- 1. Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank
- 2. Hạn mức chuyển khoản với phương thức xác thực bằng SMS OTP
- 3. Hạn mức chuyển khoản bằng thẻ ghi nợ nội địa
- 4. Hạn mức chuyển tiền Mobile Banking Vietcombank
- 5. Biểu phí chuyển khoản ngân hàng Vietcombank
- Phí chuyển khoản trong nước
- Phí chuyển khoản Vietcombank quốc tế
- 6. Lưu ý khi giao dịch chuyển tiền tại Vietcombank
Với mỗi hình thức chuyển khoản và phương thức xác thực khác nhau, ngân hàng Vietcombank lại đưa ra những quy định riêng về hạn mức chuyển khoản. Sau đây là chi tiết hạn mức chuyển tiền Vietcombank 2021 Hoatieu xin chia sẻ để các bạn cùng tham khảo.
1. Hạn mức chuyển tiền ngân hàng Vietcombank
Loại giao dịch | Hạn mức | |
KHCN thường | KHCN Priority | |
Chuyển khoản nội bộ cùng tài khoản | Không giới hạn | |
Chuyển khoản nội bộ khác chủ tài khoản | 1 tỷ đồng/ngày | 2 tỷ đồng/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻ | 300 triệu đồng /giao dịch
1 tỷ đồng/ngày |
300 triệu đồng /giao dịch
2 tỷ đồng/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số tài khoản | ||
Chuyển khoản liên ngân hàng thông thường | 1 tỷ đồng/giao dịch
1 tỷ đồng/ngày |
2 tỷ đồng/giao dịch
2 tỷ đồng/ngày |
Chuyển tiền nhận tiền mặt tại quầy/chuyển tiền từ thiện | ||
Các giao dịch thanh toán hóa đơn, dịch vụ tài chính | 1 tỷ đồng/ngày | 2 tỷ đồng/ngày |
Các giao dịch thuộc nhóm tiền gửi, thanh toán sao kê thẻ tín dụng, nộp ngân sách nhà nước, nộp lệ phí hải quan | Không giới hạn |
2. Hạn mức chuyển khoản với phương thức xác thực bằng SMS OTP
Loại giao dịch | Hạn mức |
Giao dịch chuyển khoản nội bộ trong hệ thống VCB và cùng chủ tài khoản | Không giới hạn |
Chuyển khoản nội bộ trong hệ thống VCB khác chủ tài khoản | 100 triệu VNĐ/giao dịch
100 triệu VNĐ/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số thẻ | 50 triệu VNĐ/giao dịch
100 triệu VNĐ/ngày |
Chuyển tiền nhanh 24/7 qua số tài khoản | |
Chuyển khoản liên ngân hàng thông thường | 100 triệu VNĐ/giao dịch
100 triệu VNĐ/ngày |
Chuyển tiền cho người nhận tiền mặt tại quầy/Chuyển tiền từ thiện | |
Các giao dịch Thanh toán hóa đơn, Dịch vụ tài chính, Nộp ngân sách nhà nước | 100 triệu VNĐ/ngày |
Các giao dịch thuộc nhóm Tiền gửi, Thanh toán sao kê thẻ tín dụng | Không giới hạn |
3. Hạn mức chuyển khoản bằng thẻ ghi nợ nội địa
Giao dịch | Hạng chuẩn | Hạng vàng | Hạng đặc biệt | |
Chuyển khoản | Số tiền chuyển khoản tối đa trong 1 ngày | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ | 100 triệu VNĐ |
Hạn mức chuyển khoản tối đa/giao dịch | Dưới 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | Dưới 100 triệu VNĐ | |
Chuyển tiền liên ngân hàng qua thẻ | ||||
Kênh ATM | Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần | 50.000.000 VNĐ | ||
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày | 100.000.000 VNĐ | |||
Kênh [email protected] | Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần | 30.000.000 VNĐ | ||
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày | 60.000.000 VNĐ | |||
Kênh VCB-Mobile [email protected] | Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 lần | 20.000.000 VNĐ | ||
Hạn mức chuyển khoản tối đa 01 ngày | 50.000.000 VNĐ |
4. Hạn mức chuyển tiền Mobile Banking Vietcombank
5. Biểu phí chuyển khoản ngân hàng Vietcombank
Tùy vào việc bạn muốn chuyển khoản trong nước hay quốc tế mà mức phí sẽ quy định khác nhau.
Phí chuyển khoản trong nước
Hình thức chuyển | Loại tiền tệ | Hạn mức chuyển | Mức phí |
Tại quầy giao dịch | VND | – 0,05% – Tối thiểu: 20.000 – Tối đa: 2.000.000 VND |
|
[email protected] | VND | Dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên | – 0,02% Số tiền chuyển – Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch – Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch |
||
VCB-Mobile [email protected] | VND | Dưới 10 triệu VND | 7.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND | – 0,02% Số tiền chuyển – Tối thiểu 10.000 VND/giao dịch – Tối đa 1.000.000 VND/giao dịch |
||
Mobile BankPlus | VND | Dưới 10 triệu VND | 10.000 VND/giao dịch |
Từ 10 triệu VND trở lên |
Phí chuyển khoản Vietcombank quốc tế
6. Lưu ý khi giao dịch chuyển tiền tại Vietcombank
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Tài liệu của Thiquocgia.vn.