Báo cáo thu NSNN ngành Hải quan
Mẫu B2-04/BC-NS – Báo cáo thu NSNN ngành Hải quan
Mẫu B2-04/BC-NS – Báo cáo thu NSNN ngành Hải quan được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Mẫu B9-02/KB/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu B2-01/BC-NS/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu B2-02/BC-NS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Nội dung của báo cáo thu NSNN ngành Hải quan
ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN:……..
ĐƠN VỊ LẬP:………
BÁO CÁO THU NSNN NGÀNH HẢI QUAN NIÊN ĐỘ….
Từ ngày hiệu lực …..đến ngày hiệu lực…
Từ ngày kết sổ …..đến ngày kết sổ…
Địa bàn: …..
Đơn vị: …….
STT |
Tên đơn vị |
Tổng số |
Thuế xuất khẩu |
Thuế nhập khẩu |
Thuế TTĐB hàng NK |
Thuế GTGT hàng NK |
Thuế bảo vệ môi trường |
Thuế bổ sung hàng hóa NK |
Phí hải quan |
Thu khác hải quan |
A |
B |
1=2+…..+9 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
TỔNG SỐ |
||||||||||
1 |
Cục kiểm tra sau thông quan |
|||||||||
2 |
Hà Nội |
|||||||||
– Sở giao dịch |
||||||||||
– Hà Nội |
||||||||||
– Vĩnh Phúc |
||||||||||
– Phú Thọ |
||||||||||
– Yên Bái |
||||||||||
– Hòa Bình |
||||||||||
3 |
Hải Phòng |
|||||||||
– Hải Phòng |
||||||||||
– Hải Dương |
||||||||||
– Hưng Yên |
||||||||||
– Thái Bình |
||||||||||
4 |
Tp.Hồ Chí Minh |
|||||||||
– TP Hồ Chí Minh |
||||||||||
5 |
Hà Giang |
|||||||||
– Hà Giang |
||||||||||
– Tuyên Quang |
||||||||||
6 |
Cao Bằng |
|||||||||
– Bắc Kạn |
||||||||||
– Cao Bằng |
||||||||||
7 |
Điện Biên |
|||||||||
– Sơn La |
||||||||||
– Điện Biên |
||||||||||
– Lai Châu |
||||||||||
8 |
Lào Cai |
|||||||||
– Lào Cai |
||||||||||
9 |
Lạng Sơn |
|||||||||
– Lạng Sơn |
||||||||||
10 |
Quảng Ninh |
|||||||||
– Quảng Ninh |
||||||||||
11 |
Thanh Hóa |
|||||||||
– Thanh Hóa |
||||||||||
12 |
Nghệ An |
|||||||||
– Nghệ An |
||||||||||
13 |
Hà Tĩnh |
|||||||||
– Hà Tĩnh |
||||||||||
14 |
Quảng Bình |
|||||||||
– Quảng Bình |
||||||||||
15 |
Quảng Trị |
|||||||||
– Quảng Trị |
||||||||||
16 |
TT- Huế |
|||||||||
– TT – Huế |
||||||||||
17 |
Đà Nẵng |
|||||||||
– Đà Nẵng |
||||||||||
18 |
Quảng Ngãi |
|||||||||
– Quãng Ngãi |
||||||||||
19 |
Bình Định |
|||||||||
– Bình Định |
||||||||||
– Phú Yên |
||||||||||
20 |
Gia Lai – Kon Tum |
|||||||||
– Gia Lai |
||||||||||
– Kon Tum |
||||||||||
21 |
Đắk Lắk |
|||||||||
– Lâm Đồng |
||||||||||
– Đắk Lắk |
||||||||||
– Đăc Nông |
||||||||||
22 |
Khánh Hòa |
|||||||||
– Khánh Hòa |
||||||||||
– Ninh Thuận |
||||||||||
23 |
Bình Dương |
|||||||||
– Bình Dương |
||||||||||
24 |
Tây Ninh |
|||||||||
– Tây Ninh |
||||||||||
25 |
Đồng Nai |
|||||||||
– Đồng Nai |
||||||||||
– Bình Thuận |
||||||||||
26 |
Long An |
|||||||||
– Long An |
||||||||||
– Tiền Giang |
||||||||||
27 |
Đồng Tháp |
|||||||||
– Đồng Tháp |
||||||||||
28 |
An Giang |
|||||||||
– An Giang |
||||||||||
29 |
Vũng Tàu |
|||||||||
– Vũng Tàu |
||||||||||
30 |
Kiên Giang |
|||||||||
– Kiên Giang |
||||||||||
31 |
Cần Thơ |
|||||||||
– Cần Thơ |
||||||||||
– Vĩnh Long |
||||||||||
– Sóc Trăng |
||||||||||
32 |
Cà Mau |
|||||||||
– Cà Mau |
||||||||||
33 |
Quảng Nam |
|||||||||
– Quảng Nam |
||||||||||
34 |
Bình Phước |
|||||||||
– Bình Phước |
||||||||||
35 |
Bắc Ninh |
|||||||||
– Bắc Ninh |
||||||||||
– Bắc Giang |
||||||||||
– Thái Nguyên |
||||||||||
36 |
Hà Nam Ninh |
|||||||||
– Nam Định |
||||||||||
– Hà Nam |
||||||||||
– Ninh Bình |
||||||||||
37 |
Cục điều tra chống buôn lậu |
Ghi chú: (1) Tổng Giám đốc đối với KBNN, Giám đốc đối với các KBNN địa phương