Thời gian công bố điểm chuẩn vào lớp 10 2021 Hà Nội
Thời gian công bố điểm chuẩn lớp 10 hà Nội 2021
Kỳ thi vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội đã kết thúc tốt đẹp. Ngày 26/6 Sở giáo dục đào tạo Hà Nội đã chính thức công bố điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2021 Hà Nội. Vậy bao giờ công bố điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội? Mời các bạn bạn cùng theo dõi nội dung sau đây để nắm được lịch công bố điểm chuẩn vào 10 Hà Nội 2021.
Đã công bố điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021
Điểm chuẩn vào 10 năm 2021 Hà Nội
Đã có điểm chuẩn vào lớp 10 năm 2021 Hà Nội
Sau đây là dự đoán điểm chuẩn vào lớp 10 một số trường THPT công lập của Hà Nội năm 2021 (tham khảo).
1. THPT Chu Văn An: 53,50.
2. THPT Kim Liên: 50,25.
3. THPT Yên Hòa: 50,00.
4. THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông: 49.60
5. THPT Phan Đình Phùng: 49.10
6. THPT Nguyễn Thị Minh Khai: 49.00.
7. THPT Nguyễn Gia Thiều: 48.85.
8. THPT Thăng Long: 48.25.
9. THPT Việt Đức: 48.25.
10. THPT Nhân Chính: 48.00.
11. THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa: 47.35.
12. THPT Cầu Giấy: 47.50.
13. THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm: 47.00.
14. THPT Quang Trung – Hà Đông: 46.40.
15. THPT Quang Trung – Đống Đa: 44.750.
16. THPT Xuân Đỉnh: 46.70.
17. THPT Đoàn Kết Hai Bà Trưng: 44.25
18. THPT Đống Đa: 43.75
19. THPT Khương Đình: 41.75
20. THPT Liên Hà: 42.5
21. THPT Lý Thường Kiệt: 41.75
22. THPT Mê Linh: 42.9
23. THPT Ngọc Hồi: 42.05
24. THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình: 45
25. THPT Phạm Hồng Thái: 43
26. THPT Phan Huy CHú – Quốc Oai: 43
27. THPT Tây Hồ: 42
28. THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân: 41
29. THPT Trần Nhân Tông: 44.75
30. THPT Mỹ Đình: 43
31. THPT Sơn Tây: 44.5
32. THPT Chương Mỹ A: 41.2
33. THPT Cổ Loa: 40.7
34. THPT Đa Phúc: 38.7
35. THPT Đại Mỗ: 34.5
36. THPT Đan Phượng: 38.5
37. THPT Đông Mỹ: 34.5
38. THPT Dương Xá: 38.8
39. THPT Hoài Đức A: 38.25
40. THPT Hoàng Văn Thụ: 38.95
44. THPT Mỹ Đức A: 37.5
45. THPT Ngô Thì Nhậm: 37.5
46. THPT Nguyễn Văn Cừ: 37.5
47. THPT Nhân Chính: 48
47. THPT Phạm Hồng Thái: 43
48. THPT Phan Huy Chú- Quốc Oai: 43
49. THPT Phúc Lợi: 40.150.
50. THPT Quảng Oai: 41.1
51. Trường THPT Sóc Sơn 40.25
52. Trường THPT Thạch Bàn 37.9
53. Trường THPT Thạch Thất 37.45
54. Trường THPT Thanh Oai B 36
55. Trường THPT Thượng Cát 39.1
56. Trường THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 40.9
57. Trường THPT Trung Văn 40
58. Trường THPT Trương Định 41.85
59. Trường THPT Tùng Thiện 36.3
60. Trường THPT Vân Nội 38
61. Trường THPT Việt Đức 48.25/ Nhật: 48.1/ Pháp-Đức:44
62. Trường THPT Việt Nam – Ba Lan 42.25
63. Trường THPT Xuân Phương 39
64. Trường THPT Yên Viên 37.7
65. Trường THPT Khương Hạ 38
Đang cập nhật….
Lịch công bố điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10 2021 Hà Nội
Sau khi có điểm thi vào lớp 10 Hà Nội, Sở GD&ĐT sẽ họp xét duyệt và công bố điểm chuẩn vào các trường THPT chuyên và các trường THPT công lập không chuyên năm học 2021 – 2022. Dự kiến điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội năm 2021 sẽ được công bố đến các thí sinh vào ngày 28/6.
Cụ thể:
– Từ 8h30 ngày 28/6, Sở GD-ĐT Hà Nội sẽ họp duyệt điểm chuẩn lớp chuyên
– 14h30 ngày 28/6, Sở GD Hà Nội sẽ họp duyệt điểm chuẩn trường THPT công lập không chuyên của 60 trường đợt 1
– 15h30 ngày 28/6 Sở GD Hà Nội họp duyệt điểm chuẩn các trường THPT công lập không chuyên còn lại.
