10 | D |
106 | 11 | C |
106 | 12 | D |
106 | 13 | D |
106 | 14 | A |
106 | 15 | B |
106 | 16 | C |
106 | 17 | D |
106 | 18 | B |
106 | 19 | A |
106 | 20 | B |
106 | 21 | D |
106 | 22 | A |
106 | 23 | D |
106 | 24 | C |
106 | 25 | C |
106 | 26 | C |
106 | 27 | A |
106 | 28 | B |
106 | 29 | A |
106 | 30 | B |
106 | 31 | C |
106 | 32 | A |
106 | 33 | A |
106 | 34 | D |
106 | 35 | C |
106 | 36 | A |
106 | 37 | A |
106 | 38 | B |
106 | 39 | A |
106 | 40 | B |
106 | 41 | B |
106 | 42 | D |
106 | 43 | C |
106 | 44 | A |
106 | 45 | D |
106 | 46 | D |
106 | 47 | D |
106 | 48 | C |
106 | 49 | D |
106 | 50 | B |
made | cauhoi | dapan |
107 | 1 | B |
107 | 2 | A |
107 | 3 | D |
107 | 4 | C |
107 | 5 | A |
107 | 6 | C |
107 | 7 | C |
107 | 8 | B |
107 | 9 | D |
107 | 10 | C |
107 | 11 | B |
107 | 12 | B |
107 | 13 | D |
107 | 14 | A |
107 | 15 | D |
107 | 16 | D |
107 | 17 | A |
107 | 18 | D |
107 | 19 | A |
107 | 20 | B |
107 | 21 | A |
107 | 22 | B |
107 | 23 | C |
107 | 24 | D |
107 | 25 | B |
107 | 26 | B |
107 | 27 | D |
107 | 28 | B |
107 | 29 | B |
107 | 30 | C |
107 | 31 | A |
107 | 32 | A |
107 | 33 | C |
107 | 34 | C |
107 | 35 | A |
107 | 36 | C |
107 | 37 | D |
107 | 38 | A |
107 | 39 | A |
107 | 40 | A |
107 | 41 | D |
107 | 42 | C |
107 | 43 | C |
107 | 44 | C |
107 | 45 | B |
107 | 46 | D |
107 | 47 | D |
107 | 48 | B |
107 | 49 | C |
107 | 50 | B |
made | cauhoi | dapan |
108 | 1 | C |
108 | 2 | A |
108 | 3 | C |
108 | 4 | D |
108 | 5 | A |
108 | 6 | D |
108 | 7 | C |
108 | 8 | A |
108 | 9 | A |
108 | 10 | B |
108 | 11 | A |
108 | 12 | A |
108 | 13 | C |
108 | 14 | D |
108 | 15 | D |
108 | 16 | B |
108 | 17 | B |
108 | 18 | D |
108 | 19 | D |
108 | 20 | A |
108 | 21 | D |
108 | 22 | C |
108 | 23 | B |
108 | 24 | B |
108 | 25 | B |
108 | 26 | C |
108 | 27 | C |
108 | 28 | A |
108 | 29 | C |
108 | 30 | D |
108 | 31 | A |
108 | 32 | C |
108 | 33 | D |
108 | 34 | A |
108 | 35 | A |
108 | 36 | B |
108 | 37 | A |
108 | 38 | D |
108 | 39 | A |
108 | 40 | D |
108 | 41 | C |
108 | 42 | C |
108 | 43 | C |
108 | 44 | B |
108 | 45 | D |
108 | 46 | B |
108 | 47 | A |
108 | 48 | B |
108 | 49 | D |
108 | 50 | B |