Bản in
Mẫu số liệu về lĩnh vực thống kê công tác người cao tuổi là gì? Mẫu số liệu gồm những nội dung nào? Mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn nhé.
1. Định nghĩa mẫu số liệu về lĩnh vực thống kê công tác người cao tuổi là gì?
Mẫu số liệu về lĩnh vực thống kê công tác người cao tuổi là mẫu bảng số liệu được lập ra để ghi chép về số liệu lĩnh vực thống kê công tác người cao tuổi. Mẫu nêu rõ thông tin số liệu… Mẫu được ban hành theo Quyết định 1087/QĐ-BLĐTBXH của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.
2. Mẫu số liệu về lĩnh vực thống kê công tác người cao tuổi
BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỔNG CỤC THỐNG KÊ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Nội, ngày…. tháng…năm 20… |
BIỂU SỐ 1: SỐ LIỆU VỀ LĨNH VỰC THỐNG KÊ (NĂM……)
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số liệu |
1 |
Số huyện, quận, TX,TP trực thuộc tỉnh |
Huyện |
|
2 |
Số xã, phường, thị trấn |
Xã |
|
3 |
Tổng dân số trung bình |
Người |
|
3.1 |
Trong đó: + Nữ |
Người |
|
3.2 |
+ Tỷ lệ dân số khu vực nông thôn |
% |
|
4 |
Tuổi thọ trung bình chung toàn quốc |
Tuổi |
|
4.1 |
Trong đó: + Tuổi thọ trung bình của Nam |
Tuổi |
|
4.2 |
+ Tuổi thọ trung bình của Nữ |
Tuổi |
|
5 |
Tổng số hộ dân |
Hộ |
|
6 |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
7 |
Số NCT (từ 60 tuổi trở lên) |
Người |
|
7.1 |
Trong đó: + Số NCT là Nữ |
Người |
|
7.2 |
+ Số NCT sống ở khu vực nông thôn |
Người |
|
8 |
Số NCT từ 80 tuổi trở lên |
Người |
|
8.1 |
Trong đó: + Số Nữ |
Người |
|
8.2 |
+ Số NTC sống ở khu vực nông thôn |
Người |
|
9 |
Tỷ lệ NCT đơn thân |
% |
|
10 |
Tỷ lệ NCT thuộc hộ nghèo |
% |
|
11 |
Tỷ lệ NCT thuộc hộ cận nghèo |
% |
|
12 |
Tỷ lệ NCT là người dân tộc thiểu số |
% |
|
13 |
Tỷ lệ NCT là người khuyết tật (có chứng nhận của cấp có thẩm quyền) |
% |
THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN/ĐƠN VỊ (Ký tên, đóng dấu) |
Mẫu số liệu về lĩnh vực thống kê công tác người cao tuổi
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục thủ tục hành chính trong mục biểu mẫu nhé.