Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2020 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội năm 2020Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Khoa Học Và Công Nghệ Hà Nội – 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7420201 | Công nghệ Sinh học nông, y, dược | 21.25 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin và Truyền thông | 24.75 | ||
3 | 7440122 | Khoa học Vật liệu tiên tiến và Công nghệ Nano | 21.15 | ||
4 | 7440101 | Vũ trụ và Ứng dụng | 23.45 | ||
5 | 7520201 | Kỹ thuật điện và Năng lượng tái tạo | 20.3 | ||
6 | 7440301 | Nước – Môi trường – Hải dương học | 22.95 | ||
7 | 7540101 | Khoa học và Công nghệ thực phẩm | 21.15 | ||
8 | 7720601 | Khoa học và Công nghệ Y khoa | 21.25 | ||
9 | 7480202 | An toàn thông tin | 24.1 | ||
10 | 7440112 | Hoá học | 22.25 | ||
11 | 7460112 | Toán ứng dụng | 25.6 | ||
12 | 7520401 | Vật lý kỹ thuật và Điện tử | 21.15 | ||
13 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.85 |