Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn
Mẫu S2-10/KB/TABMIS – Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn
Mẫu S2-10/KB/TABMIS – Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn phụ thuộc được ban hành kèm theo Thông tư 77/2017/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Ngân sách nhà nước và hoạt động nghiệp vụ Kho bạc Nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành. Mời các bạn tham khảo và tải về.
Mẫu S2-06e/KB/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu S2-08/KB/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Mẫu S2-09/KB/TABMIS theo Thông tư 77/2017/TT-BTC
Nội dung của Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn
BNN:……………………. Mã Kho bạc………………….. |
Mẫu S2-10/KB/TABMIS (TT số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017) |
Ngày lập:……………………..
Số:……………………
BẢNG TỔNG HỢP GIAO NHẬN VỐN VÀ NGUỒN VỐN
(Phụ lục kèm theo biên bản bàn giao số…………..ngày……..)
Bàn giao vỐn |
Số vốn KBNN A bàn giao |
Số vốn KBNN B nhận |
1 |
2 |
3 |
Tiền mặt |
||
Tiền gửi ngân hàng |
||
Chi ngân sách các cấp |
||
Cho vay, khoanh nợ, quá hạn |
||
Cấp phát vốn đầu tư, chương trình mục tiêu |
||
Thanh toán LKB |
||
Các khoản thanh toán trái phiếu |
||
Thanh toán vốn KBNN |
||
Vốn trong thanh toán khác…….. |
||
Vốn khác |
||
Số chênh lệch |
||
Tổng cộng vốn bàn giao |
||
Bàn giao nguỒn vỐn |
Nguồn vốn KBNN A bàn giao |
Nguồn vốn KBNN B nhận |
Thu ngân sách các cấp |
||
Tiền gửi các đơn vị tại KBNN |
||
Các khoản tạm thu, tạm giữ |
||
Thanh toán LKB |
||
Thanh toán vốn KBNN |
||
Các khoản vay dân |
||
Nguồn vốn đầu tư, chương trình mục tiêu |
||
Nguồn vốn trong thanh toán khác……. |
||
Nguồn vốn khác |
||
Số chênh lệch |
||
Tổng cộng nguồn vốn bàn giao |
||
Bàn giao SỐ LIỆU NGOÀI BẢNG |
Số liệu KBNN A bàn giao |
Số liệu KBNN B nhận |
Dự toán ngân sách |
||
Tài sản |
||
Tổng cộng số liệu ngoài bảng |
………., ngày…… tháng…… năm…….
Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn được lập làm …. bản, KBNN …, KBNN…, …. mỗi đơn vị giữ 01 bản.
Ghi chú: Bảng tổng hợp giao nhận vốn và nguồn vốn được dùng trong trường hợp chia tách sáp nhập hoặc chuyển các đơn vị giao dịch.