Báo cáo tổng hợp quyết toán dự án hoàn thành 6 tháng/1 năm
Mẫu số: 11/QTDA
(Ban hành kèm theo Thông tư số 64/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tài chính)
ĐƠN VỊ TỔNG HỢP BÁO CÁO: Số: |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
BÁO CÁO TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN DỰ ÁN HOÀN THÀNH
6 tháng, cả năm….
1. Dự án đã phê duyệt quyết toán trong kỳ báo cáo
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Loại dự án (Công trình) |
Chủ đầu tư |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Giá trị đề nghị quyết toán |
Giá trị quyết toán được duyệt |
Chênh lệch |
Số vốn còn lại chưa thanh toán so với giá trị QT được duyệt |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 = 6-7 |
9 |
Phần I |
BÁO CÁO TỔNG SỐ DỰ ÁN |
|||||||
Tổng cộng |
||||||||
Dự án QTQG |
||||||||
Nhóm A |
||||||||
Nhóm B |
||||||||
Nhóm C |
||||||||
Phần II |
CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI |
|||||||
I |
… |
|||||||
Dự án QTQG |
||||||||
Nhóm A |
||||||||
Nhóm B |
||||||||
Nhóm C |
||||||||
II |
… |
|||||||
Dự án QTQG |
||||||||
Nhóm A |
||||||||
Nhóm B |
||||||||
Nhóm C |
||||||||
… |
2. Dự án chưa phê duyệt quyết toán
a) Dự án đã nộp hồ sơ quyết toán
STT |
Loại dự án (Công trình) |
Chủ đầu tư |
Dự án trong thời hạn thẩm tra, phê duyệt quyết toán |
Dự án chậm thẩm tra, phê duyệt quyết toán dưới 24 tháng |
Dự án chậm thẩm tra, phê duyệt quyết toán trên 24 tháng |
|||||||
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng giá trị đề nghị QT |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng giá trị đề nghị QT |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng giá trị đề nghị QT |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Phần I |
BÁO CÁO TỔNG SỐ DỰ ÁN |
|||||||||||
Tổng cộng |
||||||||||||
Dự án QTQG |
||||||||||||
Nhóm A |
||||||||||||
Nhóm B |
||||||||||||
Nhóm C |
||||||||||||
Phần II |
CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI |
|||||||||||
I |
… |
|||||||||||
Dự án QTQG |
||||||||||||
Nhóm A |
||||||||||||
Nhóm B |
||||||||||||
Nhóm C |
||||||||||||
II |
… |
|||||||||||
Dự án QTQG |
||||||||||||
Nhóm A |
||||||||||||
Nhóm B |
||||||||||||
Nhóm C |
||||||||||||
… |
b) Dự án chưa nộp hồ sơ quyết toán (gồm cả dự án hoàn thành nhưng chưa làm thủ tục bàn giao đưa vào sử dụng)
STT |
Loại dự án (Công trình) |
Chủ đầu tư |
Dự án trong thời hạn lập báo cáo quyết toán |
Dự án chậm nộp báo cáo quyết toán dưới 24 tháng |
Dự án chậm nộp báo cáo quyết toán trên 24 tháng |
|||||||||
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số vốn đã thanh toán |
Số dự án |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số vốn đã thanh toán |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|||
Phần I |
BÁO CÁO TỔNG SỐ DỰ ÁN |
|||||||||||||
Tổng cộng |
||||||||||||||
Dự án QTQG |
||||||||||||||
Nhóm A |
||||||||||||||
Nhóm B |
||||||||||||||
Nhóm C |
||||||||||||||
Phần II |
CHI TIẾT THEO ĐƠN VỊ CẤP DƯỚI |
|||||||||||||
I |
… |
|||||||||||||
Dự án QTQG |
||||||||||||||
Nhóm A |
||||||||||||||
Nhóm B |
||||||||||||||
Nhóm C |
||||||||||||||
II |
… |
|||||||||||||
Dự án QTQG |
||||||||||||||
Nhóm A |
||||||||||||||
Nhóm B |
||||||||||||||
Nhóm C |
||||||||||||||
… |
3. Tồn tại, vướng mắc về công tác quyết toán dự án hoàn thành
4. Đề xuất và kiến nghị về công tác quyết toán dự án hoàn thành
|
….., ngày tháng năm…. |
Ghi chú:
Chi tiết theo đơn vị cấp dưới tại địa phương là cấp quản lý dự án (tỉnh, từng huyện, từng xã); trong đó Phòng Tài chính – Kế hoạch cấp huyện tổng hợp tình hình quyết toán của các dự án hoàn thành theo từng huyện và từng đơn vị cấp xã thuộc cấp huyện quản lý gửi Sở Tài chính để tổng hợp chung vào báo cáo quyết toán dự án hoàn thành của cấp tỉnh.