Theo đó, điểm chuẩn vào lớp 10 Chuyên sẽ được công bố sau 8h30 sáng 28/6; điểm chuẩn vào lớp 10 trường THPT công lập không chuyên Hà Nội 2021 sẽ được công bố sau 14h30 ngày 28/6.
Đã có điểm chuẩn vào lớp 10 chuyên Hà Nội 2021
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
1 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 38.95 | Ngữ văn | ||
2 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 38.4 | Lịch sử | ||
3 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 39.75 | Địa lý | ||
4 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 41.4 | Tiếng Anh | ||
5 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.2 | Tiếng Nga | ||
6 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 42.55 | Tiếng Trung | ||
7 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 44 | Tiếng Pháp | ||
8 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 37.75 | Toán | ||
9 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.2 | Tin học | ||
10 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.5 | Vật Lý | ||
11 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 41.1 | Hóa học | ||
12 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 39.5 | Sinh học | ||
13 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 40.47 | Song ngữ tiếng Pháp | ||
14 | THPT Chuyên Hà Nội – Amsterdam | 34.39 | Song bằng tú tài | ||
15 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38 | Ngữ văn | ||
16 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.05 | Lịch sử | ||
17 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.25 | Địa lý | ||
18 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.5 | Tiếng Anh | ||
19 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.1 | Tiếng Nga | ||
20 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 34.85 | Tiếng Pháp | ||
21 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 36.15 | Toán | ||
22 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.55 | Tin học | ||
23 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 37.75 | Vật Lý | ||
24 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 38.55 | Hóa học | ||
25 | THPT Chuyên Nguyễn Huệ | 35.5 | Sinh học | ||
26 | THPT Chu Văn An | 38.5 | Ngữ văn | ||
27 | THPT Chu Văn An | 38.25 | Lịch sử | ||
28 | THPT Chu Văn An | 36.5 | Địa lý | ||
29 | THPT Chu Văn An | 38.5 | Tiếng Anh | ||
30 | THPT Chu Văn An | 37.4 | Tiếng Pháp | ||
31 | THPT Chu Văn An | 36 | Toán | ||
32 | THPT Chu Văn An | 36.25 | Tin học | ||
33 | THPT Chu Văn An | 38.8 | Vật Lý | ||
34 | THPT Chu Văn An | 38.8 | Hóa học | ||
35 | THPT Chu Văn An | 34.9 | Sinh học | ||
36 | THPT Chu Văn An | 36.98 | Song ngữ tiếng Pháp | ||
37 | THPT Chu Văn An | 25.15 | Song bằng tú tài | ||
38 | THPT Sơn Tây | 34 | Ngữ văn | ||
39 | THPT Sơn Tây | 27 | Lịch sử | ||
40 | THPT Sơn Tây | 27.4 | Địa lý | ||
41 | THPT Sơn Tây | 32 | Tiếng Anh | ||
42 | THPT Sơn Tây | 34.2 | Toán | ||
43 | THPT Sơn Tây | 26.75 | Tin học | ||
44 | THPT Sơn Tây | 31.25 | Vật Lý | ||
45 | THPT Sơn Tây | 29.75 | Hóa học | ||
46 | THPT Sơn Tây | 20.35 | Sinh học | ||
47 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 21.75 | Chuyên Toán | ||
48 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 23.75 | Chuyên Tin | ||
49 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 22.75 | Chuyên Lý | ||
50 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.5 | Chuyên Hóa | ||
51 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 26.75 | Chuyên Sinh | ||
52 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 27 | Chuyên Anh | ||
53 | Chuyên Đại học Sư phạm Hà Nội | 25.5 | Chuyên Văn | ||
54 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 17 | Chuyên Toán học | ||
55 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 17.5 | Chuyên Tin học | ||
56 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Vật lý | ||
57 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 16 | Chuyên Hoá học | ||
58 | Chuyên Khoa học tự nhiên | 15 | Chuyên Sinh học | ||
59 | THPT Khoa học giáo dục | 200 | Thang điểm 300 |
Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2021-2022 tại Hà Nội với hơn 93.000 học sinh đăng ký dự tuyển. Đây là năm đầu tiên, Sở GD&ĐT Hà Nội cho phép mỗi học sinh được đăng ký dự tuyển tối đa vào 3 trường trung học phổ thông công lập, xếp theo thứ tự NV 1, NV 2 và NV 3.
Đối với các trường THPT công lập, HS không trúng tuyển NV1 được xét tuyển NV2 nhưng phải có ĐXT cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ít nhất 1,0 điểm. HS không trúng tuyển NV1 và NV2 được xét tuyển NV3 nhưng phải có ĐXT cao hơn điểm chuẩn trúng tuyển NV1 của trường ít nhất 2,0 điểm.
Khi hạ điểm chuẩn, các trường THPT công lập được phép nhận HS có NV2, NV3 đủ điều kiện trúng tuyển.
Mời các bạn tham khảo thêm các thông tin hữu ích khác trên chuyên mục Phổ biến pháp luật của Thiquocgia.vn.