Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo Thông tư 107/2017/TT-BTC
Mẫu B03b/BCTC – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Mẫu B03b/BCTC – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp là mẫu báo cáo dùng cho các đơn vị hành chính sự nghiệp. Đây là mẫu trong bộ báo cáo tài chính. Mẫu được ban hành kèm theo Thông tư 107/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Mẫu B01/BCTC: Báo cáo tình hình tài chính
Mẫu B02/BCTC: Báo cáo kết quả hoạt động
Mẫu B03a/BCTC: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp
Nội dung của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp
Tên cơ quan cấp trên:………. Đơn vị báo cáo:………….. |
Mẫu B03b/BCTC (Ban hành theo Thông tư số 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài chính) |
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Năm…………….
Đơn vị tính:
STT |
Chỉ tiêu |
Mã số |
Thuyết minh |
Năm nay |
Năm trước |
A |
B |
C |
D |
1 |
2 |
I |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG CHÍNH |
||||
Thặng dư/ thâm hụt trong năm |
01 |
||||
Điều chỉnh cho các khoản không phát sinh bằng tiền |
|||||
1 |
Khấu hao TSCĐ trong năm |
02 |
|||
2 |
Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá |
03 |
|||
3 |
Lãi/Lỗ từ các khoản đầu tư |
04 |
|||
4 |
Tăng/giảm các khoản nợ phải trả |
05 |
|||
5 |
Tăng/giảm hàng tồn kho |
06 |
|||
6 |
Tăng/giảm các khoản phải thu |
07 |
|||
7 |
Thu khác từ hoạt động chính |
08 |
|||
8 |
Chi khác từ hoạt động chính |
09 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động chính |
10 |
||||
II |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ |
||||
1 |
Tiền thu từ thanh lý tài sản cố định |
21 |
|||
2 |
Tiền thu từ các khoản đầu tư |
22 |
|||
3 |
Tiền chi XDCB, mua tài sản cố định |
23 |
|||
4 |
Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vị khác |
24 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư |
30 |
||||
III |
LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH |
||||
1 |
Tiền thu từ các khoản đi vay |
31 |
|||
2 |
Tiền nhận vốn góp |
32 |
|||
3 |
Tiền hoàn trả gốc vay |
33 |
|||
4 |
Tiền hoàn trả vốn góp |
34 |
|||
5 |
Cổ tức/lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu |
35 |
|||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính |
40 |
||||
IV |
Lưu chuyển tiền thuần trong năm |
50 |
|||
V |
Số dư tiền đầu kỳ |
60 |
|||
VI |
Ảnh hưởng của chênh lệch tỷ giá |
70 |
|||
VII |
Số dư tiền cuối kỳ |
80 |
NGƯỜI LẬP BIỂU (Ký, họ tên) |
KẾ TOÁN TRƯỞNG (Ký, họ tên) |
Lập, ngày… tháng… năm…. THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Ký, họ tên, đóng dấu) |